Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 55: Ôn tập học kì I (Tiếp)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 55: Ôn tập học kì I (Tiếp)

1. Kiến thức:

- Nắm lại các kiến thức trong chương 1 và chương 2 như: Tập hợp; Phép cộng, trừ , nhân chia, nâng lên luỹ thừa, BCNN, ƯCLN,

2.Kĩ năng:

HS cả lớp cần có:

- Áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập một cách nhanh và chính xác nhất.

3. Thái độ:

- HS hứng thú ôn tập

II. Chuẩn bị:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 55: Ôn tập học kì I (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 17/12/2011 6A2
Tiết 55: ÔN TẬP HỌC KÌ I 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Nắm lại các kiến thức trong chương 1 và chương 2 như: Tập hợp; Phép cộng, trừ , nhân chia, nâng lên luỹ thừa, BCNN, ƯCLN,
2.Kĩ năng:
HS cả lớp cần có: 
Áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập một cách nhanh và chính xác nhất.
3. Thái độ: 
- HS hứng thú ôn tập
II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. 
HS: Bảng nhóm, xem trước phần ôn tập 
III. Tiến trình dạy học
	1. Ổn định lớp: 
	2.Kiểm tra bài cũ:
	3. Ôn tập:
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
 GHI BẢNG
Bài tập 1: Có mấy cách viết một tập hợp ?
Bài tập 2: Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm gì ?
Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm gì ?
Bài tập 3: 
Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân ?
Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm 
Giáo viên hoàn chỉnh 
Bài tập 4: 
Gợi ý: Tách một số hạng và kết hợp lại với một số hạng khác.
Giáo viên hoàn chỉnh 
Bài tập 5:
Yêu cầu cả lớp nhận xét 
Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
Giáo viên hoàn chỉnh bài 
Bài tập 6:
Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Cho ví dụ.
Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 6
Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Giáo viên hoàn chỉnh bài.
Bài tập 7:
Hãy nêu cách tìm ƯCLN; BCNN của hai hay nhiều số.
Yêu cầu cả lớp cùng giải 
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày 
Nhắc lại cách giải của mỗi dạng bài tập 
Bài tập 8:
Hãy nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số thông qua ƯCLN
Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 8
Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Giáo viên hoàn chỉnh bài.
Bài tập 9
Yêu cầu cả lớp cùng giải
Giáo viên quan sát sửa sai cho các học sinh yếu.
Giáo viên hoàn chỉnh bài
Bài tập 10 
Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm hoạt động giải bài tập 10
Giáo viên quan sát nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Giáo viên hoàn chỉnh bài.
Hãy nêu cách tìm ƯCLN, BCNN 
Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu
Bài tập 12
Có nhận xét gì về bài a,b,c ?
Gọi 3 học sinh lên bảng giải 3 câu a, b, c
Giáo viên quan sát sửa sai 
Câu d, e, thuộc dạng nào ?
Giáo viên quan sát sửa sai
Giáo viên quan sát sửa sai
Có hai cách: liệt kê, chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử. 
Cả lớp cùng giải.
Cộng số mũ và giữ nguyên cơ số.
Số mũ lớn trừ số mũ bé và giữ nguyên cơ số.
Giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
Phân phối: a.(b + c) = a.c + b.c
Cả lớp chia thành 4 nhóm giải bài tập 
Đại diện nhóm đọc lời giải.
Cả lớp nhận xét 
Hai học sinh lên bảng giải bài tập 4
Cả lớp cùng giải 
Hai học sinh lên bảng giải.
Cả lớp cùng giải 
Phát biểu 
Hoạt động nhóm giải bài tập 6
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
Phát biểu 
Hai học sinh cùng bàn thảo luận cách giải 
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh nêu lại cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Hoạt động nhóm giải bài tập 8
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp cùng giải
Cả lớp nhận xét 
Hoạt động nhóm giải bài tập 10
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét
Học sinh phát biểu 
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
a)Tích bằng 0 vậy:
 x – 45 = 0
b) 23.1 = 23 vậy:
 42 – x = 1
c) xem x + 61 là số trừ nên: x + 61 = 156 – 82
d) xem 5.(x – 3) là số trừ nên 5(x – 3)=70 – 45
e)xem 2x là số hạng nên
 2x = 16 – 10 (nhưng trước hết phải tính 45:43
Bài tập 1:Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x Î N / 12 < x < 16}
 ® A = {13;14;15}
B = { x Î N / x < 5} 
® B = {0; 1; 2; 3; 4}
Bài tập 2: Viết dưới dạng một luỹ thừa
27.2.26 = 27+1+6 = 214
85:83 = 85-3 = 82
74:74 = 74-4 = 70 = 1
Bài tập 3: Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh
81 + 234 + 19 
= (81 + 19) + 234 =100 + 234 = 334
5.25.2.16.4 
= (2.5).(25.4).16=10.100.16= 16000
Bài tập 4:Tính nhanh
997 + 37 
= 997 + 3 + 34 = 1000 + 34 = 1034
49 + 194 
= 43 + 6 + 194 = 43 + 200 = 243
Bài tập 5: Thực hiện phép tính
(39.42 – 37.42):42
 = 42.(39-37):42 
 = 42.2:42 = 2
2.(42:22 + 3.32) 
 = 2.(16:4 + 3.9) 
 = 2.(4 + 27) 
 = 2.31 = 62
Bài tập 6: Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố 
63:4.3 + 2.52 
= 216:4.3 + 2.25 = 54.3 + 2.25 =162 + 50 = 212 = 2.101
333:3 + 225:152 
= 111 + 125:125 
= 111 + 1 = 112 = 24.7
124.36 + 64.124 
= 124.(36 + 64) = 124. 100 = 12400 = 24.52.31
Bài tập 7: Tìm số tự nhiên a lớn 
nhất biết rằng
48 M a và 60 M a 
42 M a và 70 M a
Bài tập 8: Tìm số tự nhiên x biết rằng
12 M x; 30 M x và 2 < x < 6
112 M x;140 M x và 10< x < 20
Bài tập 9: Tìm số tự nhiên a nhỏ
nhất biết rằng
a M 15; a M 18
15 = 3.5; 18 = 2.32 ; 
BCNN(15;18) = 2.32.5 = 90
Vậy a = 90
a M 21; a M 18
21 = 3.7; 18 = 2.32 ; 
BCNN(15;18) = 2.32.7 = 126
Vậy a = 126
Bài tập 10: Tìm số tự nhiên x biết
a) x M12; x M24; x M28 và 100<x<200
b) x M10; x M12; x M15 và 150<x<200
Bài tập 11: Cho a = 45; b = 90.
 Tìm ƯCLN(a;b) ; BCNN(a;b)
a = 45 = 32.5; b = 90 = 2.32.5
ƯCLN(a;b) = ƯCLN(45;90) = 45 BCNN(a;b) =BCNN(45;90) = 90
Bài tập 12: Tìm x
(x – 45).27 = 0;
 x – 45 = 0; x = 45
23.(42 – x) = 23;
 42 – x = 1; x = 41
156 – (x + 61) = 82;
 x + 61 = 156 – 82; 
 x = 74 – 61; x = 13
70 – 5(x – 3) = 45;
 5(x – 3) = 70 – 45; x – 3 = 25:5; 
 x = 5+3 = 8
10 + 2x = 45:43; 
 10 + 2x = 42 ; 10 + 2x = 16; 
 2x = 16 – 10 ; x = 6:2 = 3
4 . Củng cố:
- Yêu cầu học sinh cả lớp xem lại các dạng bài tập đã chữa
5. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị nội dung kiến thức giờ sau ôn tập tiếp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 55on tap hoc ki I.doc