Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.

- Kĩ năng: Kiểm tra:

 + Kĩ năng thực hiện 5 phép toán.

 + Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.

 + Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.

 + Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / / 2011
Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MụC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kĩ năng: Kiểm tra:
 + Kĩ năng thực hiện 5 phép toán.
 + Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
 + Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
 + Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Đề BàI :
I. Phần trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Dùng 3 chữ số 0, 1, 2 để viết các số có hai chữ số ta được.
A. 2 số	B. 4 số	C. 6 số	D. 9 số
Câu 2: Tập hợp P = gồm các phần tử:
A. 1; 2; 3; 4	B. 1; 2; 3; 4; 5	C. 0; 1; 2; 3; 4; 5	D. 0; 1; 2; 3; 4	
Câu 3: Tập hợp các chữ cái của từ “Em muốn giỏi toán” có số các phần tử là:
A. 4	B. 10	C. 12	D. 14
Câu 4: Kết quả của phép tính 35.33 là:
A. 315	B. 915	C. 38	D. 68
Câu 5: Kết quả của phép tính 315:35 là:
A. 1	B. 35	C. 310	D. 33
Câu 6: Số nào sau đây là hợp số:
A. 97	B. 711	C. 101	D. 83
Câu 7: Số nào sau đây là số nguyên tố.
A. 57	B. 67	C. 77	D. 87
Câu 8: Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.33.5.7	B. 23.32.5.7	C. 23.32.5	D. 23.32.52
II. Phần tự luận.
Câu 1: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000.
Câu 2: Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính xem bạn An phải (b) Viết tất cả bao nhiêu chữ số.
Câu 3: Thực hiện các phép tính:
a. 405 – 135:15
b. 234 . 53 + 47 . 234
c. 65 : 63 + 33 . 32
d. 14 . 32 + 5 . 23 – 6 . 7
C. ĐáP áN - BIểU ĐIểM:
Phần trắc nghiệm (4 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
C
C
B
B
C
Câu 1 (3 điểm)
 Gọi số phải tìm là x. Ta có:
x 8 ; x 10 ; x 15 và 1000 x 2000 (1 điểm).
Suy ra x ẻ BC (8; 10; 15)
BCNN (8; 10; 15) = 120 (1 điểm).
ị BC (8; 10; 15) = {0; 120; 240; 360; 480; 600; 720; 840; 952; ...}
ị x ẻ {120 ; 240 ; 360 ... 1920}. (1 điểm).
Câu 2 (1 điểm):
 An phải viết : 106 - 1 + 1 = 106 (chữ số). (1 điểm).
Câu 3: (2 điểm)
a. 405 – 9 = 396 	(0,5 điểm)
b. 234(53 + 47) = 234 . 100 = 234000 	(0,5 điểm)
c. 65 : 63 + 33 . 32 = 62 + 35 = 36 + 243 = 279 	(0,5 điểm)
d. 14 . 9 + 5 . 8 – 6 . 7 = 126 + 40 – 42 = 124 	(0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • doct39.doc