Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 34 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 34 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất

- Kiến thức: HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số. Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra TSNT. Biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm BCNN.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ.

 Bảng phụ so sánh 2 quy tắc, phấn màu

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 34 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 5/11/2011
Giảng:
Tiết 34 - Đ18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
A. MỤC TIấU:
 - Kiến thức: HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số. Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra TSNT. Biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm BCNN.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ. 
 Bảng phụ so sánh 2 quy tắc, phấn màu
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A...............................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? x ẻ BC (a, b) khi nào ?
- Tìm BC (4; 6)
- Cho HS nhận xét.
- GV đặt vấn đề vào bài.
- Yêu cầu HS chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 là BC (4; 6).
- HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.
B (4) = {0;4;8;12;16;20;24;28;32...}.
B (6) = {0; 6; 12; 18; 24; ...}.
- HS: Số 12. 
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bội chung nhỏ nhất 
 - GV dùng phấn màu khoanh tròn các số 0; 12; 24; 36; ...
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BCNN của 4 và 6 là 12.
Nờn 12 là BCNN của 4 và 6.
- Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK .
- Tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN ? ị nhận xét.
- Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1 ?
VD: BCNN (5 ; 1) = 5.
 BCNN (4; 6; 1) = BCNN (4, 6).
- GV ĐVĐ chuyển sang phần 2.
Giáo viên giới thiệu ký hiệu:
- KH: BCNN (4; 6) = 12.
HS: Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
HS đọc phần đóng khung SGK
- Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của BCNN (4; 6).
Chú ý:
BCNN (a; 1) = a
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b).
2. Tìm bội chung bằng cách phân tích các số ra TSNT
- Nêu VD2: 
Tìm BCNN (8; 18; 30).
- Trước hết phân tích các số 8; 18; 30 ra thừa số nguyên tố.
- Để chia hết cho 8 thì BCNN(8;18;30) phải chứaTSNT nào? với các số mũ bao nhiêu ?
 - Để chia hết cho 8, 18, 30 thì BCNN(8;18;30) phải chứa những TSNT nào ? với các số mũ bao nhiêu ?
- GV giới thiệu các thừa số nguyên tố trên là các TSNT chung và riêng. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
- Lập tích các thừa số vừa chọn ta có BCNN phải tìm.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm: 
+) Rút ra quy tắc tìm BCNN
+) So sánh với tìm ƯCLN.
Giáo viên treo bảng phụ có so sánh 2 quy tắc
Yêu cầu HS tìm BCNN (4; 6) bằng cách phân tích 4 và 6 ra TSNT.
?
- Giáo viên cho 3 học sinh làm 
- Tìm BCNN (5;7;8) ị chú ý a.
- Tìm BCNN (12; 16; 48) ị chú ý b.
GV giới thiệu Chú ý SGK-58
8 = 23.
18 = 2. 32
30 = 2. 3. 5
HS: 23.
HS: 3 ; 32 ; 5
HS:
ị BCNN (8; 18; 30) = 23.32.5=360.
- HS hoạt động theo nhóm: Qua VD và đọc SGK rút ra các bước tìm BCNN, so sánh với tìm ƯCLN.
- HS phát biểu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
HS đọc quy tắc SGK
4 = 22 ; 6 = 2. 3
 BCNN (4; 6) = 22. 3 = 12.
?
 3 học sinh lên bảng thực hiện 
a) 8 = 23
12 = 22. 3 ị BCNN (8; 12) = 24.
b) BCNN (5; 7; 8) = 5. 7. 8 = 280.
c) BCNN (48; 16; 12)
48 12
48 16
ị BCNN (48; 16; 12) = 48.
3. Cách tìm BC thông qua tìm BCNN
GV giới thiệu Ví dụ 3 SGK-59
Cho A = {x ẻ N/x8; x18;
x 30; x < 1000}.
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, hoạt động theo nhóm.
- Giáo viên cho nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung SGK.
 HS hoạt động theo nhóm.
x 8
x 18 ị x ẻ BC (8; 18; 30)
x 30 và x < 1000.
Ta có 
BCNN (8; 18; 30) = 23. 32.5 = 360.
Lần lượt nhân 360 với 0; 1; 2 được 0; 360; 720.
 Vậy A = {0; 360; 720}.
- Cử đại diện phát biểu cách làm. Các nhóm khác so sánh.
ị Kết luận.
4.Củng cố:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Nhắc lại quy tắc tìm BCNN
- Yêu cầu HS làm bài tập 149 SGK/tr59
Bài 149:
a) 60 = 22. 3. 5
 280 = 23. 5. 7
	BCNN (60; 280) = 23. 3. 5. 7 = 840.
b) 84 = 22. 3. 7
 108 = 22. 33
BCNN (84; 108) = 22. 33 . 7 = 756.
c) BCNN(13; 15) = 13.15 =195. 
vì ƯCLN(13; 15)=1
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
- Làm bài tập 150; 151 SGK/tr59; bài tập 188 SBT/tr30
 _________________________________________
Soạn: 5/11/2011
Giảng:
Tiết 35 - Luyện Tập 1
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: + HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
 + HS biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
- Kĩ năng: Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị. 
 Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A.....................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 - HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số ? Nêu nhận xét và chú ý ?
 Tìm BCNN (10; 12; 15)
- HS2: Tìm : BCNN (25; 50)
 BCNN (24; 40; 168
Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
- GV nhận xét và cho điểm.
HS1 trả lời và làm bài tập
BCNN (10; 12; 15) = 60.
HS2 làm bài tập rồi trả lời
BCNN (25; 50) = 50.
BCNN (24; 40; 168) = 840.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Luyện tập 
 - Tìm số tự nhiên a, biết a < 1000; 
a 60 và a 280.
- GV kiểm tra kết quả một vài em rồi chốt lại kiến thức và cho điểm.
Bài 152 SGK/tr59
- GV treo bảng phụ đề bài, yêu cầu HS theo dõi, nhận xét và đưa ra lời giải tối ưu hơn nếu có.
a 15 
a 18
ị a ẻ BC (15; 18).
B (15) = {0; 15; 30; 45; 60; 75; 90; ...}.
B (18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90; ...}.
Vậy BC (15; 18) = {0; 90; ...}.
Vì a nhỏ nhất khác 0 ị a = 90.
- Yêu cầu HS nhận xét.
Bài 153 SGK/tr59
- Yêu cầu HS nêu hướng làm.
- Một em lên bảng trình bày.
Bài 154 SGK/tr59
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
Gọi số học sinh của lớp 6C là a vậy
a có quan hệ như thế nào với 2 ; 3;
4; 8 ?
 - HS làm bài.
- 1 HS nêu cách làm và lên bảng chữa.
Ta có: 60 = 22.3.5
 280 =23.5.7
 BCNN (60; 280) = 23.3.5.7= 840
vì a < 1000 vậy a = 840. 
Bài 152:
HS đọc đề.
HS nghiên cứu đáp án và cho nhận xét 
Cách này đúng nhưng dài nên làm cách sau:
a 15 và a 18
 ị a ẻ BC (`5; 18)
BC (15; 18) = {0; 90;...}
Vì a nhỏ nhất khác 0 ị a = 90.
Bài 153:
HS nêu hướng giải bài toán.
1HS lên trình bày
BCNN (30; 35) = 90.
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là: 90; 180; 270; 360; 450.
Bài 154:
HS: Gọi số học sinh của lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2;3;4;8 đều vừa đủ nên
 và 35 a 60
 mà BCNN(2;3;4;8) = 24
ịBC(2;3;4;8) =B(24) ={0;24;48}
ịa = 48.
4.Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 155SGK/tr60
- GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm:
 + Điền vào ô trống, so sánh tích
ƯCLN (a ; b) ; BCNN (a ; b) với tích a.b .
GV cho học sinh đại diện lên trình bày kết quả và nhận xét.
GV cho các nhóm khác nhận xét.
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
UCLN(a;b)
2
10
1
50
BCNN(a;b)
12
300
420
50
UCLN(a;b) . BCNN(a;b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
Nhận xét: UCLN(a;b) . BCNN(a;b) = a.b
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài.
- Bài tập: 189 ; 190 ; 191 ; 192tr30
 __________________________________
Soạn: 5/11/2011
Giảng:
Tiết 36 - Luyện Tập 2
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. HS biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A..........................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- HS1: + Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
 + Chữa bài tập 189 (SBT).
- HS2: + So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
 + Chữa bài tập 190 (SBT).
- Hai HS lên bảng.
Bài 189: ĐSố: a = 1386.
Bài 190:
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài tập 156 SGK/tr60
- Yêu cầu HS làm bài tập 193 SBT.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, sửa sai, chốt lại.
- GV hướng dẫn HS phân tích bài 157 SGK.
Bài 158 SGK.
- So sánh bài 158 với bài 157 khác nhau như thế nào ?
- Yêu cầu HS phân tích để giải bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài 195 .
- Yêu cầu 2 HS đọc và tóm tắt đề bài.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV kiểm tra, cho điểm nhóm làm bài tốt.
Bài 156:
 HS 1:
x 12 ; x 21 ; x 28.
ị x ẻ BC (12; 21; 28)
 BCNN (12; 21; 28) = 84
ị BC (12; 21; 84) = {0; 84; ...}
vì 150 < x < 300 ị x ẻ {168; 252}.
 HS2: Bài 193 /tr30
63 = 32. 7
35 = 5. 7
105 = 3. 5. 7
ị BCNN (63;35;105) =32.5.7 = 315.
Bài 157 SGK/tr60
 Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật:
 a là BCNN (10 ; 12).
10 = 2. 5
12 = 22. 3
ị BCNN (10; 12) = 22. 3. 5 = 60.
 Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
 Bài 158/tr60
Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 200.
 Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a, ta có a ẻ BC (8, 9) và 100 a 200.
Vì 8 và 9 là hai nguyên tố cùng nhau
ị BCNN (8; 9) = 8 . 9 = 72.
Mà 100 a 200 ị a = 144.
 Bài 195:
Gọi số đội viên là a (100 a 150)
a - 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5
ị (a - 1) ẻ BC (2; 3; 4; 5)
BCNN (2; 3; 4; 5) = 60.
Vì 100 a 150 ị 99 a - 1 149
Có a - 1 = 120 ị a = 121 (TMĐK)
Vậy số đội viên liên đội là 121 người.
4.Củng cố: Yêu cầu HS đọc có thể em chưa biết SGK
5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập.
- Làm bài tập 159; 160; 161 và 196; 197 SBT/tr30
 Duyệt ngày 7/11/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6T343536.doc