MỤC TIÊU:
–HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 (a 0) .
–HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số
– Rèn luyện tính chính xác khoa học khi vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ bài69.
. HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN, bảng phụ nhóm.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ngày soạn:22/9/0 Tiết:14 §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. I - MỤC TIÊU: –HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 (a 0) . –HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số – Rèn luyện tính chính xác khoa học khi vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: . GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ bài69. . HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN, bảng phụ nhóm. III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: . Ổn định lớp: . Kiểm tra: 5’ Câu Đúng Sai a) 32.33 = 36 b) 32.33 = 35 c) 24 = 42 d) 35 = 15 TL HĐ của GV HĐ của HS Kiến Thức 5’ 10’ 10’ 7’ 9’ 4’ *HĐ1: Ví dụ: GV: Ta biết 10 :2 = 5. Vậy a10: a2 = ? Muốn biết được kết quả ta sẽ làm ?1 GV: Cho HS làm ?1 (SGK): H: Từ 53.54 = 57 em nào được: 57 : 53 =? ; 57 : 54 =? H: So sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương? GV: 57 : 53 = 54 (= 57–3). H: Vậy am : an = ? H: a10: a2 = ? *HĐ2: Tổng quát: Lưu ý: a 0 GV: Nhấn mạnh: –Giữ nguyên cơ số. –Trừ các số mũ ( không chia). *Bài:67(SGK): GV: Gọi 3 em lên bảng trình bày. GV: Ta đã xét: am : an với m > n. Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao? Ví dụ: 54: 54 ; am : am = ? H: a : a = ? GV: Từ điều này các em dễ dàng tìm được kết quả: 54: 54 = 1 ; am : am = 1 GV: Vậy am : an = am–n (a 0) đúng trong cả hai trường hợp m > n và m = n. GV: Giới thiệu phần công thức tổng quát. GV: Cho HS làm ?2 (SGK): GV: nhận xét, sửu sai. *HĐ2:Chú ý: GV:Giới thiệu chú ý và cho ví dụ. –Để ý: 2.103 = 103+ 103 H: 4.102 = ? GV: Cho HS làm ?3 (SGK): ( Có thể cho HS hđ nhóm) GV: nhận xét, sửa sai. *HĐ3:Củng cố: *Bài:69(SGK): GV: Đưa bảng phụ lên bảng và gọi HS trả lời. GV: Phân tích vì sao đúng, vì sao sai. HS: Nghe GV đặt vấn đề, tìm tòi lời giải, dự doán kết quả. TL: (qui tắc tìm thừa số) 57 : 53 = 54 ; 57 : 54 = 53 TL: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. TL: am : an = am–n a10: a2 = a10–2 = a8 HS: Lưu ý, dễ sai lầm. HS:3 em lên bảng trình bày. –Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. HS: Tìm tòi lời giải và suy ra kết quả. TL: am : am = am – m = a0 = 1 TL: a : a = 1 HS: Đóng khung về học thuộc HS:3 em lên bảng trình bày. – Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. HS: Làm theo GV. TL: 4.102 = 102+ 102 + 102 +102 HS:2 em lên bảng trình bày. – Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. HS: TLm 1/ Ví dụ:(SGK): ?1 (SGK): Từ: a4.a5 = a9. Suy ra: a9 : a4 = a5 (= a9– 4) a9 : a5 = a4 (= a9–5) ( Với a 0) 2/ Tổng quát: *Bài:67(SGK): a) 38 : 34 = 38– 4 = 34 b) 108 : 102 =108–2 = 106 c) a6 : a = a6–1 = a5 (a 0) *Qui ước: a0 = 1 (a0) *Tổng quát: am : an = am–n (a0, mn) ?2 (SGK): a) 712:74 = 78 b)x6 : x3 = x3 ( x 0) c)a4 : a4 = 1 ( a 0) 3/Chú ý:(SGK): ?3 (SGK): 538 = 5.102 + 3.10 + 8.100 abcd = a.103 + b.102 + c. 101 + d.100 *Bài:69(SGK): IV/ BÀI TẬP VỀ NHÀ: –Học thuộc phàn tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. – Làm các BT: (SGK) V/ RÚT KINH NGHIỆM: –HS dễ nhầm lẩn am : an = am–n với am – an = am–n (Sai)
Tài liệu đính kèm: