Giáo án Hình học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

I/ Mục tiêu:

1) Kiến thức:- HS nắm được 3 điểm thẳng hàng , điểm nằm giữa 2 điểm.Trong 3

 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại .

2) Kĩ năng : - Vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng. Sử dụng được các

 thuật ngữ " Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa ", thước thẳng

 để vẽ 3 điểm thẳng hàng.

3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình, lập luận .

II/ Phương tiện:

 Giáo viên : Thước thẳng ,1 bảng phụ ( Củng cố)

 Học sinh : Thước thẳng , phiếu học tập

III/ Tiến trình lên lớp:

1)Tổ chức: 6A- Vắng :

6B- Vắng :

2)Kiểm tra bài cũ : (6')

+ HS1: Vẽ đường thẳng a , vẽ A a , C a , D a ?

+ HS2: Vẽ đường thẳng b , vẽ S b, T b , R b ?

6A:

6B:

3)Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung

HĐ1:( 13) Ba điểm thẳng hàng

GV : Yêu cầu HS quan sát H8 – SGK

+ Khi nào thì 3 điểm thẳng hàng ?

+ Khi nào thì 3 điểm không thẳng hàng ?

GV : Chốt lại và nêu ĐK 3 điểm thẳng hàng.

HĐ2:( 12) Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng

GV : Yêu cầu HS quan sát H9- SGK

+ Đọc các cách mô tả vị trí tương đối của 3 điểm thẳng hàng trên hình vẽ.

+ Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa 2 điểm A và C?

+ Có nhận xét gì về điểm nằm giữa 2 điểm ? 13

12

 1/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng ?

+ Khi 3 điểm A, B, C cùng thuộc 1 đường thẳng a ta nói chúng thẳng hàng.

+ Khi 3 điểm A, B, C không cùng thuộc 1 đường thẳng b ta nói chúng không thẳng hàng.

2/ Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng

 C .

 B .

 A .

+ Hai điểm B, C nằm cùng phía với A

+ Hai điểm B, A nằm cùng phía với C

+ Hai điểm A, C nằm khác phía với B

+ Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C

* Nhận xét : SGK/ 106

 

doc 146 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng :6A:
 	6B:
Chương I : Đoạn thẳng
Tiết 1: điểm . đường thẳng
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- Hiểu điểm là gì ? Đường thẳng là gì ? Hiểu được quan hệ điểm thuộc
	 (không thuộc) đường thẳng.
2) Kĩ năng : - Vẽ điểm , đường thẳng , biết đặt tên cho điểm , đường thẳng. Biết kí 
	 hiệu điểm , đường thẳng . Biết sử dụng kí hiệu .
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình, lập luận .
II/ Phương tiện:
	Giáo viên : Thước thẳng , dây mềm, 1 bảng phụ ( Củng cố)
	Học sinh : Thước thẳng , phiếu học tập
III/ Tiến trình lên lớp:
Tổ chức: 6A- Vắng :
6B- Vắng :
Kiểm tra bài cũ : (3')
+ Quy định vở ghi , vở bài tập , đồ dùng học tập
Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HĐ1:( 10’) Điểm
GV : Cho HS quan sát H1/ SGK
+ Đọc tên các điểm ?
+ Nói cách vẽ điểm ?
+ Quan sát H2, đọc tên điểm trong hình ?
GV : Thông báo khái niệm điểm SGK
HĐ2:( 10’) Đường thẳng
GV : Nêu hình ảnh của đường thẳng như SGK/ 103
+ Dùng dây căng thẳng để giới thiệu hình ảnh của đường thẳng
HS : Quan sát H3- SGK , đọc tên đường thẳng ?
+ Nói cách vẽ đường thẳng ?
GV : Tóm tắt và thông báo các kiến thức mới
HĐ3:( 12’) Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng
GV : Cho HS quan sát H4/ SGK
+ Đọc tên đường thẳng ?
+ Cách viết các đường thẳng ?
GV : Yêu cầu HS vẽ H5 vào vở và trả lời câu hỏi
+ Viết tên các điểm thuộc đường thẳng a và các điểm không thuộc đường thẳng a ?
+ HĐN ( 6’) 
GV: Ta đã biết điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng . Hãy vân dụng trả lời ?1/ SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm 
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
HS : Nhóm trưởng phân công
1/3 nhóm thực hiện ý a
1/3 nhóm thực hiện ý b
1/3 nhóm thực hiện ý c
Thảo luận chung các ý a, b, c
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
HS: các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả .
10’
10’
12’
1/ Điểm : SGK/ 103
B.
 C.
H1: Có 3 điểm phân biệt điểm A , điểm B, điểm C .
 A . C
H2: + Một điểm mang 2 tên A và B
+ Hai điểm A và C trùng nhau.
+ Hai điểm phân biệt là 2 điểm không trùng nhau.
+ Bất cứ hình nào cũng là 1 tập hợp điểm
+ Điểm cũng là 1 hình ( Hình đơn giản nhất )
2/ Đường thẳng : SGK/ 103
 a p
+ Dùng vạch thẳng để biểu diễn 1 đường thẳng 
+ Dùng chữ cái in thường a, b để đặt tên cho các đường thẳng.
+ Đường thẳng là 1 tập hợp điểm 
+ Đường thẳng không bị giới hạn về 2 phía
3/ Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng
 B. d
 A 
+ Điểm A thuộc đường thẳng d ( A d)
+ Điểm B không thuộc đường thẳng d
( B d )
Hoặc có thể nói cách khác
+ Điểm A nằm trên đường thẳng d hoặc đường thẳng d đi qua điểm A 
+ Điểm B nằm ngoài đường thẳng d hoặc đường thẳng d không đi qua B.
? : .G a 
 B .
 A . E.
 C . H.
a) C a ; E a
b) C a; E a
c) A a ; B a; H a; G a
4) Củng cố: ( 7')
	- GV : Đưa ra bảng phụ nội dung kiến thức cần ghi nhớ( Chưa hoàn chỉnh)
	- HS : Điền vào chỗ trống
Cách viết thông thường
Vẽ hình
Kí hiệu
Điểm M
 M .
 M
Điểm M thuộc đường thẳng a
 M .
 A
 M a
Điểm N không thuộc đường thẳng a
 N .
 a
 N a
5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 3')
	- Học lý thuyết theo SGK + Vở ghi
	- Bài tập về nhà : 1 ; 2; 5; 6 - T104
* Hướng dẫn bài 2
	+ Có thể vẽ hình như sau 
* Chuẩn bị trước bài mới " Ba điểm thẳng hàng"
Ngày giảng :6A:
 	6B:
Tiết 2: ba điểm thẳng hàng
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- HS nắm được 3 điểm thẳng hàng , điểm nằm giữa 2 điểm.Trong 3 
	 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại .
2) Kĩ năng : - Vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng. Sử dụng được các 
	 thuật ngữ " Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa ", thước thẳng
	 để vẽ 3 điểm thẳng hàng.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình, lập luận .
II/ Phương tiện:
	Giáo viên : Thước thẳng ,1 bảng phụ ( Củng cố)
	Học sinh : Thước thẳng , phiếu học tập
III/ Tiến trình lên lớp:
1)Tổ chức: 6A- Vắng :
6B- Vắng :
2)Kiểm tra bài cũ : (6')
+ HS1: Vẽ đường thẳng a , vẽ A a , C a , D a ?
+ HS2: Vẽ đường thẳng b , vẽ S b, T b , R b ?
6A:
6B:
3)Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HĐ1:( 13’) Ba điểm thẳng hàng
GV : Yêu cầu HS quan sát H8 – SGK
+ Khi nào thì 3 điểm thẳng hàng ?
+ Khi nào thì 3 điểm không thẳng hàng ?
GV : Chốt lại và nêu ĐK 3 điểm thẳng hàng.
HĐ2:( 12’) Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
GV : Yêu cầu HS quan sát H9- SGK
+ Đọc các cách mô tả vị trí tương đối của 3 điểm thẳng hàng trên hình vẽ.
+ Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa 2 điểm A và C?
+ Có nhận xét gì về điểm nằm giữa 2 điểm ? 
13’
12’
1/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng ?
+ Khi 3 điểm A, B, C cùng thuộc 1 đường thẳng a ta nói chúng thẳng hàng.
+ Khi 3 điểm A, B, C không cùng thuộc 1 đường thẳng b ta nói chúng không thẳng hàng.
2/ Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
 C .
 B .
 A .
+ Hai điểm B, C nằm cùng phía với A
+ Hai điểm B, A nằm cùng phía với C
+ Hai điểm A, C nằm khác phía với B
+ Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C
* Nhận xét : SGK/ 106
4) Củng cố: ( 10')
	+ GV : Hệ thống lại bài và đưa ra bảng phụ nội dung hệ thống 
	+ HS : Quan sát và trả lời
	 A. 
	B.	 C.
	 H1
GV : Thông báo Không có khái niệm điểm nằm giữa khi 3 điểm không thẳng hàng
5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 4')
	- Học lý thuyết theo SGK + Vở ghi
	- Bài tập về nhà : 12; 13; 14 - T107
	* Hướng dẫn bài 13
	+ Có 2 trường hợp hình vẽ: 
* Chuẩn bị trước bài mới " Đường thẳng đi qua hai điểm"
Ngày giảng :6A:
 	6B:
Tiết 3: đường thẳng đi qua hai điểm 
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- HS nắm được có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân 
 biệt . Biết vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên mặt phẳng ( Cắt 
	 nhau, trùng nhau, song song).
2) Kĩ năng : - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm , đường thẳng cắt nhau, đường thẳng //
	 đường thẳng trùng nhau.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình, lập luận .
II/ Phương tiện:
	Giáo viên : Thước thẳng 
	Học sinh : Thước thẳng , phiếu học tập
III/ Tiến trình lên lớp:
1)Tổ chức: 6A- Vắng :
6B- Vắng :
2)Kiểm tra bài cũ : (8')
+ Thế nào là 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm không thẳng hàng ? Cho biết quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng sau : Q .
 P .
 N. 
 M .
Điểm nào nằm giữa 2 điểm M , P ?
Điểm nào không nằm giữa 2 điểm M và Q ?
6A:
6B:
3)Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HĐ1:( 10’) Vẽ đường thẳng
GV : Đưa ra VD – SGK
+ Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình ( mỗi HS 1 ý)
HS : Dưới lớp nhận xét
GV : Chốt lại vấn đề và hướng dẫn HS nắm được cách vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
+ Vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm ?
+ Vẽ được mấy đường thẳng đi qua 1 điểm ?
HĐ2:( 10’) Tên đường thẳng
GV : Thông báo cách đặt tên cho đường thẳng
GV : Cho HS làm ?1/ SGK
HS : HĐCN, trả lời tại chỗ
GV : Chốt lại và thông báo các cách gọi của đường thẳng.
HĐ3:(10’)Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song 
GV : Thông báo các đường thẳng trùng nhau, các đường thẳng phân biệt.
+ Vẽ 2 đường thẳng phân biệt có 1 điểm chung , không có điểm chung ?
+ Có nhận xét gì về 2 đường thẳng phân biệt ? 
10’
10’
10’
1/ Vẽ đường thẳng
a) Cho điểm A vẽ đường thẳng đi qua A
b) Cho 2 điểm A, B . Vẽ đường thẳng đi qua A và B B . 
 A .
* Nhận xét: Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A và B
2/ Tên đường thẳng
+ Đặt tên đường thẳng bằng1chữ cái in thường (a)
+ Đặt tên đường thẳng bằng 2 chữ cái in thường (xy)
+ Đặt tên đường thẳng bằng2 chữ cái in hoa (AB) hoặc BA. C . 
?1: B .
 A .
+ Có 6 cách gọi : Đường thẳng AB. AC, BC, BA, BC, CA 
3/ Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song 
H18 : Ta nói các đường thẳng AB, CB trùng nhau , xy song song với zt .
Kí hiệu : AB BC ( AB BC) = {A};
 xy // tz
* Chú ý: SGK / 109
4) Củng cố: ( 3')
	+ Tại sao 2 điểm luôn thẳng hàng ?
	+ Làm thế nào để biết 3 điểm thẳng hàng ?
	+ Tại sao 2 đường thẳng phân biệt có 2 điểm chung lại trùng nhau ?
5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 4')
	- Học lý thuyết theo SGK + Vở ghi
	- Bài tập về nhà : 16; 17; 18; 19; 20 ; 21 - T109 + 110
	* Hướng dẫn bài 20 
 a)
 b)
* Chuẩn bị trước bài mới " Thực hành : trồng cây thẳng hàng"
	+ Chuẩn bị báo cáo thực hành theo nhóm 
Ngày giảng :6A:
 	6B:
Tuần: 4
Tiết 4: thực hành
Trồng cây thẳng hàng 
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- ứng dụng được 3 điểm thẳng hàng để chôn các cọc rào nằm giữa 2 
	 cột mốc A và B . 
2) Kĩ năng : - Gióng 3 điểm thẳng hàng.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong khi thực hành.
II/ Phương tiện:
	Giáo viên : Mỗi tổ : 3 cọc tiêu dài 1,5m , dây dọi.
	Học sinh : Báo cáo thực hành .
III/ Tiến trình lên lớp:
1)Tổ chức: 6A- Vắng :
 6B - Vắng :
2)Kiểm tra bài cũ : (5')
	+ Khi nào 3 điểm thẳng hàng ? Kiểm tra B/ c thực hành?
3)Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
HĐ1:( 12’) Hướng dẫn thực hành
GV : Hướng dẫn thực hành theo 4 bước như SGK
+ Gọi 3 HS lên làm mẫu theo hướng dẫn
HS : Nhận xét 
GV : Chốt lại và lưu ý HS các bước làm chưa chính xác .
HĐ2:( 23’) Tiến hành
+ Chia lớp thực hành theo 4 nhóm 
( Mỗi nhóm 1 tổ )
+ HS thực hành theo nhóm với 2 trường hợp 
1) Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
2) Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C
HS : Tự kiểm tra 3 điểm thẳng hàng
Ghi cách làm vào B/C thực hành
GV : Kiểm tra nhận xét.
12’
23’
1/ Hướng dẫn thực hành
Bước 1:
Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại 2 điểm A và B
Bước 2:
Em thứ nhất đứng ỏ vị trí A em thứ 2 cầm cọc tiêu ở vị trí C .
Bươc 3:
Em thứ nhất ra hiệu cho em thứ 2 điều chỉnh cọc tiêu trên C , sao cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng
2/ Tiến hành
a) Trường hợp điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
b) Trường hợp điểm B nằm giữa 2 điểm A và C
4) Củng cố: ( 3')
	- GV chốt lại nội dung của buổi thực hành
	Trong 3 điểm thẳng hàng có : + 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
	 + 2 điểm nằm cùng phía đối với 1 điểm
	 + 2 điểm nằm khác phía đối với 1 điểm
	- Nhận xét giờ thực hành: ý thức tham gia , kĩ năng thực hành.
 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2')
	- Ôn lại lý thuyết theo SGK + Vở ghi
	- Xem lại các bước thực hành
Ngày giảng :6A:
 	6B:
Tuần: 5
Tiết 5: thực hành
Trồng cây thẳng hàng (Tiếp)
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- ứng dụng được 3 điểm thẳng hàng để đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B đã cho bên lề đường.
2) Kĩ năng : - Gióng 3 điểm thẳng hàng.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong khi thực hành.
II/ Phương tiện:
	Giáo viên : Mỗi tổ : 3 cọc tiêu dài 1,5m , dây dọi.
	Học sinh : Báo cáo thực hành .
III/ Tiến trình lên lớp:
1)Tổ chức: 6A- Vắng :
 6B - Vắng :
2)Kiểm tra bài cũ : (5')
	+ Khi nào 3 điểm thẳng hàng ?  ... hàng, đường thẳng đi qua 2 điểm (4T)
2
 1,0
1
 0,5
1
 1,5
1
 0,5
5
 3,5
Tia , đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( 8T)
2
 1,0
1
 0,5
1
 1,5
1
 0,5
1
 3,0
6
 6,5
Tổng cộng
6
 3,0
 2
 3,0
 3
 4,0
11
 10
Trường THCS Tràng Đà	Thứ ngày tháng năm 2007
Họ và tên: kiểm tra tiết 14
........................................	 Môn: Hình học 
Lớp:6........	
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 3Đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 :(0,5Đ)Cho hình vẽ sau điểm D nằm trên đường nào ?
c	C.d
a	D.b
Câu 2 :(0,5Đ)
 Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Kẻ được mấy đường thẳng tất cả ?
	A. 2	B.3	C.4	D.5
Câu3 :(0,5Đ) Cho hình vẽ sau , có mấy cách gọi tên các đường thẳng
 	A. 2	C.4 T . 
 B. 3 	D.6 S .
 R . 
Câu 4 :(0,5Đ) Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C . có mấy đoạn thẳng tất cả ? 
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4 
Câu 5 :(0,5Đ) Trên đường thẳng xy lấy 2 điểm M, N ( Hình vẽ sau).Khi đó 2 tia đối là:
 A.Mx và Ny	C. MN và NM
 B. My và Nx	D. Nx và Ny
Câu 6 :(0,5Đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm , M là trung điểm của AB . Đoạn thẳng AM có độ dài là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
II/ Trắc nghiệm tự luận :( 7Đ)
Câu 7 :(1,5Đ) Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng . 
Vẽ: + Đường thẳng MP.
 + Tia PN.
 + Đoạn thẳng MN và điểm S nằm giữa 2 điểm M, N. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 :(2,5Đ) Vẽ 2 đường thẳng x x' và yy' cắt nhau tại O . Lấy điểm A thuộc O x, điểm B thuộc Oy , điểm C thuộc O x', điểm D thuộc Oy' sao cho OA = OC = 3cm
OB = 2cm, OD = 2OB
Hãy cho biết các cặp tia đối nhau.
 Hãy chỉ ra bộ 3 các điểm thẳng hàng.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 :(3,0Đ) Trên tia O x lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 3cm
So sánh AB và BC.
 Điểm B có phải là trung điểm của AC không ? Vì sao ?
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án + biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 3Đ)
	Mỗi ý đúng 0,5Đ
1
2
3
4
5
6
A
B
D
C
D
B
 II/ Trắc nghiệm tự luận :( 7Đ)
Câu 7 :(1,5Đ) 
+ Đường thẳng MP. (0,5Đ)
 + Tia PN.	(0,5Đ)
	+ Đoạn thẳng MN , S MN	(0,5Đ)
Câu 8 :(2,5Đ)
Vẽ đúng hình 	 (1,5Đ)
a) Các cặp tia đối nhau
 O x và O x' ; Oy và Oy' (0,5Đ)
b) Bộ 3 các điểm thẳng hàng là :
 A, O, C và B, O, D (0,5Đ)
Câu 9 :(3,0Đ) 
Vẽ đúng hình 	(0,5Đ)
a) Vì OA < OB ( 2cm < 5cm), nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B 
Ta có : OA + AB = OB 	(0,5Đ)
 	 2 + AB = 5
 AB = 5 - 2 = 3(cm)	(0,5Đ)
Ta có : AB = BC (= 3cm)	(0,5Đ)
b) Vì C Bx mà Bx và BA là 2 tia đối nhau 	(0,5Đ)
 Nên điểm B nằm giữa 2 điểm A và C và AB = BC ( câu a)
 Do đó : B là trung điểm của đoạn thẳng AC	(0,5Đ)
Giáo viên lên lớp thực hiện theo tiến trình sau :
+ Kiểm tra : Phát đề cho HS
+ Thu bài kiểm tra
+ Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
Câu 2 :( 1,0) Xét xem các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren lỗ ở H2, hình nào vẽ đúng ( Ghi kí hiệu tên hình đúng vào bảng 2)
 Bảng 2
Hình chiếu
Đúng
Đứng 
Cạnh
Câu 3:( 3,0 Đ) Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để được mệnh đề đúng
a) Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước và ......................................
......................................để xác định chi tiết máy.
b) Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để biểu diễn .........................................
....................................của vật thể.
c) Trình tự đọc bản vẽ lắp : Khung tên , ...................................., hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết và tổng hợp.
d) Khối tròn xoay được tạo thành khi ...........................................................quanh một trục cố định.
e) Hình chiếu cạnh của hình chóp đều có hình dạng là .......................................... 
f) Ren bị che khuất các đường đỉnh ren , .................................và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. 
II/ Trắc nghiệm tự luận :( 4Đ)
Câu 4 :(2,0Đ) 
Có các phép chiếu nào ? mỗi phép chiếu có đặc điểm gì ? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào ?
Câu 5 :( 2, 0 Đ) Các hình biểu diễn của bản vẽ thể hiện các bộ phận nào của ngôi nhà ?
Đáp án + biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 6Đ)
Câu 1: (2,0Đ)
	Mỗi ý đúng 0,5Đ
 Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
X
2
X
3
X
4
X
Câu 2:( 1Đ) Mỗi ý đúng 0,5 Đ
 Bảng 2
Hình chiếu
Đúng
Đứng 
b
Cạnh
f
Câu 3:( 3,0Đ) (Mỗi ý đúng 0,5 Đ)
	Từ hoặc cụm từ cần tìm
các thông tin cần thiết khác
hình dạng bên trong
bảng kê
quay một hình phẳng
tam giác cân
đường chân ren 
 II/ Trắc nghiệm tự luận :( 4Đ)
Câu 4 :( 2, 0 Đ)
* Có 3 phép chiếu : phép chiếu vuông góc, phép chiếu song song, phép chiếu xuyên tâm. 
+ Phép chiếu vuông góc : Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. 
+ Phép chiếu song song : Các tia chiếu song song với nhau
+ Phép chiếu xuyên tâm: Các tia chiếu đồng quy tại 1 điểm	 (1Đ)
* Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới.
+ Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.
+ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang.	 ( 0,5Đ)
* Hình chiếu đứng ở góc bên trái bản vẽ
+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng	 ( 0,5Đ)
Câu 5 :( 2, 0 Đ) 
* Mặt bằng : là hình cắt mặt bằng của ngôi nhà , nhằm diễn tả vị trí kích thước , các tường , vách , cửa đi , ...	( 0,5Đ)
* Mặt đứng : là hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh , nhằm biểu diễn hình dạng bên ngoài gồm có mặt chính , mặt bên, ...	(0,75Đ)
* Mặt cắt : là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh , nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao . 	(0,75Đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 6 theo chuan KTKN.doc