Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 1 - Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện bản thân (Tiếp)

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 1 - Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện bản thân (Tiếp)

I.Mục tiờu bài học

 1.Về kiến thức

 - Giúp học sinh hiểu biết những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể.

 - Ý nghĩa của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rốn luyện thõn thể

 2. Kĩ năng.

 - Biết tự chăm sóc và tự rèn luyện thân thể.

 - Biết vận động mọi người cùng tham gia và hưởng ứng phong trào thể dục, thể thao .

3. Thái độ:

 

doc 61 trang Người đăng levilevi Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 1 - Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện bản thân (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày 21/8/2010
	 TIẾT: 1
BÀI 1: TỰ CHĂM SểC, RẩN LUYỆN BẢN THÂN
I.Mục tiờu bài học
 1.Về kiến thức
	- Giỳp học sinh hiểu biết những biểu hiện của việc tự chăm súc sức khoẻ, rốn luyện thõn thể.
	- í nghĩa của việc tự chăm súc sức khoẻ, rốn luyện thõn thể
 2. Kĩ năng.
	- Biết tự chăm súc và tự rốn luyện thõn thể.
	- Biết vận động mọi người cựng tham gia và hưởng ứng phong trào thể dục, thể thao .
3. Thái độ:
Qúi trọng sức khỏe của bản thân;biết giúp gia đình và bạn bè giữ gìn sức khỏe.	
II.Phương phỏp
Thảo luận nhúm, giải quyết tỡnh huống, tổ chức trũ chơi.
III. Chuẩn bị
Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do cụng ti Thiết bị Giỏo dục I sản xuất, giấy khổ Ao, bỳt dạ , tục ngữ ca dao núi về sức khoẻ và chăm súc sức khoẻ.
Phiếu học tập học sinh; máy chiếu; băng hình.
Sưu tầm tranh; ảnh có trong cuộc sống.
IV.Cỏc hoạt động dạy học
Ổn định tổ chức.
Bài mới.
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(2/)
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động 2: Tỡm hiểu nội dung bài học (10/)
Gv: Cho học sinh đọc truyện “Mựa hố kỡ diệu”
HS: Trả lời cỏc cõu hỏi sau:
Điều kỡ diệu nào đó đến với Minh trong mựa hố vừa qua?
Vỡ sao Minh cú được điều kỡ diệu ấy?
Sức khoẻ cú cần cho mỗi người khụng? Vỡ sao?
GV: Tổ chức cho học sinh tự liờn hệ bản thõn...
HS: Cỏ nhõn tự giới thiệu hỡnh thức tự chăm súc, giữ gỡn sức khoẻ và rốn luyện thõn thể.
Hoạt động 3: Thảo luận nhúm về ý nghĩa của việc tự chăm súc sức khoẻ, rốn luện thõn thể.(13/)
Nhúm 1: Chủ đề “sức khoẻ đối với học tập”
Nhúm 2: Chủ đề “Sức khoẻ đối với lao động”
Nhúm 3: Chủ đề “Sức khoẻ với vui chơi, giải trớ” 
Học sinh : sau khi cỏc nhúm thảo luận xong , cử đại diện của nhúm mỡnh lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến (nếu cú)
Giáo viên chốt lại
Giáo viên : Hướng dẫn học sinh bổ sung ý kiến về hậu quả của việc khụng rốn luyện tốt sức khoẻ. 
Ghi chỳ: Phần này nếu cú điều kiện thỡ cú thể cho học sinh sắm vai
Hoạt động 4: Tỡm hiểu cỏch thức rốn luyện sức khoẻ.(10/)
Cho học sinh làm bài tập sau:
Học sinh đỏnh dấu X vào ý kiến đỳng.
 Ăn uống điều độ đủ dinh dưỡng.
 Ăn uống kiờn khem để giảm cõn.
 Ăn thức ăn cú chứa cỏc loại khoỏng chất... thỡ chiều cao phỏt triển.
 Nờn ăn cơm ớt, ăn vặt nhiều.
 Hằng ngày luyện tập thể thao.
 Phũng bệnh hơn chữa bệnh
 Vệ sinh cỏ nhõn khụng liờn quan đến sức khoẻ.
 Hỳt thuốc lỏ cú hại cho sức khoẻ.
 Khi mắc bệnh tớch cực chữa bệnh triệt để
Giáo viên: Sau khi học sinh làm bài tập xong, giáo viên chốt lại nội dung kiến thức lờn bảng:
Hoạt động 5: Luyện tập (7/)
Giáo viên : Hướng dẫn học sinh làm bài tập1 và 2 trong sỏch giỏo khoa.
Cú thể cho học sinh làm bài tập theo nhúm đó được phõn cụng.
Giáo nhận xét và bổ sung
1.Tỡm hiểu truyện đọc
- Mựa hố này Minh được đi tập bơi và biết bơi.
- Minh được thầy giỏo Quõn hướng dẫn cỏch tập luyện thể thao.
- Con người cú sức khoẻ thỡ mới tham gia tốt cỏc hoạt động như: học tập, lao động, vui chơi, giải trớ... 
2.í nghĩa của việc chăm súc sức khoẻ, tự rốn luyện thõn thể.
 a.ý nghĩa: 
- Sức khoẻ là vốn quý của con người.
- sức khoẻ tốt giỳp cho chỳng ta học tập tốt, lao động cú hiệu quả, năng suất cao, cuộc sống lạc quan vui vẻ, thoải mỏi yờu đời. 
- Nếu sức khoẻ khụng tốt: Học tập uể oải, tiếp thu kiến thức chậm, khụng hoàn thành cụng việc, khụng hứng thỳ tham gia cỏc hoạt động vui chơi giải trớ...
b. Rốn luyện sức khoẻ như thế nào:
- Ăn uống điều độ đủ chất dinh dưỡng...(chỳ ý an toàn thực phẩm).
- Hằng ngày tớch cực luyện tập thể dục thể thao.
- Phũng bệnh hơn chữa bệnh.
- Khi mắc bệnh tớch cực chữa chạy triệt để.
 . 3. Dặn dũ:(3/) - Bài tập về nhà: b. d (sgk trang 5).
 - Sưu tầm tục ngữ ca dao núi về sức khoẻ.
Chuẩn bị nội dung bài mới về chủ đề siêng năng, kiên trì.
-Vì sao phải siêng năng, kiên trì và sự cần thiết phải rèn luyện tính siêng năng kiên trì.
	Ngày25/ 8/ 2010	 
TIẾT: 2
BÀI 2 : SIấNG NĂNG, KIấN TRè 
I.Mục tiờu bài học
 1.Về kiến thức
	- Học sinh nắm được thế nào là siờng năng,kiờn trỡ và cỏc biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ.
	- í nghĩa của siờng năng, kiờn trỡ.
 2. Kĩ năng
	- Cú khả năng tự rốn luyện đức tớnh siờng năng.
	- Phỏc thảo dược kế hoạch vượt khú, kiờn trỡ, bền bỉ trong học tập, lao động và cỏc hoạt động khỏc... để trở thành người tốt.
3. Thái độ:
Quyết tâm rèn luyện để trở thành người có tính siêng năng, kiên trì trong mọi hoạt động và trong học tập.
II.Phương phỏp
Thảo luận nhúm, giải quyết tỡnh huống, tổ chức trũ chơi.
III. Chuẩn bị
Bài tập trắc nghiệm, chuyện kể về cỏc tấm gương danh nhõn, bài tập tỡnh huống. Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do cụng ti Thiết bị Giỏo dục I sản xuất.
IV.Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Hóy kể một việc làm chứng tỏ em biết tự chăm súc sức khoẻ bản thõn?
 - Hóy trỡnh bày kế hoạch tập luyện thể dục thể thao?
3. Bài mới.	 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (Cú thể sử dụng tranh hoặc một cõu chuyện cú nội dung thể hiện đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ). (2 /)
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động 2: Tỡm hiểu biểu hiện của đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ của Bỏc Hồ.(13/)
Giáo viên : Gọi 1 đến 2 đọc truyện “Bỏc Hồ tự học ngoại ngữ” cho cả lớp cựng nghe và dựng bỳt gạch chõn những chi tiết cần lưu ý trong cõu truyện (trước khi giỏo viờn đặt cõu hỏi)
Giáo viên :Yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi sau:
Cõu 1: Bỏc Hồ của chỳng ta biết mấy thứ tiếng?
Học sinh : Trả lời theo phần gạch chõn trong sách giáo khoa.
Giáo viên bổ sung thờm: Bỏc cũn biết tiếng Đức, ý, Nhật... Khi đến nước nào Bỏc cũng học tiếng nước đú.
Cõu 2: Bỏc đó tự học như thế nào?
Học sinh : Bỏc học thờm vào 2 giờ nghỉ (ban đờm)
Bỏc nhờ thuỷ thủ giảng bài, viết 10 từ mới vào cỏnh tay, vừa làm vừa học;...
Giáo viên: Nhận xột... cho điểm
Cõu 3: Bỏc đó gặp khú khăn gỡ trong học tập?
Học sinh : Bỏc khụng được học ở trường lớp, Bỏc làm phụ bếp trờn tàu, thời gian làm việc của Bỏc từ 17 – 18 tiếng đồng hồ, tuổi cao Bỏc vẫn học.
Giáo viên: Bổ sung: Bỏc học ngoại ngữ trong lỳc Bỏc vừa lao động kiếm sống vừa tỡm hiểu cuộc sống cỏc nước, tỡm hiểu đường lối cỏch mạng...
Cõu 4: Cỏch học của Bỏc thể hiện đức tớnh gỡ?
Học sinh : Cỏch học của Bỏc thể hiện đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ.
Giáo viên : Nhận xột và cho học sinh ghi
Hoạt động 3: Tỡm hiểu khỏi niệm siờng năng, kiờn trỡ.(20/)
Giáo viên : Em hóy kể tờn những danh nhõn mà em biết nhờ cú đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ đó thành cụng xuất sắc trong sự nghiệp của mỡnh.
Học sinh : Nhà bỏc học Lờ Quý Đụn, GS – bỏc sĩ Tụn Thất Tựng, nhà nụng học Lương Đỡnh Của, nhà bỏc học Niu tơn...
Giáo viên : Hỏi trong lớp học sinh nào cú đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ trong học tập?
Học sinh : Liờn hệ những học sinh cú kết quả học tập cao trong lớp.
Giáo viên: Ngày nay cú rất nhiều những doanh nhõn, thương binh, thanh niờn...thành cụng trong sự nghiệp của mỡnh nhờ đức tính siờng năng, kiờn trỡ. 
HS: Làm bài tập ttrắc nghiệm sau: (đỏnh dấu x vào ý kiến mà em đồng ý):(5/)
Người siờng năng:
- Là người yờu lao động.
- Miệt mài trong cụng việc.
- Là người chỉ mong hoàn thành nhiệm vụ.
- làm việc thường xuyờn, đều đặn.
- Làm tốt cụng việc khụng cần khen thưởng.
- Làm theo ý thớch, gian khổ khụng làm.
- Lấy cần cự để bự cho khả năng của mỡnh.
- Học bài quỏ nửa đờm. 
Giáo viên : Sau khi học sinh trả lời, giáo viên phõn tớch và lấy vớ dụ cho học sinh hiểu.
Học sinh : Lắng nghe và phỏt biểu thế nào là siờng năng, kiờn trỡ.(3/)
Giáo viên : Nhận xột và kết luận: 
1. Tỡm hiểu bài (truyện đọc)
- Bỏc Hồ của chỳng ta đó cú lũng quyết tõm và sự kiờn trỡ.
- Đức tớnh siờng năng đó giỳp Bỏc thành cụng trong sự nghiệp.
2. Nội dung bài học.
 a. Thế nào là siờng năng, kiờn trỡ.
- Siờng năng là phẩm chất đạo đức của con người. Là sự cần cự, tự giỏc, miệt mài, thường xuyờn, đều đặn.
- Kiờn trỡ là sự quyết tõm làm đến cựng dự cú gặp khú khăn, gian khổ
4. Cũng cố bài.(2/)
 GV: Yờu cầu học sinh nhắc lại phần nội dung bài học.
 Học sinh về nhà làm bài tập a, b trong sỏch giỏo khoa.
Hướng dẫn về nhà tìm hiểu các lĩnh vực của đời sống về siêng năng kiên trì; sự cần thiết phải rèn luyện tính siêng năng, kiên trì.
TUẦN 3 - TIẾT: 3
BÀI 2 : SIấNG NĂNG, KIấN TRè (Tiếp)
I.Mục tiờu bài học
 1.Về kiến thức
	- Học sinh nắm được thế nào là siờng năng,kiờn trỡ và cỏc biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ.
	- í nghĩa của siờng năng, kiờn trỡ.
 2. Thỏi độ
	Quyết tõm rốn luyện tớnh siờng năng, kiờn trỉtong học tập, lao động và cỏc hoạt động khỏc.
 3. Kĩ năng
	- Cú khả năng tự rốn luyện đức tớnh siờng năng.
	- Phỏc thảo dược kế hoạch vượt khú, kiờn trỡ, bền bỉ trong học tập, lao động và cỏc hoạt động khỏc... để trở thành người tốt.
II.Phương phỏp
Thảo luận nhúm, giải quyết tỡnh huống, tổ chức trũ chơi.
III. Chuẩn bị
Bài tập trắc nghiệm, chuyện kể về cỏc tấm gương danh nhõn, bài tập tỡnh huống. Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do cụng ti Thiết bị Giỏo dục I sản xuất.
IV.Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Thế nào là siờng năng, kiờn trỡ? Em sẽ làm gỡ để trở thành một người cú đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ? (3/)
3. Bài mới.
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tỡm hiểu biểu hiện của đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ. (20/)
GV: chia nhúm để học sinh thảo luận theo 3 chủ đề:
Chủ đề 1: Biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ trong học tập.
Chủ đề 2: Biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ trong lao động.
Chủ đề 3: Biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ trong cỏc hoạt động xó hội khỏc.
HS: Thảo luận xong cử nhúm trưởng ghi kết quả lờn bảng.
GV: Chia bảng hoặc khổ giấy Ao thành 3 phần với 3 chủ đề: 
b. Biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ.
Học tập
Lao động
Hoạt động khỏc
- Đi học chuyờn cần
- Chăm chỉ làm bài
- Cú kế hoạch học tập
- Bài khú khụng nản chớ
- tự giỏc học
- Khụng chơi la cà
- Đạt kết quả cao
- Chăm chỉ làm việc nhà
- Khụng bỏ dở cụng việc
- Khụng ngại khú
- Miệt mài với cụng việc
- Tiết kiệm
- tỡm tũi, sỏng tạo
- Kiờn trỡ luyện TDTT
- Kiờn trỡ đấu tranh phũng chống tệ nạn xó hộ.
- Bảo vệ mụi trường.
- Đến với đồng bào vựng sõu, vựng xa, xoỏ đúi, giảm nghốo, dạy chử.
GV: Cú thể gợi ý thờm cho cỏc nhúm và nhận xột (Chỳ ý đỏnh giỏ thời gian và lượng kiến thức)
GV: Đặt cõu hỏi tỡm những cõu ca dao, tục ngữ liờn quan đến đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ:
HS:- Tay làm hàm nhai
Siờng làm thỡ cú
Miệng núi tay làm
Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim
Kiến tha lõu cũng đầy tổ
Cần cự bự khả năng
GV: Nhận xột và cho điểm.
 Rỳt ra ý nghĩa:(10/)
GV nờu vớ dụ về sự thành đạt nhờ đức tớnh siờng năng, kiờn trỡ:
GV: Gợi ý để học sinh nờu nh ... S lờn thể hiện -> GV nhận xột.
II – Bài học: ( Tiếp – 19’ )
-Tuấn vi phạm PL: Chửi và rủ anh đến đỏnh Hải ( lụi kộo người khỏc cựng phạm tội ) -> Xõm phạm tớnh mạng, thõn thể, sức khoẻ, danh dự và nhõn phẩm của Hải.
- Hải cần bỏo thầy cụ, bố mẹ biết.
-> Phờ phỏn, tố cỏo để cú hỡnh thức ngăn chặn và sử lý kịp thời.
-> Phải biết tụn trọng tớnh mạng, thõn thể, sức khoẻ, danh dự và nhõn phẩm của người khỏc.
-> Cần phải biết bảo vệ quyền lợi chớnh đỏng của mỡnh theo qui định của PL.
2- Trỏch nhiệm của cụng dõn:
- Biết tụn trọng tớnh mạng, thõn thể, sức khoẻ, danh dự và nhõn phẩm của người khỏc.
- Biết tự bảo vệ quyền của mỡnh. Đồng thời phờ phỏn, tố cỏo những việc làm sai trỏi với những qui định của PL.
III- Luyện tập: ( 15’ )
*/ Bài 1: ( c – SGK – Tr 54 )
- Chọn cỏch ứng xử: Hà tỏ thỏi độ phản đối nhúm con trai và bỏo cho bố mẹ, thầy cụ biết -> Đú là cỏch ứng xử đỳng, để kịp thời ngăn chặn hành vi vi phạm PL.
*/ Bài 2: ( d – SGK – Tr 54 )
- ý đỳng: 1,2,3.
- ý sai: 4.5.
*/ Bài 3:
- Chị H bị phạt vi phạm hành chớnh và bị đi tự vỡ tội vu khống, vu cỏo cho người khỏc làm ảnh hưởng đến danh dự và nhõn phẩm của người khỏc.
*/ Sắm vai:
- HS lờn thể hiện.
*/ Củng cố: ( 4’ )
? Chỳng ta cần cú trỏch nhiệm như thế nào đối với tớnh mạng, thõn thể, sức khoẻ, danh dự và nhõn phẩm của người khỏc?
? Khi thấy cỏc hành vi vi phạm đến tớnh mạng, thõn thể, sức khoẻ, danh dự và nhõn phẩm của người khỏc chỳng ta cần phải làm gỡ?
III – Hướng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà: ( 2’ )
- Học thuộc nội dung bài học ( SGK ).
- Làm bài tập đ trang 54.
- Chuẩn bị bài 17 ( SGK ).
TUẦN: 30 - TIẾT: 30
BÀI 17: QUYỀN BẤT KHẢ XÂM PHẠM VỀ CHỖ Ở
A- Phần chuẩn bị:
I- Mục tiờu bài dạy:
1- Kiến thức:
- Giỳp HS hiểu và nắm vững được nội dung cơ bản của quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn.
2- kĩ năng:
- Biết phõn biệt đõu là những hành vi vi phạm PL về chỗ ở của cụng dõn. Biết bảo vệ chỗ ở của mỡnh và khụng vi phạm chỗ ở của người khỏc. Biết phờ phỏn, tố cỏo những hành vi vi phạm PL xõm phạm đến chỗ ở của người khỏc. 
3- Thỏi độ:
- Cú ý thức tụn trong chỗ ở của người khỏc, cú ý thức cảnh giỏc trong việc bảo vệ giữ gỡn chỗ ở của mỡnh cũng như chỗ ở của người khỏc.
II- Phương phỏp:
- Phõn tớch, xử lý tỡnh huống.
- Thảo luõn lớp,nhúm.
- Trũ chơi, sắm vai.
III- Tài liệu và phương tiện:
1- Thầy:
- SGK+ SGV; HP – 1992.
- Bộ luật hỡnh sự nước CHXHCN Việt Nam năm 1999.
- Bộ luật tố tụng hỡnh sự năm 1988.
- Bộ tranh bài 17.
2- Trũ:
- SGK + vở ghi.
B- Phần thể hiện trờn lớp:
*/ Ổn định tổ chức.
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Hỏi: Chỳng ta cần phải cú trỏch nhiệm như thế nào đối với tớnh mạng, thõn thể... của người khỏc và đối với tớnh mạng, thõn thểvà nhõn phẩm của mỡnh?
- Đỏp:
+ Tụn trọng tớnh mạng, thõn thể, sức khoẻcủa người khỏc.
+ Biết tự bảo vệ quyền của mỡnh. 
+ Phờ phỏn, tố cỏo những hành vi trỏi PL về chỗ ở của người khỏc.
II- Bài mới:
*/ Gới thiệu bài: (1’)
Quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở là một trong những quyềncơ bản của cụng dõn đó được quy định trong HP nhà nước ta. Vậy để hiểu được cụng đõn cú quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở như thế nào? Tiết học hụm nay chỳng ta cựng đi tỡm hiểu bài 17
*/ Nội dung bài:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung cần đạt
HS đọc tỡnh huống trong SGK.
Chuyện gỡ đó sảy ra với gia đỡnh bà Hoà?
Trước những sự việc đú, bà Hoà cú suy nghĩ và hành động như thế nào?
Theo em bà Hoà hành động như vậy là đỳng hay sai? Vỡ sao?
Hành động đú của bà Hoà vi phạm điều gỡ?
HS đọc HP năm 1992- Điều 72.
Vậy em hiểu thế nào là quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở?
*/ Thảo luận:
Theo em bà Hoà nờn làm như thế nào để xỏc định được nhà T lấy cắp tài sản của mỡnh mà khụng vi phạm quyền bất khả xõm phạm chỗ ở của người khỏc?
Giới thiệu điều 124- Bộ luật hỡnh sự năm 1999.
Qua phần thảo luận, em hiểu quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn cú nghĩa là gỡ?
*/ Tỡnh huống:
Hai anh cụng an đang rượt đuổi theo tội phạm trốn trại, hắn chạy vào ngừ hẻm, mất hỳtNghi chạy vào nhà bỏc Tỏ, hai anh cụng an đũi khỏm nhà ụng Tỏ
Hai anh cụng an vi phạm điều gỡ? Vỡ sao?
Theo em hai anh cụng an nờn hành động như thế nào mới dỳng?
ễng Tỏ cần cú trỏch nhiệm cựng với cụng an truy bắt tội phạm, nờn cho cụng an vào khỏm nhà.
Qua phõn tớch tỡnh huống trờn cụng dõn cần cú trỏch nhiệm gỡ đối với PL về quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở?
HS đọc yờucầu BT trong SGK.
- HS làm BT -> HS nhận xột -> GV bổ xung.
HS đọc yờu cầu BT trong SGK.
- HS làm BT -> HS nhận xột -> GV bổ xung.
I- Tỡm hiểu tỡnh huống: (12’)
*/ Gia đỡnh bà Hoà mất: 
+ Gà mỏi.
+ Quạt bàn.
- Mất gà: Nghi bà T ăn trộm, chửi đổng doạ sẽ vào nhà T khỏm.
- Mất quạt: Nghĩ ngay lại chỉ cú nhà T đũi khỏm nhàcứ xụng vào khỏm.
-> Bà Hoà hành động như vậy là sai vỡ khụng cú tang trứng vật chứng nờn khụng thể khỏm nhà T.l
-> Hành động đú vi phạm phỏp luật.
II- Bài học: (5’)
1- Quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở là quyền của cụng dõn và được qui định trong hiến phỏp 1992 điều 73 cuẩ nhà nước ta.
- Quan sỏt, theo dừi.
- Bỏo với chớnh quyền địa phương, nhờ can thiệp.
- Khụng tự ý xụng vào nhà khỏm xột nhà người khỏc.
2- Quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở cú ngió là: Cụng dõn được cơ quan nhà nước và mọi người tụn trọng chỗ ở, khụng ai được tự ý vào chỗ ở của người khỏc nếu khụng được người đú đồng ý, trừ trường hợp phỏp luật cho phộp.
-> Hai anh cụng an vi phạm quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của ụng Tỏ.
- Vỡ: Tự ý quyết định vào khỏm nhà ụng Tỏ khi chưa cú lệnh của cấp trờn và chưa cú sự đồng ý của ụng Tỏ.
-> Giải thớch cho ụng tỏ hiểu sự nguy hiểm của tội phạm ụng ỏ đồng ý cho vào khỏm nhà. Nếu khụng hai anh cụng an cử một nguời vào theo dừi một người đi xin giấy cấp trờn
3- Trỏch nhiệm của cụng dõn: Phải tụn trọng chỗ ở của người khỏc.
- Tự bảo vệ chỗ ở của mỡnh.
- Tố cỏo những người làm trỏi phỏp luật, xõm phạm đến chỗ ở của người khỏc.
III- Luyện tập: (7’)
*/ Bài 1 (d)- trang 56:
- Khụng cho người lạ, người khụng cú thẩm quyền tự tiện vào khỏm nhà.
- Mỡnh cũng khụng được tự tiện vào lục lọi khỏm nhà người khỏc khi chưa cú sự đồng ý của chủ nhà.
- Trong trường hợp cần thiết phải vào thỡ phải cú sự chứng kiến của người khỏc và của mọi gnười xung quanh.
*/ Bài 2 (d)- trang 56:
- Quay về để lần sau sang mượn.
- Xem xột cú đỳng khụng, nếu đỳng thỡ cho vào.
- Đợi hàng xúm về...
- Cần cú người sang cựng.
- Gọi hàng xúm đến xem cựng.
*/ Củng cố: (3’)
? Quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn cú nghĩa là gỡ?
? Trỏch nhiệm của cụng dõn đối với quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở?
III- Hướng dẫn H/S học và làm bỡa tập ở nhà: (2’)
- Học thuộc nội dung bài học trong SGK.
- Làm bài tập: Tỡm những hành vi vi phạm chỗ ở của người khỏc, những việc làm thực hiện quyền bất khả xõm phạm chỗ ở.
- Chuẩn bị bài 18.
 TUẦN: 31 - TIẾT: 31
TUẦN: 32 - TIẾT: 32
THỰC HÀNH, NGOẠI KHOÁ CÁC VẤN ĐỀ
CỦA ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC
A- Phần chuẩn bị:
I- Mục tiờu bài dạy:
1- Kiến thức:
- Giỳp HS tỡm hiểu những gương người tốt,việc tốt ở địa phương qua cỏc nội dung đó học. Nhận biết được cỏc biểu hiện về cỏc tệ nạn xó hội.
2- Kĩ năng:
- Biết ỏp dụng những điều đó học vào thực tế cuộc sống, rốn luyện kĩ năng đỏnh giỏ vấn đề xó hội.
3- Thỏi độ:
- Cú ý thức rốn luyện bản thõn, để cú đủ phẩm chất năng lực trở thành người cú ớch cho gia đỡnh và xó hội.
II- Phương phỏp:
- Thảo luận nhúm, lớp.
- Nờu và giải quyết tỡnh huống.
- Kể cỏc tấm gương về người tốt, việc tốt.
III- Tài liệu và phương tiện:
1- Thầy:
- Nghiờn cứu tài liệu soạn bài.
- Nờu cỏc tấm gương người tốt, việc tốt.
2- Trũ:
- Tỡm hiểu cỏc tấm gương người tốt, việc tốt ở địa phương.
B- Phần thể hiện trờn lớp:
*/ Ổn định tổ chức.
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp kiểm tra trong giờ dạy.
*/ Giới thiệu bài: (1’)
Để giỳp cỏc em vận dụng những nội dung, kiến thức đó học vào thực tế cuộc sống.Tiết học hụm nay cụ cựng cỏc em
*/ Nội dung bài:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung cần đạt
Cỏc gia đỡnh nơi em cư trỳ cú nếp sống như thế nào? (Phẩm chất đạo, quan hệ , kinh tế).
Em hóy kể một số gia đỡnh cú nếp sống văn hoỏ mà em biết?
đa số cỏc gia đỡnh cú lối sống lành mạnh, ờm ấm, hạnh phỳc. Nhưng cũn một số gia đỡnh chưa cú lối sống lành mạnh, hạnh phỳc, nhưcũn mắc phải cỏc tệ nạn xó hội
Nờu cỏc tệ nạn xó hội mà em biết?
Do đõu mà cú những tệ nạn này? (Tập trung ở độ tuổi nào nhiều nhất?).
Trước những sự việc trờn, chớnh quyền địa phương đó cú biện phỏp gỡ để ngăn chặn?
Chớnh quyền địa phương đó cú những biện phỏp giỏo dục, tạo cụng ăn việc làm và xử lý nghiờm minh
*/ Thảo luận:
Là H/S em sẽ làm gỡ để gúp phần vào việc xõy dựng gia đỡnh văn hoỏ?
Là H/S cần nỗ lực học tập tu dưỡng đạo đức để cú đủ phẩm chất và năng lực trở thành người cụng dõn cú ớch cho gia đỡnh và xó hội.
Khi thấy cỏc hành vi vi phạm phỏp luật em sẽ làm gỡ?
Mỗi chỳng ta cần nờu cao tinh thần trỏch nhiệm phờ phỏn tố cỏo cỏc hành vi làm trỏi phỏp luật xõm hại đến tài sản nhà nước và cụng dõn
1- Nếp sống văn hoỏ ở điạ phương: (10’)
- Đoàn kết, quan tõm, giỳp đỡ lẫn nhau trong mọi lĩnh vực.
- Cha mẹ mẫu mực.
- Con chỏu chăm ngoan, học giỏi, lễ phộp.
- Con cỏi đều được đi học, chăm súc chu đỏo.
- Gia đỡnh chăm lo phỏt triển kinh tế.
- Sinh đẻ cú kế hoạch.
- Vệ sinh đường ngừ xúm sạch đẹp.
- Giữ gỡn trật tự an ninh.
2- Biểu hiện của cỏc tệ nạn xó hội: (11’)
- Cờ bạc, nghiện ngập, mại dõm, trộm cắp.
- Do lười lao động, ham chơi,đua đũi , khụng nghe lời ụng bà, cha mẹ, thầy cụ.
-> Thanh thiếu niờn.
3- Việc làm của địa phương: (8’)
- Giỏo dục, nhắc nhở, phờ bỡnh.
- Phạt hành chớnh.
- Tạo cụng ăn, việc làm.
- Đưa đi cải tạo.
- Quan tõm, động viờn, giỳp đỡ cỏc gia đỡnh cú hoàn cảnh trờn.
4- Liờn hệ thực tế: (10’)
- Chăm chỉ học tập.
- Tớch cực tham gia cỏc hoạt động ở trường lớp và ngoài xó hội.
- Tu dưỡng đạo đức, nghe lời ụng bà, cha mẹ, thầy cụ dạy bảo.
- Đoàn lết với bạn bố và mọi gnười xung quanh.
- Yờu thương, giỳp đỡ mọi người.
-> Phỏt hiện thấy cỏc hành vi vi phạm phỏp luật phải phờ phỏn tố cỏo lờn nhữn người cú thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn, giải quyết.
*/ Củng cố: (3’)
? Để giảm bớt được cỏc tệ nạn xó hội mỗi chỳng ta cần phải làm gỡ?
? Cỏc tệ nạn xó hội ở Mai Sơn ta hiện nay như thế nào? Tập trung nhiều nhất ở đối tượng nào? Vỡ sao?
III- Hưỡng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà: (2’)
- ễn lại cỏc nội dung bài học từ bài 13 đến bài 18.
- Làm lại cỏc dạng bài tập ở cỏc bài 13 -> 18.
- Liờn hệ thực tế địa phương những nội dung cú liờn quan như quyền và nghĩa vụ của trẻ em, của cụng dõn.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an GDCD 6(2).doc