I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
* Kỹ năng:
- Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
* Thỏi độ:
- Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giỏo ỏn; Mỏy chiếu; Phiếu học tập; dụng cụ tổ chức trũ chơi
HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới, SGK, vở, DCHT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phỳt) ( Sử dụng CNTT)
1) Nờu khỏi niệm phõn số.
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) (-3) : (-5) b) -4 : 7
3.Bài mới:( Sử dụng CNTT)
Đặt vấn đề:
GV: Phần tụ màu ở hỡnh vẽ trờn biểu diễn cỏc phõn số nào ?
HS: và
GV: Hai phân số này như thế nào với nhau?
HS: =
GV : Hai phõn số và cú bằng nhau khụng? Để tỡm hiểu vấn đề này cụ và cỏc em cựng nghiờn cứu nội dung bài học hụm nay.Tiết 73 Bài 2 Phõn số bằng nhau.
Ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Định nghĩa(10 phút)( Sử dụng CNTT)
* Kiến thức:- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
* Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau
1. Định nghĩa:(SGK/tr8))
nếu a.d = c.d
GV:Từ hai phõn số = nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả như thế nào?
GV:Nhận xột.
GV: Dựa vào vớ dụ trờn, em nào cho biết hai phõn số: và cú bằng nhau hay khụng? Vỡ sao?
GV: Gọi một học sinh khỏc nhận xột.
GV: Vậy khi nào thỡ hai phõn số và bằng nhau ?
GV: Đây chính là định
nghĩa hai phõn số bằng nhau.
GV: Gọi một học sinh đọc định nghĩa sgk/ tr8.
GV: Vận dụng định nghĩa phõn số bằng nhau để làm cỏc vớ dụ sau.
HS:Thực hiện và trả lời
1.6 = 6
2.3 = 6
HS: = vỡ 3.12 = 4.9
( =36)
HS: Nhận xột.
HS: Phỏt biểu.
HS: Đọc định nghĩa sgk/tr8.
TUẦN 25 Ngày soạn: 10/02 /2012 Ngày dạy: .13/ 02/2012 Tiết 73 Đ2 . phân số bằng nhau i. mục tiêu: * Kiến thức: - HS nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau. * Kỹ năng: - Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tớch. * Thỏi độ: - Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. ii. Chuẩn bị: GV: Giỏo ỏn; Mỏy chiếu; Phiếu học tập; dụng cụ tổ chức trũ chơi HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới, SGK, vở, DCHT. iii. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ:(5 phỳt) ( Sử dụng CNTT) 1) Nờu khỏi niệm phõn số. 2) Viết cỏc phộp chia sau dưới dạng phõn số: a) (-3) : (-5) b) -4 : 7 3.Bài mới:( Sử dụng CNTT) Đặt vấn đề: GV: Phần tụ màu ở hỡnh vẽ trờn biểu diễn cỏc phõn số nào ? HS: và GV: Hai phõn số này như thế nào với nhau? HS: = GV : Hai phõn số và cú bằng nhau khụng? Để tỡm hiểu vấn đề này cụ và cỏc em cựng nghiờn cứu nội dung bài học hụm nay.Tiết 73 Bài 2 Phõn số bằng nhau. Ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định nghĩa(10 phút)( Sử dụng CNTT) * Kiến thức:- HS nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau. * Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau 1. Định nghĩa:(SGK/tr8)) nếu a.d = c.d GV:Từ hai phõn số = nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả như thế nào? GV:Nhận xột. GV: Dựa vào vớ dụ trờn, em nào cho biết hai phõn số: và cú bằng nhau hay khụng ? Vỡ sao? GV: Gọi một học sinh khỏc nhận xột. GV: Vậy khi nào thỡ hai phõn số và bằng nhau ? GV: Đõy chớnh là định nghĩa hai phõn số bằng nhau. GV: Gọi một học sinh đọc định nghĩa sgk/ tr8. GV: Vận dụng định nghĩa phõn số bằng nhau để làm cỏc vớ dụ sau. HS:Thực hiện và trả lời 1.6 = 6 2.3 = 6 HS: = vỡ 3.12 = 4.9 ( =36) HS: Nhận xột. HS: Phỏt biểu. HS: Đọc định nghĩa sgk/tr8. Hoạt động 2: Các ví dụ(15 phút) * Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tớch. 2. Cỏc vớ dụ: a. Vớ dụ 1:( SGK/tr8) vỡ (-3).(-8) = 4.6 (=24) vỡ 3.7 ≠ 5.(-4) ?1 ( Sử dụng CNTT) vỡ 1.12 = 4.3 (=12) Vỡ 2.8 ≠ 3.6 Vỡ (-3).(-15) = 5.9 (= 45) Vỡ 4.9 ≠3.(-12) ?2( Sử dụng CNTT) b.Vớ dụ 2: Tỡm số nguyờn x, biết: Giải: Vỡ: nờn x.28 = 4.21 Suy ra: x = = 3 GV: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu vớ dụ 1sgk/8. GV: Hai phõn số khụng? Vỡ sao? GV: Yờu cầu học sinh thực hiện bài tập ?1 sgk/tr8 GV: Gọi hai học sinh lờn bảng giải quyết bài tập ?1 sgk/tr8. GV: Cựng cả lớp kiểm tra và nhận xột. GV: Yờu cầu HS làm bài tập?2 sgk/tr8 GV: Vậy hai phõn số và cú bằng nhau khụng? GV: Nhận xột. GV: Chỳng ta đó vận dụng định nghĩa hai phõn số bằng nhau để kiểm tra hai phõn số cú bằng nhau hai khụng ? Vậy đối với bài toỏn tỡm x thỡ như thế nào ? Ta cựng tỡm hiểu vớ dụ 2. GV:Cho HS tỡm hiểu vớ dụ 2 sgk/tr8. GV:Hướng dẫn cho HS cách tỡm x trong vớ dụ 2 sgk/tr8. GV:Vỡ nờn theo định nghĩa ta cú điều gỡ? GV:Để củng cố lại kiến thức về phõn số bằng nhau, ta cựng làm một số bài tập sau: HS:Tỡm hiểu vớ dụ 1sgk/8 dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn. HS:Làm ?1 HS: Lờn bảng thực hiện. HS1: vỡ 1.12 = 4.3 (=12) Vỡ 2.8 ≠ 3.6 HS2: Vỡ (-3).(-15) = 5.9 ( = -45) Vỡ 4.9 ≠3.(-12) HS: Nhận xột. HS: Ghi vào vở ?1 HS: Đứng tại chỗ trả lời nhanh bài tập ?2 sgk/tr8. HS:Nhận xột. HS:Theo dừi và lắng nghe. HS: x.28 = 4.21 Suy ra: x = = 3 Hoạt động 3 Củng cố(10 phút)( Sử dụng CNTT) Bài tập 6sgk/tr8 Tỡm x, y biết: a) Giải: Vỡ nờn x.21 = 7.6 Suy ra: x = = 2 b) Giải: Vỡ nờn (-5).28 = y.20 Suy ra: y = = -7 Bài tập 7sgk/tr8 a) c) Bài tập 8sgk/tr9 Bài tập 9sgk/tr9 GV: Yờu cầu học sinh làm bài tập 6 sgk/tr8. GV:Cho hai HS lên bảng giải. GV:Nhận xột và ghi điểm . GV: Cho học sinh làm bài tập 7sgk/8. Đứng tại chỗ trả lời. GV: Để tỡm hiểu và khắc sõu định nghĩa hai phõn số bằng nhau, cho HS thảo luận bài tập 8/ sgk 9. GV: Cho học sinh đọc đề bài 8sgk/9. GV:Tổ chức, hướng dẫn học sinh thảo luận nhúm bài tập 8sgk/tr9 trong khoảng thời gian 3 phỳt. Phõn nhúm chọn nhúm trưởng, thư kớ ( Cỏc em ngồi hai bàn là một nhúm). GV: Nhận xột chung kết quả cỏc nhúm, tuyờn dương nhúm cú kết quả nhanh và chớnh xỏc. GV: Qua bài tập này em cú nhận xột gỡ nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phõn số? GV: Chốt lại: Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phõn số ta được một phõn số bằng với phõn số đó cho. GV: Yờu cầu học sinh vận dụng nhận xột trờn để làm nhanh bài tập 9 sgk/tr9 - Qua bài tập 9 giỏo viờn khắc sõu cho hoc sinh : Để viết một phõn số cú mẫu õm thành một phõn số bằng nú và cú mẫu dương ta đổi dấu cả tử và mẫu phõn số đú. Để thay đổi khụng khớ của lớp học, cụ tổ chức trũ chơi “ Ai nhanh hơn”. HS:Đọc đề và giải bài tập 6 sgk/tr8. HS: Lờn bảng giải a) Giải: Vỡ nờn x.21 = 7.6 Suy ra: x = = 2 b) Giải: Vỡ nờn (-5).28 = y.20 Suy ra: y = = -7 HS: Theo dừi, quan sỏt và nhận xột. HS: Thực hiện. HS:Đọc đề bài tập 8sgk/9. HS:Tổ chức thảo luận nhúm . HS: Đại diện nhúm treo kết quả của nhúm lờn bảng. HS: Nhận xột. HS: Suy nghĩ và trả lời. HS: Nhận xột. HS: Lắng nghe và ghi nhớ. HS: Đứng tại chỗ trả lời bài tập 9 sgk/tr9. HS:Tiếp thu và ghi nhớ. Tổ chức trũ chơi : " Ai nhanh hơn "(7 phỳt) ( Sử dụng CNTT) Cõu hỏi 1: Nếu thỡ x bằng ? A. x = 8 B.x = 8 C.x = 8 D.x = 8 Đỏp ỏn: x = 8 Cõu hỏi 2: Cặp phân số bằng nhau là: Đỏp ỏn: Cõu hỏi 3: Nếu x là số nguyờn õm và thỡ x bằng ? A. -3 B. -6; C. -12 D. -36 Đỏp ỏn: B. -6 Cõu hỏi 4: Lập cỏc cặp phõn số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 2.6 Cõu hỏi 5: Tỡm x, y Z x 1 -1 5 -5 y -5 5 -1 1 GV: Hướng dẫn cỏch chơi của trũ chơi này. Phõn đội chơi là cỏc nhúm như thảo luận nhúm. Thể lệ: Trũ chơi gồm 5 cõu hỏi, mỗi cõu hỏi cú qui định thời gian: Sau khi giỏo viờn nờu cõu hỏi xong và hiệu lệnh làm bài, cỏc đội chơi được quyền đưa đỏp ỏn. Đội nào trả lời nhanh và chớnh xỏc nhất thỡ đạt số điểm lần lượt là 4, 3, 2, 1 điểm. Nếu hết thời gian đội nào chưa cú cõu trả lời thỡ khụng ghi điểm. Tổng kết 5 cõu hỏi đội nào cú điểm cao nhất là đội thắng. Cỏch chơi: GV: Đưa ra cỏc cõu hỏi liờn quan đến kiến thức bài học. HS: Cựng tham gia vào trũ chơi IV. CỦNG CỐ : ( 1 phỳt) ( Sử dụng CNTT) - Cho HS nhắc lại định nghĩa hai phõn số bằng nhau. - Vận dụng định nghĩa để nhận biết cỏc phõn số bằng nhau và giải cỏc bài toỏn dạng tỡm x khi x là tử số hoặc mẫu số của một phõn số. IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:( 2 phỳt) ( Sử dụng CNTT) 1. Bài vừa học : Học thuộc định nghĩa hai phõn số bằng nhau. Luyện tập cỏch kiểm tra hai phõn số bằng nhau. Làm bài tập 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT Bai sắp học : Tớnh chất cơ bản của phõn số + Xem trước bài “Tớnh chất cơ bản của phõn số”. + Làm ?1/ 9 SGK : Giải thớch vỡ sao ------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: