Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 16: Bài kiểm tra 1 tiết, số 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đạ Long

Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 16: Bài kiểm tra 1 tiết, số 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đạ Long

ĐỀ 1:

A. Trắc nghiệm khách quan:( 3.0 điểm).

 Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trong các phương án đúng :

Câu 1 : Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt

A. Proton; B. Electron; C. Nơ tron; D. Electron, Nơ tron, Proton.

 Câu 2 : Nguyên tử natri ( Na) có 11 electron trong hạt nhân do đó số proton của Natri là:

A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.

Câu 3 : Phân tử là

A. hạt đại diện cho chất;

B. hạt đại diện cho nguyên tố hóa học;

C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất

hóa học của chất ;

D. hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất .

 Câu 4: Cho công thức hóa học của một số chất sau: khí clo (Cl2), bari oxit (BaO), axit clohiđric (HCl), axit sunfuric (H2SO4). Số đơn chất và hợp chất là

A. 1 đơn chất và 3 hợp chất C. 2 đơn chất và 2 hợp chất

B. 3 đơn chất và 1 hợp chất D. 1 đơn chất và 2 hợp chất

 Câu 5: Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là:

A. 28 đvC; B. 44 đvC; C. 32 đvC; D. 24đvC.

(biết C = 12, O = 16).

 Câu 6: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm

A. Muối ăn và nước; B. Muối ăn với đường; C. Đường với nứơc; D. Muối ăn với cát.

 Cu 7. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:

 A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.

Cu 8. Công thức hóa học sau đây là công thức của hợp chất:

 A. N2; B. NO2; C. Ca; D. Na .

Cu 9. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 l:

 A. 140 đ.v.C; B. 150 đ.v.C; C. 160 đ.v.C; D.170 đ.v.C.

Cu 10. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:

 A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic.

Cu 11. Cơng thức hĩa học của axit nitric( biết trong phn tử cĩ 1H, 1N, 3O) l:

 A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.

Cu 12. Biết hĩa trị của Clo(Cl) l I. Vậy hĩa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 l:

 A. I; B. II; C. III; D. IV.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 16: Bài kiểm tra 1 tiết, số 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đạ Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Ngày soạn: 10/10/2012
Tiết 16 Ngày kiểm tra:24/10/2012
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 1
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 
1. Kiến thức : 
 Chủ đề 1: Chất.
 Chủ đề 2: Nguyên tử.
 Chủ đề 3: Đơn chất- hợp chất và phân tử.
 Chủ đề 4: Nguyên tố hĩa học.
 Chủ đề 5: Cơng thức hĩa học.
 Chủ đề 6: Hĩa trị.
 Chủ đề 7:Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
 a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
 b) Xác định các chất cụ thể.
 c) Tính tốn hĩa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) 	
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nộïi dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất
- Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp 
Số câu hỏi
1(6)
1 
Số điểm
0.25
0.25 (2,5%)
2. Nguyên tử
Cấu tạo nguyên tử 
- Biết được trong nguyên tử,
 số p = số e 
- Biết được nguyên tử khối của nguyên tố cụ thể
Số câu hỏi
1(1)
2(2,10)
3
Số điểm
0.25
0.5
0.75
(7,5%) 
3. Nguyên tố hóa học
- Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố cụ thể
Số câu hỏi
1(7)
1
Số điểm
0.25
0.25 (2,5%)
4. Đơn chất- hợp chất – phân tử
- Khái niệm phân tử 
- phân biệt đơn chất, hợp chất
- Tính được phân tử khối của chất
Số câu hỏi
1(3)
3(4,5,9)
4
Số điểm
0.25
0.75
1.0 (10%)
5. Công thức hóa học
- Viết được CTHH của chất cụ thể 
- Ý nghĩa của CTHH
- Lập được CTHH của hợp chất
Số câu hỏi
2(8,11)
2(13,14)
4
Số điểm
0.5
5.0
5.5 (55%)
6. Hóa trị
Xác dịnh được hĩa trị của nguyên tố
Số câu hỏi
1(12)
1
Số điểm
0.25
0.25 (2,5%)
7. Tổng hợp các nội dung trên
Tính nguyên tử, phân tử, xác định tên và viết KHHH của nguyên tố
Số câu hỏi
1(15)
1
Số điểm
2.0đ
2.0
(20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0.25 (2,5%)
7
1.75 (17,5%)
4
1.0 (10%)
3
7.0 
(60%)
15
10.0
(100%)
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm khách quan:( 3.0 điểm).
 Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trong các phương án đúng :
Câu 1 : Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt 
Proton; B. Electron; C. Nơ tron; D. Electron, Nơ tron, Proton. 
 Câu 2 : Nguyên tử natri ( Na) có 11 electron trong hạt nhân do đó số proton của Natri là:
A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.
Câu 3 : Phân tử là 
hạt đại diện cho chất; 
hạt đại diện cho nguyên tố hóa học; 
hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hóa học của chất ;
hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất .
 Câu 4: Cho công thức hóa học của một số chất sau: khí clo (Cl2), bari oxit (BaO), axit clohiđric (HCl), axit sunfuric (H2SO4). Số đơn chất và hợp chất là
1 đơn chất và 3 hợp chất C. 2 đơn chất và 2 hợp chất 
 3 đơn chất và 1 hợp chất D. 1 đơn chất và 2 hợp chất
 Câu 5: Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: 
28 đvC; B. 44 đvC; C. 32 đvC; D. 24đvC.
(biết C = 12, O = 16).
 Câu 6: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm
Muối ăn và nước; B. Muối ăn với đường; C. Đường với nứơc; D. Muối ăn với cát.
 Câu 7. Kí hiệu hĩa học của kim loại đồng là:
 A. cU;	 B. cu;	 C. CU; 	 D. Cu.
Câu 8. Cơng thức hĩa học sau đây là cơng thức của hợp chất: 
 A. N2;	 B. NO2; 	 C. Ca; 	 D. Na .
Câu 9. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là:
 A. 140 đ.v.C;	 B. 150 đ.v.C;	 C. 160 đ.v.C;	 D.170 đ.v.C.
Câu 10. Một chất khí cĩ phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đĩ là:
 A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic.
Câu 11. Cơng thức hĩa học của axit nitric( biết trong phân tử cĩ 1H, 1N, 3O) là:
 A. HNO3; B. H3NO;	 C. H2NO3; D. HN3O.
Câu 12. Biết hĩa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hĩa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là:
 A. I; B. II; C. III; D. IV.
 B. Trắc nghiệm tự luận:(7.0đ):
Câu 13(3đ): 
Cho các hợp chất sau:
a. Khí metan, tạo bởi 1C và 4H.
b. Axit sunfuric, tạo bởi 2H, 1S và 4O.
 Hãy viết cơng thức hĩa học và nêu ý nghĩa của các cơng thức hĩa học trên.
Câu 14(2đ):
 Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi nhơm hố trị (III) và oxi.
Câu 15(2đ). Một hợp chất gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hĩa học của nguyên tố đĩ.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
D
A
C
A
B
D
D
B
C
A
A
C
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 13
a. Metan : CH4.
+ Ý nghĩa :
Cĩ 2 nguyên tố tạo ra chất là : C và H.
Cĩ 1C và 3H.
PTK = 12.1+ 1.4 = 17(đ.v.C)
b. Axit sunfuric: H2SO4.
+ Ý nghĩa :
Cĩ 3 nguyên tố tạo ra chất là : H, S, O.
Cĩ: 2H, 1S và 4O.
PTK = (2x1)+ 32.1 + (4 x16) = 98(đ.v.C)
3.0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 14
Lập cơng thức hố học:
 - Gọi CTHH của hợp chất là: ( với x, y là số nguyên dương).
 - Áp dụng quy tắc hố trị: a.x = b.y
=>=>x = 2 và y = 3
 CTHH của hợp chất là: 
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 15
a. Phân tử khối của hợp chất là: 
 32. 2 = 64(đ.v.C)
b. Gọi CTHH của hợp chất là: XO2
=> X + 2.16 = 64 => X = 64 – 32 = 32.
=> X là lưu huỳnh(S).	
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Đề 2:
ĐỀ SỐ 2
A. Trắc nhgiệm khách quan:( 3.0 điểm).
 Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trong các phương án đúng :
Câu 1 : Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm
A. Muối ăn và nước; B. Muối ăn với đường; C. Đường với nứơc; D. Muối ăn với cát.
Câu 2 : Cho công thức hóa học của một số chất sau: khí clo (Cl2), bari oxit (BaO), axit clohiđric (HCl), axit sunfuric (H2SO4). Số đơn chất và hợp chất là
A. 1 đơn chất và 3 hợp chất ; B. 2 đơn chất và 2 hợp chất ; 
C. 3 đơn chất và 1 hợp chất; D. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 3 : Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: 
A. 28 đvC; B. 44 đvC; C. 32 đvC; D. 24đvC.
Câu 4: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt 
A. Proton B. Electron C. Nơ tron D. Electron, Nơ tron, Proton Câu 5: Biết hĩa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hĩa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là:
A. I; B. II; C. III; D. IV.
(biết C = 12, O = 16).
Câu 6: Phân tử là 
A. hạt đại diện cho chất; 
B. hạt đại diện cho nguyên tố hóa học; 
C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
 hóa học của chất ;
D. hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất .
Câu 7. Kí hiệu hĩa học của kim loại đồng là:
 A. cU;	 B. cu;	 C. CU; 	 D. Cu.
Câu 8. Nguyên tử natri ( Na) có 11 electron trong hạt nhân do đó số proton của Natri là:
A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.
Câu 9. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là:
 A. 140 đ.v.C;	 B. 150 đ.v.C;	 C. 160 đ.v.C;	 D.170 đ.v.C.
Câu 10. Cơng thức hĩa học sau đây là cơng thức của hợp chất: 
 A. N2;	 B. NO2; 	 C. Ca; 	 D. Na .
Câu 11. Một chất khí cĩ phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đĩ là
 A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic.
Câu 12. Cơng thức hĩa học của axit nitric( biết trong phân tử cĩ 1H, 1N, 3O) là:
 A. HNO3; B. H3NO;	 C. H2NO3; D. HN3O.
B. Trắc nghiệm tự luận(7.0đ):
Câu 13(3đ): Cho các hợp chất sau:
a. Amoniac, tạo bởi 1N và 3H.
b. Axit cacbonic, tạo bởi 2H, 1C và 3O.
 Hãy viết cơng thức hĩa học và nêu ý nghĩa của các cơng thức hĩa học trên.
Câu 14(2đ):
 Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi sắt hố trị (III) và oxi.
Câu 15(2đ). Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 31 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hĩa học của nguyên tố đĩ
Đề 2:
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
D
A
C
A
B
D
D
B
C
A
A
C
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 13
a. Metan : NH3.
+ Ý nghĩa :
Cĩ 2 nguyên tố tạo ra chất là : C và H.
Cĩ 1C và 3H.
PTK = 12.1+ 1.3 = 15(đ.v.C)
b. Axit sunfuric: H2CO3.
+ Ý nghĩa :
Cĩ 3 nguyên tố tạo ra chất là : H, S, O.
Cĩ: 2H, 1C và 3O.
PTK = (2x1)+ 12.1 + (3x16) = 62(đ.v.C)
3.0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 14
Lập cơng thức hố học: III II
 - Gọi CTHH của hợp chất là: FexOy( với x, y là số nguyên dương).
 - Áp dụng quy tắc hố trị: a.x = b.y
=>=>x = 2 và y = 3
 CTHH của hợp chất là: Fe2O3
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 15
a. Phân tử khối của hợp chất là: 
 31. 2 = 62(đ.v.C)
b. Gọi CTHH của hợp chất là: XO2
=> 2X + 16 = 62 => 2X = 62 – 16 = 46 => X =23.
=> X là Natri (Na).	
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Thống kê chất lượng:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
8A1
8A2
VI. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 hoa 8 tiet 16.doc