Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Bi ghi
Hoạt động 1: Hình nĩn
Sử dụng mơ hình của hình nĩn để giới thiệu các yếu tố tạo nên hình nĩn: Đáy hình nĩn, mặt xung quanh, đường sinh, đỉnh, đường cao.
Cho HS lm ?1/114
Đâu là đường trịn đáy của hình nĩn, đâu là mặt xung quanh của hình nĩn, đâu là đường sing của hình nĩn.
GV gọi HS trả lời HS quan st trn mơ hình để nhận biết được các yếu tố tạo nên hình nĩn.
HS đọc yêu cầu của ?1
HS suy nghĩ cc cu hỏi bn
HS đứng tại chỗ trả lời. 1. Hình nĩn
Học SGK/114
?1/114
Đường trịn đáy là vành của chiếc nón, mặt xung quanh là phần lá nón bao quanh, đường sinh là đường thẳng kẻ từ đỉnh chiếc nón đến đường trịn đáy.
Hoạt động 2: Diện tích xung quanhvà thể tích của hình nĩn
GV hướng dẫn HS thiết lập công thức :
Nhắc lại độ dài cung hình quạt tròn ?
Độ dài đường tròn ?
Từ đó ta R = ?
Vậy ta có công thức diện tích xung quanh ?
Tương tự như hình trụ ta có công thức tính diện tích toàn phần hình nón được viết như thế nào ?
Yêu cầu HS đọc ví dụ
Để tính diện tích xung quanh ta cần tính độ dài nào ?
Hãy nêu cách tính AB ?
Gọi HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét
GV giới thiệu thể tích hình nĩn HS theo dõi
HS trả lời:
HS đọc ví dụ
Tính độ dài AB
Sử dụng định lí PiTago
HS trình bày
HS nhận xét
Quan st GV giới thiệu v ghi bi 2. Diện tích xung quanh
Diện tích xung quanh của hình nón:
(l: độ dài đường sinh, r: bán kính )
Diện tích toàn phần của hình nón :
Ví dụ : (Xem SGK /115)
( Pitago )
diện tích xung quanh của hình nón:
3. Thể tích của hình nĩn
Ngày soạn: 15/04/2009 Tiết 60 §2 HÌNH NĨN – HÌNH NĨN – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT Mục tiêu – HS nắm được các khái niệm về hình nĩn và cĩ khái niệm về hình nĩn cụt – Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các cơng thức của hình nĩn và hình nĩn cụt – Giáo dục tính cẩn thận khi áp dụng các cơng thức vào giải tốn Phương tiện dạy học: – GV: Compa, eke, thước thẳng, mơ hình của hình nĩn và hình nĩn cụt – HS: Ơn tập các cơng thức của hình chĩp, hình trụ. Tiến trình dạy học: Ổn định: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Bài ghi Hoạt động 1: Hình nĩn Sử dụng mơ hình của hình nĩn để giới thiệu các yếu tố tạo nên hình nĩn: Đáy hình nĩn, mặt xung quanh, đường sinh, đỉnh, đường cao. Cho HS làm ?1/114 Đâu là đường trịn đáy của hình nĩn, đâu là mặt xung quanh của hình nĩn, đâu là đường sing của hình nĩn. GV gọi HS trả lời HS quan sát trên mơ hình để nhận biết được các yếu tố tạo nên hình nĩn. HS đọc yêu cầu của ?1 HS suy nghĩ các câu hỏi bên HS đứng tại chỗ trả lời. 1. Hình nĩn Học SGK/114 ?1/114 Đường trịn đáy là vành của chiếc nĩn, mặt xung quanh là phần lá nĩn bao quanh, đường sinh là đường thẳng kẻ từ đỉnh chiếc nĩn đến đường trịn đáy. Hoạt động 2: Diện tích xung quanhvà thể tích của hình nĩn GV hướng dẫn HS thiết lập công thức : Nhắc lại độ dài cung hình quạt tròn ? Độ dài đường tròn ? Từ đó ta Þ R = ? Vậy ta có công thức diện tích xung quanh ? Tương tự như hình trụ ta có công thức tính diện tích toàn phần hình nón được viết như thế nào ? Yêu cầu HS đọc ví dụ Để tính diện tích xung quanh ta cần tính độ dài nào ? Hãy nêu cách tính AB ? Gọi HS trình bày Nhận xét bài làm của bạn? GV nhận xét GV giới thiệu thể tích hình nĩn HS theo dõi HS trả lời: HS đọc ví dụ Tính độ dài AB Sử dụng định lí PiTago HS trình bày HS nhận xét Quan sát GV giới thiệu và ghi bài 2. Diện tích xung quanh Diện tích xung quanh của hình nón: (l: độ dài đường sinh, r: bán kính ) Diện tích toàn phần của hình nón : Ví dụ : (Xem SGK /115) ( Pitago ) diện tích xung quanh của hình nón: 3. Thể tích của hình nĩn Hoạt động 3: Hình nĩn cụt GV giới thiệu như SGK GV hướng dẫn HS thiết lập công thức HS theo dõi HS theo dõi và tham gia cùng thiết lập công thức 4. Hình nón cụt: (Xem SGK /116) 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Hoạt động 4: Hướng dẫn dặn dị Học cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần. thể tích của hình nĩn và hình nĩn cụt Làm các bài tập 15, 16, 17, 18/117, 19, 20, 21, 22/118 SGK Xem trước các bài tập phần luyện tập
Tài liệu đính kèm: