I – Mục tiêu :
- Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn về khái niệm hình trụ .
- HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ cùng các c/thức suy luận của nó.
- Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II - Chuẩn bị : GV Bảng phụ , thước , phấn màu , máy tính bỏ túi
HS Thước chì , máy tính bỏ túi.
III – Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng
GV bổ xung sửa sai – chốt kiến thức.
GV lưu ý HS khi tính Sxq, Stp, thể tích đối với một số hình không gian có dạng hình trụ cần phải vận dụng công thức sao cho phù hợp.
2 HS lên bảng
HS1:
chữa bài 7/111sgk
HS2 chữa bài 10
HS nhận xét
Bài tập 7/111sgk
h = 1,2 m
d = 4 cm = 0,04 cm
S = ? (S giấy cứng dùng làm hộp )
Giải
Diện tích phần giấy cứng bằng diện tích xung quanh hình hộp có đáy là hình vuông .
Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m2)
Bài 10/112 sgk
a) C = 113 cm
h = 3 cm
Sxq = ?
Giải
Sxq = C .h
= 13.3 = 39 (cm2)
b) r = 5 mm
h = 8 mm
V = ?
Giải
V = .r2 .h
= .52 .8 = 200
628 (mm2)
Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ?
? Khi nhấn chìm hoàn toàn 1 tượng đá nhỏ vào trong 1 lọ thuỷ tinh đựng nước ta thấy nước dâng lên hãy giải thích ?
? Thể tích tượng đá tính như thế nào ?
? Nêu yêu cầu của bài toán ?
GV đưa hình vẽ trên bảng phụ
GV nhận xét bổ xung
? Qua bài tập ta vận dụng kiến thức nào ?
? Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta làm như thế nào ?
GV yêu cầu hs tính cụ thể
GV sửa sai kết luận lại cách làm.
HS trả lời
HS tượng đá chiếm 1 phần thể tích trong lòng nước vì thế nước dâng lên.
HS nêu cách tính
HS đọc đề bài
HS nêu yêu cầu
HS quan sát hình lựa chọn đáp án
HS nêu kiến thức áp dụng
HS đọc đề bài sgk
HS : tính V cả tấm ;
tính V 4 lỗ khoan; tính hiệu giữa V cả tấm và V 4 lỗ khoan
1 HS lên tính
HS cả lớp cùng làm và nhận xét Bài 11/112 sgk
Thể tích tượng đá bằng thể tích cột nước hình trụ có diện tích đáy bằng 12,5 cm2 và chiều cao bằng
8,5 mm = 0,85cm .
Vậy V = Sđ . h
= 12,8.0,85 = 10,88 (cm2)
Bài 8 /111Sgk
* Quay hcn quanh AB được hình trụ có r = BC = a ; h = AB = 2a
V1 = . r2 . h = .a2 . 2a
= 2 a3
* Quay hcn quanh BC được hình trụ có r = AB = 2a ; h = BC = a
V2 = . r2 . h = . 4a2 . a
= 4 a3
Vậy V2 = 2V1 chọn C
Bài 13/113 sgk
Thể tích của tấm kim loại là 5.5.2 = 50 (cm3 )
Thể tích của 41 lỗ khoan d = 8mm
r = 4mm = 0,4cm
V = r2 h = 0,42 .2 = 1,005 ( cm3)
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại 50 - 4.1,005 = 45,95 (cm3)
Ngày soạn: 3/4/2012 Ngày giảng: 4/4/2012 Chương IV: hình trụ – hình nón – hình cầu Tiết 58 : hình trụ – diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ I – Mục tiêu : HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh độ dài đường cao, mặt cắt . .. của hình trụ ) . Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ . II – Chuẩn bị : GV Thước , phấn màu , một số vật có dạng hình trụ cốc thuỷ tinh đựng nước, tranh vẽ H73,75,74SGK , bảng phụ HS một số vật có dạng hình trụ cốc đựng nước, thước, chì III – Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Giới thiệu chương IV (3ph) GV : Lớp 8 đã học các hình trong không gian : hình lăng trụ đứng, hình chóp đều..Lớp 9 chúng ta sẽ học về hình trụ , hình nón , hình cầu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình đó. HS nghe giới thiệu Hoạt động 2 : Hình trụ GV giới thiệu hình trụ qua hình 73sgk : quay hcn ABCD quanh cạnh CD cố định .Cách tạo nên 2 đáy , mặt xung quanh, đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk /107 GV cho hs làm ?1 GV bảng phụ bài 1/110 HS nghe và quan sát HS đọc sgk HS trả lời chỉ rõ các yếu tố của hình trụ HS thực hiện điền vào chỗ trống _ Quay hcn quanh cạnh cố định được 1 hình trụ + đáy là hình tròn + AB quét lên mặt xung quanh + EF là đường sinh và là đường cao + CD là trục của hình trụ Hoạt động 3 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // đáy mặt cắt là hình gì ? ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // với trục hì mặt cắt là hình gì ? GV thực hành cắt – yêu cầu hs quan sát H75 sgk /108 GV cho hs làm ?2 ? Cốc để thẳng mặt nước là hình gì ? ? Cốc để nghiêng mặt nước có là hình tròn không ? HS: Hình tròn HS hcn HS quan sát HS đọc ?2 HS : Hình tròn HS không là hình tròn SGK Hoạt động 4 : Diện tích xung quanh của hình trụ GV đưa H77 giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ . ? Cách tính diện tích xung quanh của hình trụ ở tiểu học ? GV quan sát H77 làm ? 3 trên bảng phụ GV bổ xung sửa sai ? Qua ?3 hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ? HS quan sát HS : chu vi đáy nhân chiều cao. HS thảo luận nhóm thực hiện điền HS nhận xét HS trả lời Sxq = 2p.r.h Stp = 2 p.r.h + 2p.r2 ( với r là bán kính đáy , h chiều cao của hình trụ ) Hoạt động 5 : Thể tích của hình trụ ? Nêu công thức tính thể tích của hình trụ ? ? áp dụng công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đáy là 5cm , chiều cao hình trụ là 11cm ? GV yêu cầu hs đọc ví dụ sgk /109 HS trả lời HS : V = p.r2 h = 3,14.5.5.11 = 863,5 (cm2) HS đọc VD sgk V = S . h = p.r2 h ( r bán kính đáy , h chiều cao ) * Ví dụ : sgk /109 Hoạt động 6: Củng cố - luyện tập GV đưa bảng ohụ bài 3 yêu cầu hs thực hiện Gv lưu ý hs r = d ? Để chọn kết quả đúng phải làm như thế nào ? GV yêu cầu một hs thực hiện giải ? GV đưa đề bài lên bảng phụ .Yêu cầu hs thảo luận GV – HS nhận xét bổ xung HS đọc đề bài HS trả lời miệng HS đọc đề bài HS giải bài toán HS đọc đề bài HS hoạt động nhóm đại diện nhóm trình bày Bài 3 /110 sgk h r H a 10cm 4cm H b 11cm 0,5cm H c 3cm 3,5cm Bài 4/111sgk Chọn E Bài 5/111sgk HS điền trên bảng phụ 4) Hướng dẫn về nhà Nắm chắc các khái niệm về hình trụ . Nắm chắc các công thức tích diên tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình trụ. Làm các bài tập 2; 4; 6; 7; 8; 9 (111-122/sgk ) -------------------------------------------------- Ngày soạn : 6/4/2012 Ngày giảng: 7/4/2012 Tiết 59 : Luyện tập I – Mục tiêu : Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn về khái niệm hình trụ . HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ cùng các c/thức suy luận của nó. Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế về hình trụ . II - Chuẩn bị : GV Bảng phụ , thước , phấn màu , máy tính bỏ túi HS Thước chì , máy tính bỏ túi. III – Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Chữa bài tập GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng GV bổ xung sửa sai – chốt kiến thức. GV lưu ý HS khi tính Sxq, Stp, thể tích đối với một số hình không gian có dạng hình trụ cần phải vận dụng công thức sao cho phù hợp. 2 HS lên bảng HS1: chữa bài 7/111sgk HS2 chữa bài 10 HS nhận xét Bài tập 7/111sgk h = 1,2 m d = 4 cm = 0,04 cm S = ? (S giấy cứng dùng làm hộp ) Giải Diện tích phần giấy cứng bằng diện tích xung quanh hình hộp có đáy là hình vuông . Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m2) Bài 10/112 sgk a) C = 113 cm h = 3 cm Sxq = ? Giải Sxq = C .h = 13.3 = 39 (cm2) b) r = 5 mm h = 8 mm V = ? Giải V = p .r2 .h = p.52 .8 = 200p ằ 628 (mm2) Hoạt động 2 : Luyện tập ? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ? ? Khi nhấn chìm hoàn toàn 1 tượng đá nhỏ vào trong 1 lọ thuỷ tinh đựng nước ta thấy nước dâng lên hãy giải thích ? ? Thể tích tượng đá tính như thế nào ? ? Nêu yêu cầu của bài toán ? GV đưa hình vẽ trên bảng phụ GV nhận xét bổ xung ? Qua bài tập ta vận dụng kiến thức nào ? ? Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta làm như thế nào ? GV yêu cầu hs tính cụ thể GV sửa sai kết luận lại cách làm. HS trả lời HS tượng đá chiếm 1 phần thể tích trong lòng nước vì thế nước dâng lên. HS nêu cách tính HS đọc đề bài HS nêu yêu cầu HS quan sát hình lựa chọn đáp án HS nêu kiến thức áp dụng HS đọc đề bài sgk HS : tính V cả tấm ; tính V 4 lỗ khoan; tính hiệu giữa V cả tấm và V 4 lỗ khoan 1 HS lên tính HS cả lớp cùng làm và nhận xét Bài 11/112 sgk Thể tích tượng đá bằng thể tích cột nước hình trụ có diện tích đáy bằng 12,5 cm2 và chiều cao bằng 8,5 mm = 0,85cm . Vậy V = Sđ . h = 12,8.0,85 = 10,88 (cm2) Bài 8 /111Sgk * Quay hcn quanh AB được hình trụ có r = BC = a ; h = AB = 2a ị V1 = p . r2 . h = p .a2 . 2a = 2p a3 * Quay hcn quanh BC được hình trụ có r = AB = 2a ; h = BC = a ị V2 = p . r2 . h = p. 4a2 . a = 4p a3 Vậy V2 = 2V1 ị chọn C Bài 13/113 sgk Thể tích của tấm kim loại là 5.5.2 = 50 (cm3 ) Thể tích của 41 lỗ khoan d = 8mm ị r = 4mm = 0,4cm V = p r2 h = p 0,42 .2 = 1,005 ( cm3) Thể tích phần còn lại của tấm kim loại 50 - 4.1,005 = 45,95 (cm3) GV đưa bài tập trên bảng phụ Yêu cầu HS thực hiện cá nhân ? Điền kết quả vào các ô trống ? HS thực hiện điền GV kiểm tra công thức và kết quả GV hướng dẫn HS làm dòng 3 ? Biết bán kính đáy = 5 tính được đại lượng nào ? ? Để tính chiều cao ta làm ntn ? ? Có h tính Sxq bằng công thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện tính Bài tập 12: (sgk/112) r d h C S Sxq V 25mm 5 7cm 15,7 19,63 109,9 137,4 3 6cm 1cm 18,8 28,26 1884 2826 5cm 10 12,7 31,4 78,52 400 1l Dòng 3: d = 2r ị C(d) = pd; S(d) = pr2 V = 1lít = 1000 cm3 V = pr2h ị h = V / pr2 Sxq = Sđ. h 4) Hướng dẫn về nhà : Các dạng bài tập tính toán , bài tập thực tế , và các công thức áp dụng GV khái quát toàn bài. Nắm chắc các công thức đẫ học . Làm bài tập 14/113 sgk ; 5;6;7; /123 sbt. Đọc trước bài 2 . ---------------------------------------------------- Ngày soạn: 10/4/2012 Ngày giảng: 11/4/2012 Tiết 60 : Hình nón – hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón – hình nón cụt I – Mục tiêu: - HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy mặt xung quanh , đường sinh , đường cao mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt - Nắm chắc và biết sử dụng cong thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần thể tích của hình nòn và hình nón cụt. II – Chuẩn bị : GV một số vật có dạng hình nón ; tranh vẽ H87; 92; mô hình hình nón bảng phụ thước , phấn màu . HS Thước com pa , một số vật hình nón ; ôn lại công thức tính độ dài cung tròn , diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều . III – Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Hình nón (10’) GV Quay tam giác A0C 1 vòng quanh cạnh góc vuông 0A cố định được một hình nón . GV thực hiện thao tác GV cạnh 0C quét lên đáy của hình nón ? Cạnh AC quét lên hình gì ? GV giới thiệu AC là đường sinh , A là đỉnh , 0A là đường cao . GV GV đưa hình 87 lên bảng phụ ? Chỉ rõ các yếu tố của hình nón ? ? Thực hiện ?1 GV yêu cầu hs quan sát các vật hình nón chỉ rõ các yếu tố. HS quan sát HS AC quét lên mặt xung quanh HS quan sát HS trả lời tại chỗ HS thực hiện ?1 Hoạt động 2 : Diện tích xung quanh của hình nón GV cắt hình nón bằng theo đường sinh rồi trải ra ? Hình triển khai mặt xung quanh của hình nón là hình gì ? ? Công thức tính diện tích hình quạt ? ? Độ dài cung AA’A tính như thế nào ? ? Vậy diện tích cung AA’A bằng bao nhiêu ? GV giới thiệu diện tích xung quanh của hình nón ? Tính diện tích toàn phần của hình nón tính như thế nào ? ? Công thức tính Sxq hình chóp đều ? GV từ Sxq của hình chóp đều ị Sxq của hình nón tương tự : đường sinh ị trung đoạn của hình chóp đều khi số cạnh đa giác đáy gấp đôi lên mãi . GV cho HS làm VD ? Để tính diện tích xung quanh ta tính theo công thức nào ? ? Trong công thức đã biết đại lượng nào , cần tính đại lường nào ? ? Tính độ dài đường sinh tính ntn ? ? Từ đó hãy tính diên tích xung quanh của hình nón ? HS quan sát HS : Hình quạt HS Sq = l.R. HS chính là độ dài (0;r) bằng 2pr HS Sq = = prl HS nêu công thức HS Sxq = p.d p : nửa chu vi đáy d: trung đoạn HS tìm hiểu VD HS Sxq = pr.l HS biết r ; h, tính l HS nêu cách tính HS thực hiện tính Sxq = p . r . l r : bán kính l : độ dài đường sinh Stp = Sxq + p. r2 = p.r.l + p.r2 * Ví dụ: SGK h = 16 cm ; r = 12cm Sxq = ? Giải Sgk/115 Hoạt động 3 Thể tích hình nón GV giới thiệu cách tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm (H90/sgk) ? Yêu cầu HS đo chiều cao cột nước; chiều cao hình trụ ? ? Qua thí nghiệm ta rút ra kết luận gì ? Vtrụ = ? GV giới thiệu thể tích hình nón GV yêu cầu HS làm bài tập : Cho r = 5cm ; h = 10cm .Tính V = ? HS quan sát HS thực hiện đo HS Vnón = Vtrụ = p r2 h HS hoạt động nhóm nhỏ trình bày nhanh V =p5 2.10 = V = p r2 h Hoạt động 4: Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt GV dùng hình nón cắt ngang giới thiệu hình nón cụt. ?Quan sát mô hình cho biết hình nón cụt có mấy đáy ? là các hình như thế nào ? GVđưa H 92 lên bảng phụ và giới thiệu bán kính, đường sinh, chiều cao. ? Qua hình vẽ hãy nêu cách tính Sxq, V của hình nón cụt ? GV giới thiệu công thức. HS 2 đáy không bằng nh ... chọn D Bài tập 8: SBT/151 Có 00’ = 10cm; 0N = 8cm ị 0’N = 2cm 0M’ = 6cm; 0N’ = 2cm ị MN = 4cm Chọn D Bài tập 7: sgk/134 D ABC đều; 0B = 0C; D ẻ AB; E ẻ AC góc D0E = 600 a) BD. CE không đổi b) D B0D ~ D 0ED ị D0 là p/g góc BDE c) vẽ (0) tiếp xúc với AB. c/m (0) tiếp xúc với DE CM a) Xét D B0D và D CDE có góc B = góc C = 600 (D ABC đều ) góc B0D + góc 03 = 1200 góc 0EC + góc 03 = 1200 ị góc B0D = góc 0EC ị D B0D ~ D CDE (g.g) ị ị BD. CE = B0. C0 (không đổi) b) Vì D B0D ~ D C0E (cm a) ị mà C0 = B0 (gt) ị mặt khác góc B = góc D0E = 600 ị D B0D ~D 0ED (c.g.c) ị góc D1 = góc D2 (2 góc tương ứng) Vậy D0 là tia phân giác của góc BDE 4) Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục ôn tập lại các kiến thức về góc với đường tròn. Xem các dạng bài tập cơ bản trong chương III. Làm các bài tập 8; 9; 10 (sgk/135) ------------------------------------------------- Ngày soạn: 30/4/08 Ngày giảng: Tiết68 : ôn tập cuối năm I – Mục tiêu : - Hệ Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn cho HS luyện tập 1 số bài toán tổng hợp về c/m. - Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích đề bài trình bày bài có cơ sở. II – Chuẩn bị : GV thước, com pa, lựa chọn bài tập. HS làm bài tập được giao , đồ dùng học tập . III – Tiến trình bài giảng: 1) ổn định : Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . 2) Kiểm tra: kết hợp trong bài mới 3) Bài ôn tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng ? Bài toán yêu cầu gì ? GV vẽ sẵn hình giới thiệu và yêu cầu HS thảo luận bàn tìm kết quả đúng ? Bài tập vậndụng kiến thức nào ? GV ghi bài tập 2 GV nhận xét bổ xung kết luận kết quả đúng ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? ? Nêu cách vẽ hình ? GV hướng dẫn HS thực hiện vẽ hình ? Hãy ghi gt – kl ? ? C/m BD2 = AD.CD là ntn ? GV yêu cầu HS trình bày c/m theo sơ đồ ? C/m tứ giác BCDE nội tiếp ta c/m theo cách nào ? GV gợi ý ? Nhận xét gì về góc E1 và góc D1 ? ? C/m 2 góc đó bằng nhau ? ? Ngoài cách c/m trên còn cách nào khác không ? GV yêu cầu HS về trình bày c/m cách 2 GVchốt lại cách c/m tứ giác nội tiếp ? C/m BC// DE ta c/m ntn ? ? Ngoài cách c/m trên còn có cách nào khác không ? GV yêu cầu HS trình bày c/m GV chốt lại toàn bài - cách c/m hệ thức hình học - cách c/m tứ giác nội tiếp - cách c/m đ/ thẳng // HS đọc đề bài HS trả lời HS trao đổi chọn kết quả đúng và giải thích HS nêu kiến thức vận dụng HS đọc đề bài HS quan sát hình lựa chọn đáo án đúng HS đọc đề bài HS trả lời HS nêu cách vẽ hình và thực hiện vẽ hình vào vở HS ghi gt – kl HS nêu cách c/m D ABD ~ D BCD gt HS nêu hướng c/m HS góc có đỉnh ở ngoài (0) HS c/m gócD1 = góc E1 HS nêu cách c/m khác HS nghe hiểu HS nêu cách c/m HS nêu cách c/m khác Bài tập 9: sgk/135 Có 0A là tia p/g BÂC ị Â1 = Â2 ị cung BD = cung DC (liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn) ị BD = DC (liên hệ giữa cung và dây) Có Â2 = Â1 = góc C3 (cùng chắn cung BD) (1) C0 là tia p/ g góc ACB ị góc C1 = góc C2 (2) Xét D C0D có góc DC0 = góc C2 + C3 (3) DÔC = Â2 + góc C1 (t/c góc ngoài D A0C) (4) Từ (1), (2) , (3), (4) ị góc DC0 = góc D0C ị D D0C cân ị DC = D0 Vậy CD = 0D = BP Chọn D Bài tập : Cho hình vẽ Có góc NPQ = 450 ; góc PQM = 300 Số đo góc NKQ bằng A. 37030’ B. 900 C. 750 D. 600 Bài tập 15: sgk/136 D ABC (AB = AC) nội tiếp (0); BD; CE là 2 tiếp tuyến tại B và C; BD cắt AC tại D; CE cắt AB tại E. a) BD2 = AD.CD b) à BCDE nội tiếp c) BC// DE CM a) Xét D ABD và D BCD có góc D1 chung; góc DÂB = góc DBC (cùng chắn cung BC) ị D ABD ~ D BCD (g.g) ị hay BD2 = AD. CD b) Có sđ Ê1 = 1/2sđ cung (AC – BC) góc có đỉnh ở ngoài (0) tương tự góc D1 = 1/2sđ cung AB – BC) mà D ABC cân tại B ị AB = AC ị cung AB = cung AC (l/hệ giữa cung và dây) ị Ê1 = góc D1 ị à BCDE nội tiếp (vì có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn 1cạnh cố định dưới 1 góc không đổi) c) à BCDE nội tiếp ị BÊD + góc BCD = 1800 có góc ACB + góc BCD = 1800 (kề bù) ị BÊD = góc ACB mà góc ACB = góc ABC (D ABC cân ) ị BÊD = góc ABC ị BC// ED (vì có 2 góc đồng vị bằng nhau) 4) Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương II + III Xem lại các bài tập đã chữa. Tiếp tục ôn tập kiến thức về góc với đường tròn. Làm bài tập 10; 11 (sgk/135) ; 14; 15 SBT/153 ---------------------------------------------- Ngày soạn: 2/5/08 Ngày giảng: Tiết69 : ôn tập cuối năm I – Mục tiêu : - Tiếp tục ôn tập các kiến thức về góc với đường tròn. - Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình bày c/m hình và rèn luên tư duy lo gíc trong toán học. II – Chuẩn bị : GV thước, com pa, lựa chọn bài tập. HS làm bài tập được giao , đồ dùng học tập . III – Tiến trình bài giảng: 1) ổn định : Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . 2) Kiểm tra: kết hợp trong bài mới 3) Bài ôn tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng GV yêu cầu HS đọc đề bài ? Nêu cách vẽ hình và ghi gt – kl ? ? C/m àAECI và à BFCI nội tiếp ta c/m ntn ? GV yêu cầu HS trình bày GV nhận xét bổ xung – chốt cách c/m tứ giác nội tiếp ? C/m tam giácIEF vuông c/m bằng cách nào ? ? Hãy c/m góc EIF = 900 ? GV – HS nhận xét qua phần trình bày của các nhóm GV chốt cách c/m tam giác vuông ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? ? Nêu cách vẽ hình ? GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở và ghi gt – kl ? C/m à AECD nội tiếp ta c/m ntn ? ? C/m tương tự với à BFCD nội tiêp ? GV nhấn mạnh cách c/m tứ giác nội tiếp ? C/m CD2 = CE.CF ? GV yêu cầu HS trình bày GV nhận xét bổ xung – chốt cách c/m hệ thức hình học HS đọc đề bài HS nêu cách vẽ hình ghi gt – kl HS nêu cách c/m HS trình bày c/m HS khác cùng làm và nhận xét HS góc EIF = 900 HS thảo luận nhóm tìm cách c/m - Đại diện nhóm trình bày HS đọc đề bài HS trả lời HS nêu cách vẽ HS ghi gt – kl HS nêu cách c/m HS trình bày c/m HS trình bày tại chỗ tương tự HS nghe nhớ HS nêu hướng c/m theo sơ đồ HS trình bày c/m HS nghe hiểu Bài tập: 13: SBT/152 Cho nửa (0) đường kính AB, dây CD ≠ AB; CI ^ CD tại C AE; BF là tiếp tuyến tại A và B AE cắt CD tại E ; BF cắt CD tại F a) à AECF; BFCI nội tiếp b) D IEF vuông CM a) CD ^ CI tại C (gt) ị góc ECI = 900 AE ^AB tại A (gt) ị góc EAI = 900 ị à AECI có góc ECI + góc EAI = 1800 ị à AECI nội tiếp C/m tương tự ta có à BFCI nội tiếp b) Xét D IEF và D CAB có Ê1 = Â1 (góc nội tiếp cùng chắn cung CI của đ/tròn ngoại tiếp à AECI) ; góc F1 = góc B1 (góc nội tiếp cùng chắn cung CI của đường tròn ngoại tiếp à BFCI) Do đó D IEF ~ D CAB (g.g) ị góc EIF = góc ACB = 900 ị góc EIF = 900 ị D IEF vuông tại I Bài tập 15: SBT/153 (0); M ẽ (0) MA; MB là tiếp tuyến tại A và B C ẻ cung AB; CD ^ AB tại D CE ^MA tại E; CF ^ MB tại F ; AC cắt ED tại I ; CB cắt DF tại K a) àAECD; BFCD nội tiếp b) CD2 = CE.CF CM a) à AECD có góc AEC = 900 ; góc ADC = 900 (gt) ị góc AEC + góc ADC = 1800 suy ra à AECD nội tiếp (t/c tứ giác nội tiếp ) * C/m tương tự ta cũng có à BFCD nội tiếp b) Có góc D1 = Â1 (cùng chắn cung CE) Â1 = góc B1 (cùng chắn cung CA) Góc B1 = góc F1 (góc nội tiếp cùng chắn cung CD) ị góc D1 = góc F1 C/m tương tự ca cũng có góc D2 = Ê2 Xét D DEC và D FDC có góc D1 = góc F1 ; góc D2 = góc Ê2 ị D DEC ~ D FDC (g.g) ị hay CD2 = CE. CF 4) Hướng dẫn về nhà: Ôn tập các kiến thức học kỳ II: Quan hệ giữa góc với đường tròn; các góc với đường tròn Cách tính độ dài cung tròn; diện tích và một số các kiến thức liên quan khác như định lý Pitago; TSLG; tam giác đồng dạng Xem lại các bài tập đã chữa (đặc biệt các bài toán tổng hợp) Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra học kỳ II ------------------------------------------------------ Ngày soạn: 25/4/08 Ngày giảng: Tiết 70: Trả bài kiểm tra cuối năm I – Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm. - Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, tú kìnhnghiệm để tránh nhhững sai sót điển hình. - GD tính chính xác khoa học, cẩn thậncho HS. II – Chuẩn bị: GV: Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối năm. Tỉ lệ, số bài giỏi; khá; TB; yếu; kém Lập danh sách HS tuyên dương, nhắcnhở Đánh giá chất lượng học tập của HS, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của HS HS tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Nội dung trả bài: Hoạt động1: GV thông qua kết quả bài kiếm tra - đánh giá tình hình học tập của lớp GV thông qua kết quả bài kiểm tra Lớp Giỏi Khá TB Yếu 9A2 7 11 8 3 9A3 8 22 9A4 2 17 10 GV tuyên dương HS làm bài tốt 1. Lường Thị Diễm Dung lớp 9A4 2. Lò Thị An lớp 9A2 3.Lò Việt Dũng lớp 9A2 GV nhắc nhở HS làm bài chưa tốt 1. Lò Văn Phương lớp 9A2 2. Lò Văn Dương lớp 9A2 3. Quàng Văn Khụt lớp 9A2 Hoạt động 2: Trả bài – chữa bài kiểm tra GV yêu cầu lớp trưởng trả bài cho từng bạn trong lớp. GV đưa lần lượt từng câu của đề bài lên bảng yêu cầu HS lên chữa và làm lại. GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể, có thể đưa bài giải mẫu trên bảng. GV nêu những lỗi sai phổ biến , những lỗi sai điển hình để học sinh rút kinh nghiệm GV nêu biểu điểm để HS đối chiếu. GV cần giảng giải kỹ hơn cho HS với câu khó. ? C/m tứ giác nội tiếp có những cách nào ? ? Trong trường hợp bài tập 15 cần c/m theo cách nào ? GV lưu ý HS kiến thức liên quan: -- Góc có đỉnh ở ngoài đường tròn - Liên hệ giữa cung và dây - Quỹ tích cung chứa góc - c/m hệ thức hình học cần vận dụng c/m tam giác đồng dạng. HS có thể nêu ý kiến của mình về bài làm, yêu cầu GV giải đáp thắc mắc, giải đáp kiến thức chưa rõ hoặc các cách giải khác. Sau khi chữa xong bài kiểm tra cuối năm GV nhắc nhở HS ý thức học tập , thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và những điều cần chú ý khi làm bài để bài làm đạt được kết quả cao. HS xem bài làm của mình nếu có chỗ nào thắc mắc thì hỏi GV HS lên bảng trình bày lại bài làm của mình theo yêu cầu của GV * Trắc nghiệm Câu 5A; 6A; 7B; 9C;13C; 14C; 15C; 16A * Tự luận Câu 3 (bài tập 15 sgk /136) a) góc NEP = sđ cung(MP – NP ) (Định lý góc có đỉnh ở ngoài đ/tròn), góc PEN = sđ cung (MN – NP) (đ/lý góc có đỉnh ở ngoài đ/tròn) mà MN = MP (gt) ị sđ MN = sđMP ị góc NEP = góc PEN ị đỉnh E, F cùng nhìn cạnh NP dưới góc không đổi ị à NPEF nội tiếp b) Xét D MNE và D NPE có góc E chung; góc PNE = góc NME (cùng chắn cung NP) ị D NME ~ D NPE (g.g) ị ị NE2 = ME.PE 4) Hướng dẫn về nhà: GV yêu cầu HS: Ôn tập lại phần kiến thức chưa vững Làm lại các bài sai để tự rút kinh nghiệm . ------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: