Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Mục tiêu

– HS được củng cố lại công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

– Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập

– Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chịu khó trong khi tính toán và vẽ hình.

Phương tiện dạy học:

– GV: Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ ghi đề kiểm tra bài cũ và vẽ sẵn hình 47/81.

– HS: Ôn tập công thức tính diện tích của hinhd tròn, hình quạt tròn, thước kẻ, com pa.

Tiến trình dạy học:

Ổn định: 9/6 9/7

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Nêu yêu cầu kiểm tra bài cũ: Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn. Tính diện tích của hình tròn có bán kinhd bằng 4cm.

GV nhận xét và ghi điểm Một HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào nháp để nhận xét bài làm của bạn

Hoạt động 2: Luyện tập

Cho HS làm bài 83/99

Yêu cầu HS vẽ lại hình vẽ và nêu các bước vẽ hình

Quan sát HS dưới lớp vẽ hình, sau đó vẽ lịa hình vẽ đó lên bảng

Muốn tính diện tích của hình HOABINH ta phải tính diện tích của những hình nào?

Gọi HS đứng tại chỗ trả lời

Muốn so sánh diện tích của hình HOABINH với diện tích hình tròn đường kính NA ta làm như thế nào?

Cho HS tính và so sánh

Cho HS làm bài 85/100

GV giới thiệu khái niệm hình viên phân

Muốn tính diện tích của hình viên phân ta làm như thế nào?

Gọi HS lên bảng làm bài

Theo dõi việc làm bài của HS dưới lớp.

Gọi HS nhận xét bài làm của bạn

GV nhận xét và sửa sai.

Cho HS làm bài 86/100

Giới thiệu về hình viên phân.

Muốn tính diện tích của hình viên phân ta làm như thế nào?

Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.

Yêu cầu HS thay số và tính diện tích của hình viên phân HS đọc yêu cầu bài 83/99

HS cả lớp vẽ lại hình sau đó nêu có bước vẽ hình

Ta phải tính diện tích nửa hình tròn đường kính HI, nửa hình tròn đường kính OB, nửa hình tròn đường kính HO, nửa hình tròn đường kính BI

HS đứng tại chỗ trả lời.

Ta tính diện tích của hình tròn đường kính NA

HS tính diện tích của hình tròn đường kính NA và so sánh

HS đọc yêu cầu bài 85

Ta tính diện tích hình quạt tròn OAB sau đó tính diện tích của tam giác OAB sau đó tính hiệu của hai diện tích đó.

HS cả lớp làm bài vào vở của mình một HS lên bảng làm bài

HS nhận xét bài làm của bạn

HS đọc yêu cầu bài 86

Ta tính diện tích của hai hình tròn sau đó tính hiệu của hai hình tròn đó.

HS đứng tại chỗ trả lời.

HS thay số và tính diện tích của hình viên phân. Bài 83/99

a/ Vẽ nửa đường tròn đường kính HI tâm M. Trên đường kính HI lấy O và B sao cho HO=BI=2cm. Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO, BI nằm cùng phía với nửa đường tròn (M) Vẽ nửa đường tròn đường kính OB nằm khác phía với nửa đường tròn (M). Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính BO tại A.

b/ Diện tích hình HOABINH là 52+ 32 - 12 =16 (cm2) (1)

c/ Diện tích của hình tròn đường kính NA là S= 42=16 (cm2) (2)

So sánh (1) và (2) ta thấy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH

Bài 85/100

Tam giác OAB là tam giác đều có cạnh R=5,1cm. Áp dụng công thức tính diện tích ta có: S= (1)

Diện tích hình quạt tròn AOB là (2)

Từ (1) và (2) suy ra diện tích hình viên phân là

 - = R2

Thay số ta có: S 2,4cm2

Bài 86/100. a/ Diện tích hình tròn (O; R1) là S1=

Diện tích hình tròn (O; R2) là S2=

Diện tích hình vành khăn là

S= S1- S2= -

= ( - )

b/ Thay số: S=155,1(cm2)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:28	Ngày soạn: 19/03/2006	Ngày giảng: 21/03/2006
Tiết 54: LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– HS được củng cố lại công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
– Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập
– Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chịu khó trong khi tính toán và vẽ hình.
Phương tiện dạy học: 
– GV: Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ ghi đề kiểm tra bài cũ và vẽ sẵn hình 47/81.
– HS: Ôn tập công thức tính diện tích của hinhd tròn, hình quạt tròn, thước kẻ, com pa.
Tiến trình dạy học:
Ổn định: 9/6	9/7
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu yêu cầu kiểm tra bài cũ: Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn. Tính diện tích của hình tròn có bán kinhd bằng 4cm.
GV nhận xét và ghi điểm
Một HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào nháp để nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho HS làm bài 83/99
Yêu cầu HS vẽ lại hình vẽ và nêu các bước vẽ hình
Quan sát HS dưới lớp vẽ hình, sau đó vẽ lịa hình vẽ đó lên bảng
Muốn tính diện tích của hình HOABINH ta phải tính diện tích của những hình nào?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
Muốn so sánh diện tích của hình HOABINH với diện tích hình tròn đường kính NA ta làm như thế nào?
Cho HS tính và so sánh
Cho HS làm bài 85/100
GV giới thiệu khái niệm hình viên phân
Muốn tính diện tích của hình viên phân ta làm như thế nào?
Gọi HS lên bảng làm bài
Theo dõi việc làm bài của HS dưới lớp.
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét và sửa sai.
Cho HS làm bài 86/100
Giới thiệu về hình viên phân.
Muốn tính diện tích của hình viên phân ta làm như thế nào?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Yêu cầu HS thay số và tính diện tích của hình viên phân
HS đọc yêu cầu bài 83/99
HS cả lớp vẽ lại hình sau đó nêu có bước vẽ hình
Ta phải tính diện tích nửa hình tròn đường kính HI, nửa hình tròn đường kính OB, nửa hình tròn đường kính HO, nửa hình tròn đường kính BI
HS đứng tại chỗ trả lời.
Ta tính diện tích của hình tròn đường kính NA
HS tính diện tích của hình tròn đường kính NA và so sánh
HS đọc yêu cầu bài 85
Ta tính diện tích hình quạt tròn OAB sau đó tính diện tích của tam giác OAB sau đó tính hiệu của hai diện tích đó.
HS cả lớp làm bài vào vở của mình một HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn
HS đọc yêu cầu bài 86
Ta tính diện tích của hai hình tròn sau đó tính hiệu của hai hình tròn đó.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thay số và tính diện tích của hình viên phân.
Bài 83/99
a/ Vẽ nửa đường tròn đường kính HI tâm M. Trên đường kính HI lấy O và B sao cho HO=BI=2cm. Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO, BI nằm cùng phía với nửa đường tròn (M) Vẽ nửa đường tròn đường kính OB nằm khác phía với nửa đường tròn (M). Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính BO tại A.
b/ Diện tích hình HOABINH là 52+32 - 12 =16(cm2) (1)
c/ Diện tích của hình tròn đường kính NA là S=42=16(cm2) (2)
So sánh (1) và (2) ta thấy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH
Bài 85/100
Tam giác OAB là tam giác đều có cạnh R=5,1cm. Áp dụng công thức tính diện tích ta có: S=(1)
Diện tích hình quạt tròn AOB là (2)
Từ (1) và (2) suy ra diện tích hình viên phân là 
- = R2
Thay số ta có: S2,4cm2
Bài 86/100. a/ Diện tích hình tròn (O; R1) là S1=
Diện tích hình tròn (O; R2) là S2=
Diện tích hình vành khăn là 
S= S1- S2=- 
=(-)
b/ Thay số: S=155,1(cm2)
Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dò
Bài tập về nhà: 84/99; 87/100 SGK
Chuẩn bị các câu hỏi phần Ôn tập chương III
Làm bài tập 88/103,89,90/104 SGK
Tiết sau Ôn tập chương III

Tài liệu đính kèm:

  • doct54.doc