Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức - Năm học 2010-2011

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

HĐ1. Tìm hiểu định nghĩa

- Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức

? Vậy tỉ lệ thức là gì

- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1

- Giáo viên có thể gợi ý: ? Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?

- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên.

- Cả lớp làm nháp

- HS trả lời

- Phải thoả mãn:

 và

- 2 học sinh lên bảng trình bày

 1. Định nghĩa

* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:

Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d

- Các ngoại tỉ: a và d

- Các trung tỉ: b và c

?1

 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức

 và

 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Tỉ lệ thức - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 21/ 09/ 2010 (7AC)
Tiết 10. Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết định nghĩa của tỉ lệ thức, số hạng của tỉ lệ thức.
- HS biết các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng:
- HS trung bình, yếu: HS biết lập tỉ số của các số các số hữu tỉ.
- HS khá, giỏi: HS biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Chính xác, linh hoạt, hợp tác.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn lại cách lập tỉ số của hai số.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1. Tìm hiểu định nghĩa
- Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức 
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: ? Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Cả lớp làm nháp
- HS trả lời
- Phải thoả mãn:
 và 
- 2 học sinh lên bảng trình bày 
1. Định nghĩa 
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 
Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 
 và 
 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
HĐ2. Tìm hiểu tính chất
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK 
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất 
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 
- Học sinh làm theo nhóm:
- Học sinh quan sát nghiên cứu
- Học sinh làm theo nhóm
2. Tính chất 
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
 Nếu thì 
* Tính chất 2:
?3
 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
4. Củng cố: 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
 b) 0,24.1,61=0,84.0,46 
Bài tập 46: Tìm x
5. Dăn dò:
 - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức 
 - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
 - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = 

Tài liệu đính kèm:

  • docT10. TLT.doc