Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2008-2009

Mục tiêu

- HS được củng cố các kiến thức về các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.

- Rèn kỹ năng phân tích lập luận, áp dụng các kiên thức trên vào giải bài toán thực tế.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.

Phương tiện dạy học:

GV:Compa, eke, thước thẳng, SGK, SBT.

HS: Ôn tập các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc, thước kẻ, com pa, ê ke.

Tiến trình dạy học:

Ổn định: 9C 9G

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 7 phót )

Nêu yêu cầu kiểm tra. Cho tam giác ABC vuông tại A hãy viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc.

GV nhận xét và ghi điểm. Một HS lên bảng vẽ hình sau góc viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông

Hoạt động 2: Luyện tập( 35 phót )

Cho HS làm bài tập sau:

Tam giác đó là tam giác gì?

Góc nhỏ nhất của tam giác là góc nào?

Làm như thế nào để tính được góc BAC?

Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.

Cho HS làm bài tập sau:

Muốn tính AC, BC ta dựa vào tam giác vuông nào?

Gọi hai HS lên bảng tính AC và BC

Gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn

GV nhận xét và sửa sai.

Muốn tính BD ta làm như thế nào?

Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời.

Cho HS làm bài tập sau:

Yêu cầu học vẽ lại hình vẽ

Muốn tính được AB ta sử dụng tỉ số lượng giác nào? Vì sao?

Gọi một HS lên bảng trình bày

Gọi HS nhận xét

GV nhận xét và sửa sai. HS đọc yêu cầu của bài tập

Tam giác cân vì hai cạnh bằng nhau.

Là góc đối diện với cạnh nhỏ nhất (cạnh 4cm)

Kẻ thêm đường cao AH rồi tính góc B suy ra góc A.

HS đứng tại cho trả lời.

HS đọc yêu cầu của bài tập rồi vẽ hình vào vở của mình

Ta dựa vào tam giác vuông ABC

Hai HS lên bảng tính AC và BC

HS nhận xét bài làm của bạn

Dựa vào tam giác vuông ABD

HS đứng tại chỗ trả lời.

HS đọc yêu cầu của bài

HS vẽ hình vào vở.

Ta sử dụng tg hoặc cotg vì bài toán cho độ dài cạnh góc vuông và độ lớn của góc nhọn.

Một HS lên bảng trình bày, HS cả lớp làm vào vở của mình

HS nhận xét bài làm của bạn Bài 1 (52/96 SBT): Các cạnh của một tam giác có độ dài 4cm, 6cm và 6cm.

Giải:

Góc nhỏ nhất là góc BAC.

 ABC cân tại A. Kẻ đường cao AH.

Trong AHB ( H=900) có:

cosB cos70032’

 B 70032’

Trong ABC cân tại A có: B= C 70032’ A 38056’

Bài 2 (53/96 SBT). ABC vuông tại A có AB=21cm, C = 400. Hãy tính độ dài AC, BC, phân giác BD.

Giải

Trong ABC ( A=900) ta có: AC=AB.cotgC

=21.cotg400 25,027(cm)

AB=BC.sinC

 BC= =

 32,670(cm)

Trong ADB ( A =900) có: AB=BD.cosABD

 BD= =

 23,171(cm)

Bài 3 (58/79 SBT): Để nhìn thấy đỉnh A của một vách đá dựng đứng, người ta đứng tại điểm P cách chân vách đá một khoảng bằng 45m và nhìn lên một góc 250 so với đường nằm ngang. Hãy tính độ cao của vách đá.

Trong PAB( B = 900) có : AB=PB.tgP=45.tg250

 20,984(m)

Vậy vách đá có độ cao là 20,984m

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 12/10/2008	
Tiết 13	LUYỆN TẬP
VỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Mục tiêu
HS được củng cố các kiến thức về các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
Rèn kỹ năng phân tích lập luận, áp dụng các kiên thức trên vào giải bài toán thực tế.
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
Phương tiện dạy học: 
GV:Compa, eke, thước thẳng, SGK, SBT.
HS: Ôn tập các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc, thước kẻ, com pa, ê ke.
Tiến trình dạy học:
Ổn định: 9C	9G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 7 phót )
Nêu yêu cầu kiểm tra. Cho tam giác ABC vuông tại A hãy viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc.
GV nhận xét và ghi điểm.
Một HS lên bảng vẽ hình sau góc viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Hoạt động 2: Luyện tập( 35 phót )
Cho HS làm bài tập sau:
Tam giác đó là tam giác gì?
Góc nhỏ nhất của tam giác là góc nào?
Làm như thế nào để tính được góc BAC?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Cho HS làm bài tập sau:
Muốn tính AC, BC ta dựa vào tam giác vuông nào?
Gọi hai HS lên bảng tính AC và BC
Gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét và sửa sai.
Muốn tính BD ta làm như thế nào?
Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời.
Cho HS làm bài tập sau:
Yêu cầu học vẽ lại hình vẽ 
Muốn tính được AB ta sử dụng tỉ số lượng giác nào? Vì sao?
Gọi một HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét 
GV nhận xét và sửa sai.
HS đọc yêu cầu của bài tập 
Tam giác cân vì hai cạnh bằng nhau.
Là góc đối diện với cạnh nhỏ nhất (cạnh 4cm)
Kẻ thêm đường cao AH rồi tính góc B suy ra góc A.
HS đứng tại cho trả lời.
HS đọc yêu cầu của bài tập rồi vẽ hình vào vở của mình
Ta dựa vào tam giác vuông ABC
Hai HS lên bảng tính AC và BC
HS nhận xét bài làm của bạn
Dựa vào tam giác vuông ABD
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đọc yêu cầu của bài 
HS vẽ hình vào vở.
Ta sử dụng tg hoặc cotg vì bài toán cho độ dài cạnh góc vuông và độ lớn của góc nhọn.
Một HS lên bảng trình bày, HS cả lớp làm vào vở của mình
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 1 (52/96 SBT): Các cạnh của một tam giác có độ dài 4cm, 6cm và 6cm.
Giải:
Góc nhỏ nhất là góc BAC. 
 ABC cân tại A. Kẻ đường cao AH. 
Trong AHB (H=900) có:
cosB cos70032’
B 70032’
Trong ABC cân tại A có: B=C70032’ A38056’
Bài 2 (53/96 SBT). ABC vuông tại A có AB=21cm, C = 400. Hãy tính độ dài AC, BC, phân giác BD.
Giải 
Trong ABC (A=900) ta có: AC=AB.cotgC
=21.cotg40025,027(cm)
AB=BC.sinC
BC==
32,670(cm)
Trong ADB (A =900) có: AB=BD.cosABD
BD==
23,171(cm)
Bài 3 (58/79 SBT): Để nhìn thấy đỉnh A của một vách đá dựng đứng, người ta đứng tại điểm P cách chân vách đá một khoảng bằng 45m và nhìn lên một góc 250 so với đường nằm ngang. Hãy tính độ cao của vách đá.
Trong PAB(B = 900) có : AB=PB.tgP=45.tg250
20,984(m)
Vậy vách đá có độ cao là 20,984m
Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dò( 3 phót )
Bài tập về nhà: 60,61, 62, 69,70/98,99 SBT.
Về nhà xem lại các tỉ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông, các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

Tài liệu đính kèm:

  • doct13.doc