I- Mục tiêu
- Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.Vận dụng giải bài tập.
II- Chuẩn bị: - G/v: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
-H/s: Thước kẻ, êke
III- Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số 9A. 9B.
2. Kiểm tra bài cũ:( 7 phút)
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
-GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c)
HS2: Chữa bài tập 4 tr69-SGK
-GV nhận xét, cho điểm -Hai HS lên kiểm tra.
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65/SGK
HS2: Chữa bài tập 4
-HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Định lý 3 (12 phút)
-GV vẽ hình 1 tr64-SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK-66
-GV: - Nêu hệ thức của định lí 3.
- Hãy chứng minh định lí.
-GV: Từ công thức diện tích tam giác ta có thể suy ra hệ thức (3), tuy nhiên có thể chứng minh bằng cách khác ( dùng tam giác đồng dạng )
Yêu cầu học sinh làm ?2 để chứng minh hệ thức (3).
-GV cho HS làm bài tập 3 tr69-SGK - HS: bc = ah (3)
hay AC. AB = BC. AH
- Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng
?2:
Ta có ABC HBA ( vì.)
Do đó:
Suy ra:AC.BA = BC.HA hay bc= ah
-HS trình bày miệng
;
Ngày soạn:............ Ngày giảng: 9A......... 9B......... Chương I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. I. Mục tiêu: - HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. - Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Py-ta-go và vận dụng giải bài tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập. - HS: Thước kẻ, êke. III. Các hoạt động dạy và học: ff 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 9A......... 9B......... 2. Kiểm tra bài cũ: -Thay bằng việc kiểm tra đồ dùng học tập, Sgk,vở ghi của HS. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về chương trình I (5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV: ở lớp 8 chúng ta đã được học về “Tam giác đồng dạng”. Vào bài mới - HS nghe GV trình bày và xem Mục lục tr129,130- Sgk. Hoạt động 2: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16 phút) -GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình. *Định lí 1 (tr65-Sgk) -GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 (tr65-Sgk) -GV: Để chứng minh đẳng thức tính AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào? - Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC. -GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 1vào giải Ví dụ 1 tr65-Sgk Tìm x và y trong hình sau: A y x H C B 4 1 E F I -GV: Hãy phát biểu định lý Py-ta-go -HS vẽ hình 1 vào vở Một HS đọc to Định lí 1/ Sgk-65 -HS: AC2 = BC. HC DABC đồng dạng DHAC -HS trả lời -HS trả lời miệng -HS:Tam giác ABC vuông, có AH ^ BC AB2 = BC. HB (định lí 1) x2 = 5.1 x = Tương tự y = -HS phát biểu Hoạt động 3: 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 phút) *Định lý 2 -GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65-Sgk -GV: Với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào? -GV yêu cầu HS làm ?1 -GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải Ví dụ 2 tr 66 SGK -GV đưa hình 2 lên bảng phụ -GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì? -Một HS đọc to Định lí 2/Sgk-65 -HS: Ta cần chứng minh h2 = b’. c’ -HS làm ?1 -HS đọc Ví dụ 2/ tr66- Sgk. -HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC - Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m Vậy chiều cao của cây là: AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) - HS nhận xét, chữa bài 4. Củng cố- Luyện tập (10 phút) -GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2, ĐL Pi-ta-go ? -Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên. D -Bài 1/ tr68-SGK GV cho HS làm khoảng 5 phút Gọi 2 HS lên bảng chữa bài Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, chữa bài vào vở. -HS lần lượt phát biểu laị các định lý -HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF Định lí 1: DE2 = EF. EI DF2 = EF. IF Định lí 2: DI2 = EI. IF Định lý Pitago: EF2 = DE2 + DF2 -HS làm bài tập tr68-SGK -HS nêu nhận xét, chữa bài 5- Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút ) - Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1,2 và định lí Pitago. - Bài tập về nhà số 4,6 tr69- SGK và bài số 1,2 tr89- SBT. ---------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:............ Ngày giảng: 9A......... 9B......... Tiết 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp theo) I- Mục tiêu - Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.Vận dụng giải bài tập. II- Chuẩn bị: - G/v: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu. -H/s: Thước kẻ, êke III- Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 9A......... 9B......... 2. Kiểm tra bài cũ:( 7 phút) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh -GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c) HS2: Chữa bài tập 4 tr69-SGK -GV nhận xét, cho điểm -Hai HS lên kiểm tra. HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65/SGK HS2: Chữa bài tập 4 -HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài 3. Bài mới: Hoạt động 1: Định lý 3 (12 phút) -GV vẽ hình 1 tr64-SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK-66 A H C h c b B -GV: - Nêu hệ thức của định lí 3. - Hãy chứng minh định lí. -GV: Từ công thức diện tích tam giác ta có thể suy ra hệ thức (3), tuy nhiên có thể chứng minh bằng cách khác ( dùng tam giác đồng dạng ) Yêu cầu học sinh làm ?2 để chứng minh hệ thức (3). -GV cho HS làm bài tập 3 tr69-SGK - HS: bc = ah (3) hay AC. AB = BC. AH - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng ?2: S Ta có ABC HBA ( vì...) Do đó: Suy ra:AC.BA = BC.HA hay bc= ah -HS trình bày miệng ; Hoạt động 2: Định lí 4 (14 phút) -Giáo viên h/dẫn HS từ hệ thức (3) hãy biến đổi để suy ra ( hệ thức 4) -GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK-67) -Yêu cầu học sinh giải ví dụ 3 SGK ( áp dụng hệ thức ) -GV: giới thiệu chú ý -HS: Từ hệ thức (3) ta có: ah=bc a2h2=b2c2 (b2+c2)h2 =b2c2 từ đó: (4) *Ví dụ 3: 6 8 h theo (4) ta có hay Chú ý: SGK-67 4. Củng cố- Luyện tập: ( 10 phút ) Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông c’ c b h c’ a a2 = ... + ... b2 = ...; ... = ac’ h2 = ... ... = ah -HS làm bài tập vào vở Một HS lên bảng điền. a2 = b2 + c2 b2 = ab’; c2 = ac’ h2 = b’. c’ bc = ah 5- Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút ) - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà số 5,6,7,8, 9 tr69,70-SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90-SBT. ---------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:............ Ngày giảng: 9A......... 9B......... Tiết 3: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II- Chuẩn bị: - GV: Thước kẻ, êke,com pa ;bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. - HS: Thước kẻ, êke,com pa III- Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 9A......... 9B......... 2. Kiểm tra bài cũ + Chữa bài tập ( 7 phút) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh -Phát biểu các định lí 1, 2, 3. Làm bài tập 5, 6 (SGK trang 69) -GV: ABC vuông tại A có AB = 3; AC = 4; kẻ AHBC (HBC) - Nêu cách tính khác ? -GV: yêu cầu 1 HS tính FG Vận dụng hệ thức lượng tính EF; EG - Nêu cách tính khác ? Bài 5 - SGK trang 69 -1 HS vẽ hình xác định giả thiết kết luận Một học sinh tính đường cao AH Một học sinh tính BH; HC Áp dụng định lí Pytago : BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5 (cm) Áp dụng hệ thức lượng : BC.AH = AB.AC Áp dụng hệ thức lượng : AB2 = BC. BH CH = BC – BH = 5 -1,8 = 3,2 Bài 6 - SGK trang 69 -HS: FG = FH + HG = 1 + 2 = 3 EF2 = FH.FG = 1.3 = 3EF = EG2 = HG.FG = 2.3 = 6EG = 3. Bài mới ( Tổ chức luyện tập): -GV: Chuẩn bị h.11, h.12, h.13 (SGK-70) Cho 1 học sinh phân tích yếu tố cần tìm và đã biết theo quan hệ nào? Tìm định lí áp dụng cho đúng - Nêu cách tính khác ? Bài 8 - SGK trang 70 a. x2 = 4.9 = 36x = 6 b. x = 2 (AHB vuông cân tại H) y = 2 c. 122 = x.16x = y = 122 + x2 y = 4. Củng cố( 2 phút ) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại 4 hệ thức đã học. 5- Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút ) -Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà 7,8 /Sbt Tr.90-91 ---------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:............ Ngày giảng: 9A......... 9B......... Tiết 4: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố một số hệ thức lượng trong tam giác vuông . Hiểu mối quan hệ hai chiều của các định lý . Đặc biệt củng cố cách c/m tam giác vuông . - Áp dụng tính toán đoạn thẳng trong tam giác , cung cấp cách c/m một tam giác vuông II- Chuẩn bị: - GV: chuẩn bị đầy đủ giáo án, dụng cụ vẽ hình compa, thước kẻ, hình vẽ trên bảng phụ. - HS: học thuộc lý thuyết, làm đầy đủ các bài tập được giao. III- Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 9A......... 9B......... 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh -HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90- SBT Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. -HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90-SBT Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. -GV nhận xét, cho điểm -Hai HS lên bảng chữa bài tập. HS1 chữa bài 3(a) SBT HS2: Chữa bài 4(a) SBT 32 = 2. x (hệ thức h2 = b’.c’) -HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài 3. Bài mới ( Tổ chức luyện tập): *Bài 1. Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a. Độ dài của đường cao AH bằng: A.6,5; B. 6; C. 5 b. Độ dài của cạnh AB bằng: A. 13; B. ; C. *Làm bài số 7/tr69- Sgk -GV: cho HS đọc và giải thích nội dung bài tập số 7. Sau đó hướng dẫn cho học sinh hiểu người ta dựng đoạn trung bình nhân của hai đoạn thẳng a,b cho trước theo hai cách như bài tập 7 là thế nào . Sau khi hiểu cách dựng, sau đó GV yêu cầu HS chứng minh các cách dựng đó là đúng. *Làm bài số 9/tr70- Sgk -GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì? -Để chứng minh tam giác vuông DIL là tam giác cân, ta chứng minh DI=DL Tại sao DI = DL? -GV: yêu cầu học sinh chứng minh hai tam giác bằng nhau ( ADI và CDL ) -Hãy nêu cách chứng minh câu b). C/m : hằng số (Hệ thức 4) B A H C 4 9 -HS tính để xác định kết quả đúng. Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng. a. B. 6; b. C -HS:Chữa bài tập số 7 a) Cách 1: Trong tam giác ABC có đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền do đó tam giác ABC vuông tại A. Vì vậy:AH2 = BH.CH hay x2 = a.b Vậy đoạn thẳng x chính là trung bình nhân của hai đoạn thẳng cho trước a và b b) Cách 2: Theo cách dựng, DEF có đường trung tuyến DO = EFDEF vuông tại D Do đó DE2 = EI.EF hay x2 =a.b -HS:Chữa bài tập số 9 Tr.70- Sgk a) Xét hai tam giác vuông ADI và CDL có AD=CD ; = ,( vì cùng phụ với góc CDI) do đó ADI = CDL. Vì thế: DI = DL hay tam giác DIL cân. b) Theo a) ta có: (1) Mặt khác, trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL, do đó: (2) Từ (1) và (2) suy ra: (không đổi). 4. Củng cố GV : Giới thiệu cách nhớ các hệ thức -Ht1 : mlh giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền . -Ht2 : Đường cao với hình chiếu 2 cạnh góc vuông -Ht3 : Đường cao với 3 cạnh tam giác vuông. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút ) - Học kỹ định lý, vận dụng tính số đo , hiểu công thức *Bài tập: 9; 10; 11/Sbt-91 ---------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:...... ... 1; cotg=, (0<<900) - HS quan sát bảng phụ và thực hiện yêu cầu -HS1 lên bảng viết -HS khác nhận xét và phát biểu bằng lời -HS2 lên bảng viết HS khác nhận xét và phát biểu bằng lời b = a sinB = a cosC c = a sin C = a cosB b = c tgB = c cotgC c = b tgC = b cotgB -HS: Cần biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn -HS nắm bắt thu thập thông tin Hoạt động 2: Luyện tập ( ph) -GV: tóm tắt Chu vi HCN ABCD là 20 cm; hãy tìm GTLN của độ dài đường chéo AC. (0<x<10) AB + BC = ? -GV: H/dẫn HS cách biến đổi AC2 GTNN của AC II, Luyện tập Bài 1/Sgk-134 -HS: thảo luận, tìm cách tính đường chéo AC + Gọi độ dài cạnh AC là x, ta có: (x+BC).2 = 20BC = - x = 10- x + Theo định lí Pitago, ta có: AC2 = AB2 + BC2 = x2 + (10- x)2= = x2 + 100 + x2 – 20x = 2 x2 – 20x +100 =2(x2–10x+50) = 2 (?) Khi nào biểu thức có giá trị bằng 50 ? ? A C H B -GV cho cá nhân HS luyện giải các bài trắc nghiệm 450 300 -Chọn đáp án nào ? Cách giải khác ? -Cho HS giải tiếp bài 5/Sgk-134 -Tính SABC= ? () -GV: h/dẫn HS cách tính (AH và CH) -GV đánh giá nhận xét - Nêu cách tính khác ? +Dấu “=” xảy ra x = 5 + Vậy, GTLN của đường chéo AC là: Bài 2/Sgk-134 -HS: thảo luận cách tính AB để chọn p/án + Hạ AHBC, (HBC) +AH = AC. Sin 300 = 8.0,5 = 4 (cm) + AHB vuông cân ở H nên: AB2 = 42+ 42 = 32 AB = Chọn ý B Bài 5/Sgk-134 -HS: đọc đề bài, vẽ hình, thảo luận cách giải + Đặt AH = x, (x >0) ta có: AC2 = AH.AB 152 = x.(x + 16) x2 + 16x – 225 = 0 + Giải phương trình: x1= 9; x2= -25 (loại) + Vậy, AH = 9 (cm) + SABC= 4. Củng cố ( ph) -Yêu cầu HS nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông ? -HS trả lời 5- Hướng dẫn về nhà ( ..phút ) -Nắm vững các hệ thức lượng trong tam giác vuông. -Tiết sau ôn tập về đường tròn : ôn lại các khái niệm , định nghĩa, định lí của chương II - Bài tập về nhà : 6,7,8,9,10 ( SGK -134,135) Ngày soạn:............ Ngày giảng: 9A......... 9B......... Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM I- Mục tiêu: -HS được ôn tập chủ yếu các kiến thức cơ bản về đường tròn. - Rèn kĩ năng phân tích, trình bày bài toán, vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán tổng hợp (chứng minh , tính toán...). - Rèn tính kiên trì, cẩn thận, chính xác. II- Chuẩn bị: - G/v: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, máy tính bỏ túi ; phấn màu + hệ thống câu hỏi ôn tập. - H/s: ôn tập chương II, III + giải các bài tập ôn tập cuối năm phần hình học sgk/134. III- Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 9A:......... 9B:......... 2. Kiểm tra: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh -Kết hợp trong giờ ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết ( ph) -Đưa ra hệ thống câu hỏi. 1/ Phát biểu định lí về quan hệ vuông góc giữa đ/k và dây. 2/ Phát biểu định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn ? Phát biểu t/c của tiếp tuyến và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ? Phát biểu các t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau ? 3/ Phát biểu định lí và hệ quả về các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung ? 4/ Phát biểu định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ? 5/ Phát biểu một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp ? I, Ôn tập lí thuyết -HS trả lời. Hoạt động 2: Luyện tập ( ph) -Yêu cầu HS đọc đề bài. Cho ABC nội tiếp (O’); ngoại tiếp (O). AO x (O’) tại D. Chọn đáp án đúng. -H/dẫn: AD đi qua O, so sánh CAD và BAD ? ACO và BCO ? ODC là tam giác gì ? - Cho ABC đều; OB = OC. DAB; EAC; D, E di động sao cho DOE = 600. a/ Cm : tích BD.CE không đổi. -H/dẫn: xét BOD và CEO b/ Cm: BOD đồng dạng với OED OD là phân giác của BDE. -H/dẫn: a/ Từ BOD đồng dạng với CEO và B =DOE = 600 rút ra kết luận gì ? b/ Từ BOD đồng dạng với CEO suy ra ? II, Luyện tập Bài 9/Sgk-135 .AB, AC tiếp xúc với (O); AD đi qua O nên ta có: CAD =BAD = . Tương tự: ACO =BCO = . Do đó, cung CD = cung BDCD = BD (1) .Mặt khác, OCD =OCB + BCD = + . COD =OAC + OCA = +, (góc ngoài của AOC). Do đó, OCD =COD ODC cân ở D. CD = OD (2) Từ (1) và (2) suy ra: CD = OD = BD. Chọn D. Bài 7/Sgk-134 A B C D E K H a/BOD ~ CEO, (g-g) suy ra: 4. Củng cố ( ph) -GV chốt lại p.pháp giải các dạng BT vừa chữa, - HS theo dõi 5. Hướng dẫn về nhà ( ..phút ) - H/dẫn HS giải bài 7c/Sgk-134,135 -Ôn lại các khái niệm , định nghĩa, định lí của chương III. - Bài tập về nhà:10,11,12,13,14,15,16,17,18 ( SGK -135,136) Ngày soạn:............ Ngày giảng: 9A......... 9B......... Tiết 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM I- Mục tiêu: - Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn, cho HS luyện tập một số bài toán tổng hợp về đường tròn . Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích đề, trình bày bài có cơ sở . - Phân tích vài bài tập về quỹ tích, dựng hình để HS ôn lại cách làm của những dạng toán này . - Rèn tính kiên trì, cẩn thận, chính xác. II- Chuẩn bị: - G/v: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, thước đo góc . - H/s: thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập các định nghĩa, định lý, hệ quả đã học trong chương II và chương III . Các bước giải bài toán quỹ tích, dựng hình . III- Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 9A:......... 9B:......... 2. Kiểm tra Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh -Kết hợp trong giờ ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập các bài toán chứng minh tổng hợp ( ph) - GV: Cho HS chữa bài tập 15/ 136 - SGK - GV: Đưa bài tập lên bảng phụ . a) Chứng minh BD2 = AD.CD ta cần chứng minh điều gì ? - GV: b) Để c/m tứ giác nội tiếp chúng ta có những cách nào ? c) C/m BC // DE như thế nào ? - GV: Hướng dẫn HS lần lượt chứng minh các phần -HS: chữa bài tập 15/ 136 - SGK . -HS : Đọc đề bài, HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL . - HS: Nêu 4 cách chứng minh đã học . - HS: Lần lượt trả lời câu hỏi và lên bảng trình bày nội dung chứng minh theo hướng dẫn của GV . -GV: Cho HS chữa bài tập 15/ 153 - SBT . -GV: a/ Muốn chứng minh các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp ta làm thế nào ? -GV: b/ Muốn chứng minh CD2 = CE.CF ta làm thế nào ? GV : c/ Nêu cách chứng minh tứ giác CIDK nội tiếp ? d/ C/m IK CD như thế nào ? - HS: chữa bài tập 15/ 153 - SBT . - HS : Đọc đề bài, HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL . - HS : Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV . Hoạt động 2: Luyện tập các bài toán về so sánh, quỹ tích, dựng hình ( ph) -GV: Cho HS chữa bài tập 12/ 135 - SGK GV: Gợi ý Gọi cạnh hình vuông là a, bán kính hình tròn là R. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa a và R, từ đó lập tỉ số diện tích ? Từ tỉ số này có nhận xét gì về diện tích hình vuông và diện tích hình tròn ? GV : Đưa lời giải mẫu cho HS . -GV : Cho HS chữa bài 13/ 135- SGK . GV : Cho HS chữa bài 14/ 135- SGK . GV : Hướng dẫn HS cách giải các bài tập này . - HS trả lời - HS: Chữa bài tập 12/ 135 - SGK . - HS : Tỉ số diện tích hình vuông và hình tròn là : -HS lần lượt đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT,KL HS chữa bài . 4. Củng cố ( ph) -GV chốt lại p.pháp giải các dạng BT vừa chữa, - HS theo dõi 5. Hướng dẫn về nhà ( ..phút ) - Ôn lại các khái niệm , định nghĩa, định lí của chương IIV - Bài tập về nhà : hoàn thành các BT còn lại ( SGK -135,136) + BT 10,11,12,13/152- SBT. Chuẩn bị: Tiết 68,69 kiểm tra cuối năm. Ngày soạn:............ Ngày giảng: 9A......... 9B......... Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (Phần Hình học) I- Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Củng cố thêm các kiến thức đã học cho HS thông qua phần chữa bài KTHK II. -HS nắm được kết quả bài làm, từ đó thấy được việc nắm được kiến thức của HS, qua đó giúp các em khắc phục những “lỗ hổng” kiến thức của mình. 2. Kỹ năng : Thấy được mức độ vận dụng các kiến thức vào bài thi của HS 3. Thái độ: Nghiêm túc, chính xác, khoa học II- Chuẩn bị: -G/v: Làm đáp án chi tiết, chấm bài, tổng hợp các lỗi HS mắc phải - H/s:Ôn tập lại các kiến thức liên quan đến bài thi III- Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 9A:......... 9B:......... 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: 4. Củng cố- Luyện tập: 5- Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 1:Nhận xét chung ( . phút) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh -GV nhận xét tình hình kết quả bài làm của HS + Mắc lỗi nhiều ở ý ..và .. + Chưa xác định được phương pháp giải cũng như kiến thức để giải ý.. + Xác định được kiến thức và phương pháp giải dạng bài + Chưa giải được các ý và ý. + Chưa nắm chắc yêu cầu của ý . + HS nắm bắt và ghi lại các yếu điểm của bản thân Hoạt động 2:Chữa bài ( . phút) Bài 5: Cho đường tròn (O;R). Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. M là một điểm trên cung BC sao cho . Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt Đường thẳng AB tại S và cắt đường thẳng CD tại K. AM cắt CD tại N. Chứng minh: Tứ giác ONMB nội tiếp được. MA = MS. Tam giác KNM đều. Tính theo R chu vi và diện tích hình Phẳng giới hạn bởi đoạn thẳng SM, cung nhỏ MB và đoạn thẳng SB. -GV yêu cầu HS nêu lại các yêu cầu của từng ý -GV y/c 1HS đã giải đúng ý a lên bảng trình bày lại lời giải để các HS chưa làm được quan sát nắm bắt -GV: gợi ý nếu cần -Y/cầu HS dưới lớp nhận xét bài của HS trên bảng -Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách làm ý b Gợi ý: cm tam giác AMS cân tại M. -Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách tính ý c Gợi ý: Cm tam giác KNM có hai góc bằng 600. -Nêu lại các kiến thức cần áp dụng để giải ý c -? - H/dẫn HS làm ý d- -Nêu lại các kiến thức cần áp dụng để giải ý d-? -1 HS lên bảng chữa ý a) -HS nêu nhận xét -1 HS lên bảng chữa ý b) -HS nêu nhận xét -1 HS lên bảng chữa ý c) -HS nêu nhận xét -HS làm ý d/ theo h/dẫn của GV. Hoạt động 3: Trả bài ( . phút) -GV trả bài cho HS, giải thích các thắc mắc của HS -HS nhận bài và soát lỗi IV- Hướng dẫn về nhà: ( ..phút ) + Xem lại phần lí thuyết liên quan về bài kiểm tra học kì II -phần Hình học. + Ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương trình Hình học 9. + Tự ôn luyện theo cuốn tài liệu ôn thi vào lớp 10.
Tài liệu đính kèm: