Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 35 - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 35 - Năm học 2010-2011

I MỤC TIÊU -Nắm các công thức tính Sxung quanh, SToàn phần , thể tích hình lăng trụ

 II CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án ,SGK Học sinh : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập

III.TIẾN TRÌNH BÀI GẢNG :

1.ỔN ĐỊNH LỚP : Kiểm tra sỉ số, học sinh sẵn sàng học tốt

2 . KIỂM TRA BÀI CŨ : Nêu công thức tính thể tích hình chóp

Đáp: V = S.h (S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp.

3 . DẠY BÀI MỚI : LUYỆN TẬP BÀI 6

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

 LUYỆN TẬP

47/124(SGK) Trong các miếng bìa ở hình 134, miếng nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp đều?

48/125(SGK)

Tính diện tích toàn phần của:

a) Hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy a = 5cm, cạnh bên b = 5cm,

 4,33

b) Hình chóp lục giác đều, biết cạnh đáy a = 6cm, cạnh bên b = 5cm,

 1,73

Tính KH

KH2 =

49/125(SGK) Tính diện tích xung quanh của các hình chóp tứ giác đều sau đây(h.135)

50/125(SGK)

a) Tính thể tích của hình chóp đều (h.136)

b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều (137)

 LUYỆN TẬP

47/124(SGK) Đáp:

Muốn biết tấm bìa nào gấp dán lại được một hình chóp đều ta cần xem các tam giác trong hình có phải là tam giác cân bằng nhau hay không?

Ta thấy chỉ có miếng bìa số 4 sau khi gấp dán lại cho ta hình hình chóp đều.

48/125(SGK) Đáp:

48a) Tính SH

 SH2 = SC2-HC2 = 52 - (2,5)2 = 18,75

=> SH = 4,33 (cm)

 SXq= S SBC.4= ( .5.4,33).4=43,3(cm2)

SĐáy= AB.BC= 5.5 = 25 (cm2)

STP = SXq + SĐáy= 43,3+25=68,3(cm2)

48b) Tính SK

 SK2 = SN2-NK2 = 52 - 32 = 16

=> SK = = 4 (cm)

SXq= S SNM.4= ( .6.4).6= 72(cm2)

Tính diện tích một tam giác MHN

S HMN= MN.KH= .a. =

SĐáy= .6

SĐáy= =93,42 (cm2)

STP = SXq + SĐáy= 72+93,42 =165,42(cm2)

49/125(SGK) Đáp

49a)

Sxq = ( .6.10).4= 120(cm2)

49b)

Sxq = ( .7,5.9,5).4= 142,5(cm2)

49c) Tính trung đoạn d

 d2 = 172 - 82 = 289- 64 = 225

=> d = = 15 (cm)

Sxq = ( .16.15).4= 480(cm2)

50a/125(SGK) Đáp:

V = (6,5. 6,5).12 = 169 (cm3)

50b)

SXq = { (2 + 4).3,5}.4

 = 10,5 . 4

SXq = 42 (cm2)

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 35 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35
Tiết: 65
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Lớp: 
TIẾT:67 §9THỂTÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU 
-Học sinh hình dung và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều - Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích hình chóp
IICHUẨN BỊ: 
L Giáo viên: G-án, bộ tranh vẽ các loại hình chóp, chóp cụt, mô hình chóp,
JHọc sinh:Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông. 
III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 
1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu công thức tính diện tích xung quanh 
và diện tích toàn phần của hình chóp đều 
Đáp Sxq = p.d STP = SXq + Sđáy
(P nửa chu vi đáy ,d là trung đoạn hình chóp đều)
 Hình ảnh của hình lăng trụ lớn chứa đầy 8 hình lập 
phương nhỏ ý muốn nói lên điều gì?
Bên cạnh đó còn có hình chóp có cùng chiều 
Cao với hình lăng trụ ,vậy ta hãy tìm hiểu về thể tích hình 
Chóp và hình lăng trụ như thế nào qua bài học hôm nay
3. DẠY BÀI MỚI §9THỂTÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1
1. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH
Có hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có các đáy là hai đa giác đều có thể đặt chồng khích lên nhau. Chiều cao của lăng trụ bằng chiều cao của hình chóp (h.127)
Nếu ta lấy dụng cụ hình chóp đều đều nói trên, múc đầy nước rồi đổ hết vào lăng trụ thì thấy chiều cao của cột nước này chỉ bằng chiều cao của lăng trụ.
Như vậy: Vchóp = VLăng trụ = S.h
Người ta chứng minh được công thức này cũng đúng cho mọi hình chóp 
 V = S.h
(S là diện tích đáy; h là chiều cao)
HOẠT ĐÔNG2
2 . VÍ DỤ 
Tính thể tích của một hình chóp tam giác đều, Biết chiều cao của hình chóp là 6cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy bằng 6cm và 1,73
Giải 
Ta cần tính cạnh AB
Chiều cao AI của ABC
AB = R = 6(cm)
AI2 = AB2 - BI2 = a2 - =
AI = = = 9(cm)
S
A
B
C
D
O
B
C
C
D
A
A
S
B
O
D
?/123(SGK) Thực hiện các bước vẽ hình chóp đều theo chiều mũi tên đã chỉ ra trên hình 128
@ Chú ý 
Người ta cũng nói "Thể tích của khối lăng trụ, khối chóp " thay cho "thể tích của hình lăng trụ, hình chóp".
BÀI TÂP 
44/123(SGK) Hình 129 là một cái lều ở trại hè của học sinh kèm theo các kích thước.
a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
b) Xác định số vải bạc cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, biết 2,24).
Ta lấy hìmh chóp ra đổ đầy nước vào hình chóp sau 3 lần đổ thì nước đầy hình lăng trụ
Nhận xét em ra sao?
S
A
B
I
C
O
Diện tích tam giác 
S = BC . AI = 6.9 = 27 
 = 27.1,73= 46,71(cm2)
Thể tích hình chóp
V = S.h = .46,71.6 = 93,42(cm2)
?/123(SGK) Đáp : 
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
S
S
Ta nối SD, SA, SB, SC bằng nét gạch cách đoạn
BÀI TÂP 44/123(SGK) Đáp:
2m
2m
2m
IH là đường trung bình của BDC 
=> IH = =1 (m)
SH2= 22+12= 4 +1= 5 => SH =2,24 (m)
Thể tích không khí bên trong lều là
V=.S.h = (2.2).2= m3
số vải bạc cần thiết để dựng lều 
SXq = SSBC . 4= (2.2,24).4 = 8,96 (m2)
 4.CỦNG CỐ BÀI : Học bài §9 Thể tích của hình chóp đều
Về nhà làm các bài tập 41, 42, 43 trang 121
Tuần: 35
Tiết: 66
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Lớp: 
TIẾT: 68 LUYỆN TẬP BÀI 9 CHƯƠNG IV
I MỤC TIÊU -Nắm các công thức tính Sxung quanh, SToàn phần , thể tích hình lăng trụ
 II CHUẨN BỊ: 
L Giáo viên: Giáo án ,SGK JHọc sinh : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
III.TIẾN TRÌNH BÀI GẢNG : 
1..ỔN ĐỊNH LỚP : Kiểm tra sỉ số, học sinh sẵn sàng học tốt
2 . KIỂM TRA BÀI CŨ : Nêu công thức tính thể tích hình chóp
Đáp: V = S.h (S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp.
3 . DẠY BÀI MỚI : LUYỆN TẬP BÀI 6
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 LUYỆN TẬP
47/124(SGK) Trong các miếng bìa ở hình 134, miếng nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp đều?

‚
ƒ
„
48/125(SGK) 
Tính diện tích toàn phần của:
a) Hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy a = 5cm, cạnh bên b = 5cm,
4,33
b) Hình chóp lục giác đều, biết cạnh đáy a = 6cm, cạnh bên b = 5cm,
1,73
M
N
O
P
QQ
R
K
H
S
O
P
Q
R
H
M
N
Tính KH
KH2 = 
6 cm
10 
a)
7,5
7,5
9,5
b)
16 cm
17
c)
49/125(SGK) Tính diện tích xung quanh của các hình chóp tứ giác đều sau đây(h.135)
50/125(SGK)
A
E
B
C
O
D
a) Tính thể tích của hình chóp đều (h.136)
4cm
2cm
3,5cm
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều (137)
 LUYỆN TẬP
47/124(SGK) Đáp:
Muốn biết tấm bìa nào gấp dán lại được một hình chóp đều ta cần xem các tam giác trong hình có phải là tam giác cân bằng nhau hay không?
Ta thấy chỉ có miếng bìa số 4 sau khi gấp dán lại cho ta hình hình chóp đều.
48/125(SGK) Đáp:
5
O
H
D
C
B
A
S
5
48a) Tính SH 
 SH2 = SC2-HC2 = 52 - (2,5)2 = 18,75
=> SH = 4,33 (cm)
 SXq= SSBC.4= (.5.4,33).4=43,3(cm2)
SĐáy= AB.BC= 5.5 = 25 (cm2)
STP = SXq + SĐáy= 43,3+25=68,3(cm2)
48b) Tính SK
 SK2 = SN2-NK2 = 52 - 32 = 16
=> SK = = 4 (cm)
SXq= SSNM.4= (.6.4).6= 72(cm2)
Tính diện tích một tam giác MHN
SHMN=MN.KH=.a.=
SĐáy= .6
SĐáy= =93,42 (cm2)
STP = SXq + SĐáy= 72+93,42 =165,42(cm2)
49/125(SGK) Đáp
49a)
Sxq = (.6.10).4= 120(cm2)
49b)
Sxq = (.7,5.9,5).4= 142,5(cm2)
49c) Tính trung đoạn d
 d2 = 172 - 82 = 289- 64 = 225
=> d = = 15 (cm)
Sxq = (.16.15).4= 480(cm2)
50a/125(SGK) Đáp:
V = (6,5. 6,5).12 = 169 (cm3)
50b)
SXq = {(2 + 4).3,5}.4
 = 10,5 . 4
SXq = 42 (cm2)
4 . CỦNG CỐ: Về nhà học BÀI 9 THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP Trang 122
Tuần: 35
Tiết: 67
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Lớp: 
TIẾT:69 ÔN TẬP CHƯƠNG IV CHƯƠNG IV
I MỤC TIÊU
A
E
B
C
O
D
Học sinh cần: -Hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương . - Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập (nhận biết tính toán) thấy được mối liện hệ giữa các kiến thức học được với thực tế
IICHUẨN BỊ: 
L Giáo viên: G-án, các hình đã học qua
JHọc sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, các hình vẽ sẵn
III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 
1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
50/125 (hình 136) Tính thể tích hình chóp đều 
AO = 12cm , BC = 6,5cm Đáp : V=.(6,5. 6,5).12 = 169(cm3)
3.DẠY BÀI MỚI : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Câu hỏi :2 / 126
a)Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? Các mặt là những hình gì?
b)Hình chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh?
c)Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cạnh, mấy đỉnh, mấy mặt?
 Hãy gọi tên các hình chóp theo những hình vẽ dưới đây:
H. 138
H. 139
H. 140
Đáp 2/126
a)Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh, Các mặt đều là những hình vuông
b) Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh,
c) Có 9 cạnh, 6 đỉnh, 5 mặt
HS1 Đáp : h.138 Hình chóp tam giác
HS2 Đáp : h.139 Hình chóp tứ giác
HS3 Đáp : h.140 Hình chóp ngủ giác
51/127
Đáy
Chu vi đáy
Sxung quanh
Stoàn phần
V (thể tích)
Hình vuông
4a
4ah
4ah + 2a2
a2.h
Tam giác đều
3a
3ah
3ah + 
Lục giác đều
6a
6ah
6ah + .a2
Thang cân
5a
5ah
5ah + a2
.a2.h
Hình thoi
20a
20ah
20ah + 48a2
24a2.h
52/128 Tính diện tích toàn phần của thanh gỗ như ở hình 142 (mặt trước, mặt sau của thanh gỗ là những hình thang cân, bốn mặt còn lại đều là hình chữ nhật, cho biết )
3,0cm
6,0cm
11,5cm
3,5cm
53/128 Thùng chứa của xe ở hình 143 
có dạng lăng trụ đứng tam giác, các kích thước cho trên hình . Hỏi dung tích của thùng chứa là bao nhiêu?
80cm
50cm
60cm
54/128 Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày 3cm, bề mặt của tấm bê tông có các kích thước như ở hình144.
a)Số bê tông cần phải có là bao nhiêu?
3,60 m
5,10 m
4,20 m
2,15 m
b)Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần 06m3? (không tính số bê thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 0,tông dư thừa hoặc rơi vãi)
52/128 Đáp : Tính HB
HB = cm
Tính AH 
AH2 = 3,52 - 1,5 
 = 12,25 - 2,25
AH = cm
SABCD = S1 = cm2
SAA'B'B = S2 = 3,5 . 11,5 . 2 = 80,2cm2
SADD'A' = S3 = 3 . 11,5 = 34,5 cm2
SCC'B'B = S4 = 6 . 11,5 = 69cm2
STP = S1 + S2 + S3 + S4 
 = 28,44 + 80,2 + 34,5 + 69 
STP = 212,44cm2
53/128 đáp 
Thể tích của thùng chứa là 
 V = (80.60).50
 V = 120 000(cm3)
 = 120(dm3)
 = 120(lít)
54/128 Đáp :
a)Bổ sung hình đã cho thành một hình chữ ABCD 
SABCD= S = 5,10 . 4,20 = 21,42(cm2)
SDEF = S1 = 1,54(cm2)
SABCFE = S2 = S - S1
 = 21,42 - 1,54 
 = 19,88(m2)
Đổi ra m 
3cm = 0,03m
Số lượng bê tông cần là
V = S2 . dày 
 = 19,88 . 0,03 = 0,5964(m3)
54b) Số chuyến xe cần dùng 
 0,5964 : 0,06 = 9,94 10 (chuyến)
4.CỦNG CỐ: Về nhà học tất cả diện tích các hình 
Về nhà học bài : 55,56,57,58,59 Trang 129

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 35.doc