Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 13: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 13: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: Đánh giá được chất lượng tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh.

 - Kĩ năng: Hs được thực hành các kỹ năng giải các dạng toán đã học trong chơng

 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình và tính tự lực, nghiêm túc trong kiểm tra

II. CHUẨN BỊ :

 - Gv: Đề bài(phôtô), đáp án, thang điểm

 - Hs: Đồ dùng học tập

III. MA TRẬN

 Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thụng hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1. Tứ giỏc lồi .Hỡnhthang,

hỡnh thang vuụng và hỡnh

thang cõn. Hỡnh bỡnh hành. Hỡnh chữ nhật. Hỡnh thoi. Hỡnh vuụng. Biết chứng minh một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.

 Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng để giải các bài tập về tính toán và chứng minh đơn giản Tỡm điều kiện để một hỡnh là hỡnh

chữ nhật, hỡnhthoi,

hỡnh vuụng.

Số cõu

Số điểm

Tỉ lệ % 2

4,5

45% 2

2,0

20% 1

1,5

 15% 5

8,0 điểm 80%

2.Đối xứng trục và đối xứng tâm.

Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hỡnh Biết cách vẽ điểm đối xứng với điểm , đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng, hỡnh đối xứng với hỡnh qua một trục

Số cõu

Số điểm

Tỉ lệ % 1

2,0

20% 1

2,0 điểm

20%

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 13: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày dạy:  . Lớp: 
Tiết 25: Ngày dạy:  . Lớp:
 Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Đánh giá được chất lượng tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh.
 - Kĩ năng: Hs được thực hành các kỹ năng giải các dạng toán đã học trong chơng
 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình và tính tự lực, nghiêm túc trong kiểm tra
II. Chuẩn bị :
 - Gv: Đề bài(phôtô), đáp án, thang điểm
 - Hs: Đồ dùng học tập
IIi. Ma trận
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tứ giỏc lồi .Hỡnhthang,
hỡnh thang vuụng và hỡnh 
thang cõn. Hỡnh bỡnh hành. Hỡnh chữ nhật. Hỡnh thoi. Hỡnh vuụng.
Biết chứng minh một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
Vận dụng được định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng để giải cỏc bài tập về tớnh toỏn và chứng minh đơn giản
Tỡm điều kiện để một hỡnh là hỡnh 
chữ nhật, hỡnhthoi,
hỡnh vuụng.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4,5
45%
2
2,0
20%
1
1,5
 15%
5
8,0 điểm 80%
2.Đối xứng trục và đối xứng tõm.
Trục đối xứng, tõm đối xứng của một hỡnh
Biết cỏch vẽ điểm đối xứng với điểm , đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng, hỡnh đối xứng với hỡnh qua một trục
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
20%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0 điểm 
20%
2
4,5 điểm 
45%
2
2,0 điểm 
20%
1
1,5
 15%
6
10,0 điểm 100%
iv. đề bài:
 Đề 1:
 Bài 1: (2,0 điểm) Vẽ hỡnh đối xứng với cỏc hỡnh đó cho qua trục d
 Bài 2: (4,0 điểm) Cho hỡnh thoi ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chộo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đú cắt nhau tại K
a/ Chứng minh tứ giỏc OBKC là hỡnh chữ nhật.
b/ Tớnh diện tớch tứ giỏc OBKC, biết AC = 8 cm, BD = 10 cm.
c/ Chứng minh: AB = OK.
 Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ ME AB (EAB), MF AC (F AC).
a/ Chứng minh tứ giỏc AEMF là hỡnh chữ nhật.
b/ Tỡm điều kiện của tam giỏc ABC để tứ giỏc AEMF là hỡnh vuụng. 
Đề 2:
Bài 1: (2,0 điểm) Vẽ hỡnh đối xứng với cỏc hỡnh đó cho qua trục d
 Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, biết AB = 12cm, AC = 16 cm. Gọi D, M, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a/ Chứng minh tứ giỏc ADEM là hỡnh chữ nhật.
b/ Tớnh diện tớch tứ giỏc ADEM.
c/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AE.
 Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giỏc DEF vuụng tại D. Gọi M là trung điểm của EF. Qua M kẻ MI DE (IDE), MK DF (K DF).
a/ Chứng minh tứ giỏc DIMK là hỡnh chữ nhật.
b/ Tỡm điều kiện của tam giỏc DEF để tứ giỏc DIMK là hỡnh vuụng. 
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1:
Bài
 Nội dung
 Điểm
Bài 1
Vẽ hỡnh đỳng
2,0 đ
A
B
K
D
C
O
Bài 2
 a/ Tứ giỏc OBKC cú:
 BK OC (gt)
 CK OB (gt)
 Vậy tứ giỏc OBKC là hỡnh 
 bỡnh hành
 Hỡnh bỡnh hành OBKC cú nờn là hỡnh chữ nhật
b/ Ta cú: OB = BD = 10 = 5(cm)
 OC = AC = 8 = 4 (cm)
 SOBKC = OB. OC = 5 . 4 = 20(cm2)
c/ Do tứ giỏc OBKC là hỡnh chữ nhật
Nờn BC = OK (2 đường chộo của hỡnh chữ nhật)
Mà BC = AB (do ABCD là hỡnh thoi) 
Do đú: AB = OK 
Hỡnh 0,5 đ
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
a/ Tứ giỏc AEMF cú: (gt)
Nờn tứ giỏc AEMF là hỡnh chữ nhật
b/ Hỡnh chữ nhật AEMF trở thành hỡnh vuụng khi và chỉ khi AM là đường phõn giỏc của gúc A
Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AM là đường trung tuyến cũng là đường phõn giỏc 
Vậy tam giỏc ABC vuụng cõn tại A
Hỡnh 0,5 đ
2,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Đề 2:
Bài
 Nội dung
Điểm
Bài 1
Vẽ hỡnh đỳng
Bài 2
a/ Ta cú: ME là đường trung bỡnh của ∆ABC
Suy ra ME AB và ME = AB
Hay ME AD và ME = AD
Do đú tứ giỏc ADEM là hỡnh bỡnh hành
Hỡnh bỡnh hành ADEM cú (gt) nờn là hỡnh chữ nhật.
b/ Ta cú AD = AB = . 12 = 6(cm)
 AM = AC = . 16 = 8(cm)
 SADEM = AD . AM = 6 . 8 = 48 (cm2)
c/ Áp dụng định lớ Pytago trong ∆ vuụng ADM, ta cú:
 DM2 = AD2 + AM2 = 62 + 82 = 100
Suy ra: DM = 10(cm)
Mà AE = DM (2 đường chộo của hỡnh chữ nhật)
Vậy AE = 10 cm
Hỡnh 0,5 đ
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
a/ Tứ giỏc DIMK cú: (gt)
Nờn tứ giỏc DIMK là hỡnh chữ nhật
b/ Hỡnh chữ nhật DIMK trở thành hỡnh vuụng khi và chỉ khi DM là đường phõn giỏc của gúc D
Tam giỏc DEF vuụng tại D cú DM là đường trung tuyến cũng là đường phõn giỏc 
Vậy tam giỏc DEF vuụng cõn tại D.
Hỡnh 0,5 đ
2,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1T HH8 CHUONG I.doc