Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2008-2009

I. NỘI DUNG :

A/ Trắc nghiệm : ( 3,5 điểm )

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:

Câu 1: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC nếu :

 a/ b/

 c/và

 d/

 Câu 2 Cho tam giác ABC đồng dạng vơi tam giác ABC và AB = 5cm ; AC = 8cm ; AB = 2,5 cm thì AC bằng bao nhiêu :

 a/ 4 cm b/ 8 cm

 c/ 3,2 cm d/ 16 cm

 Câu 3: Độ dài ( x; y ) trong hình bên là bao nhiêu ?

 a/ ( 1,5 ; 4 ) b/ ( 1 ; 3,5 )

 c/ ( 2 ; 4 ) d/ ( 1,75 ; 4 )

 Câu 4 : Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu :

 a/ Tam giác vuông này có một góc vuôngbằng một góc vuông của tam giác vuông kia.

 b/ Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia .

 c/ Cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh góc vuông của tam giác vuông kia .

 d/Cạnh góc nhọn của tam giác này bằng cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.

Câu 5 : Đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB và CD nếu có tỉ lệ thức:

a. b.

c. . d.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/02/2009
Ngày dạy : 
Tuần 27
Tiết 56
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MỤC TIÊU:
Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức, nắm kiến thức về tam giác đồng dạng của HS
Qua đó GV rút ra kinh nghiệm và phương pháp dạy học cho phù hợp, điều chỉnh phương pháp học của HS để đạt kết quả cao nhất
CHUẨN BỊ :
 Đề kiểm tra phô tô
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiểm tra
Mức độ kiểm tra
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Khái niệm tam giác đồng dạng
1
0,5
1
0,5
2
1
2/ Định lý Ta – lét trong tam giác
1
0,25
1
0,5
1
0,5
3
1,25
3/ Trường hợp đồng dạng của tam giác thường
1
3
1
3
4/ Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
2
0,75
1
3,5
3
4,25
5/ Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
2
0,5
2
0,5
Tổng
6
2
1
0,5
2
1
2
6,5
11
10
NỘI DUNG :
A/ Trắc nghiệm : ( 3,5 điểm )
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ nếu :
	a/ b/ 
	c/và 
	d/ 
 Câu 2 Cho tam giác ABC đồng dạng vơi tam giác A’B’C’ và AB = 5cm ; AC = 8cm ; A’B’ = 2,5 cm thì A’C’ bằng bao nhiêu :
A
B
C
D
E
3
2
y
6
x
3,5
 a/ 4 cm 	 b/ 8 cm 
	c/ 3,2 cm 	 d/ 16 cm
 Câu 3: Độ dài ( x; y ) trong hình bên là bao nhiêu ? 
	a/ ( 1,5 ; 4 ) 	b/ ( 1 ; 3,5 )
	c/ ( 2 ; 4 )	d/ ( 1,75 ; 4 ) 
 Câu 4 : Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu :
	a/ Tam giác vuông này có một góc vuôngbằng một góc vuông của tam giác vuông kia.
	b/ Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia .
 c/ Cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh góc vuông của tam giác vuông kia .
 d/Cạnh góc nhọn của tam giác này bằng cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Câu 5 : Đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
a. 	b. 	
c. .	d. 
	Câu 6 : Điền chữ Đ hoặc S cho các câu phát biểu sau :
Câu
Đúng 
sai
1/ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
2/ Tỉ số hai đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng .
3/ Hai tam giác vuông đồng dạng vói nhau thì bằng nhau
4/ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số về độ dài của hai đoạn thẳng đó
A
B
C
E
F
D
II/. PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm) 
 1/ Trong hình bên .
a/ Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ?
b/ Biết AE = 5 cm và AB = 3 cm và DE = 2,5 cm . Tính độ dài AD = ?; BE = ?
 2/ Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC). Vẽ các đường cao AI, BK và CN.
 Chứng minh r BNC r CKB.
ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM . ( 3,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
c
a
a
b
a
TỰ LUẬN ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 3,5 điểm ) 
	a/ Chỉ ra được : 
	DAEB đồng dạng DADC ( 0,75 điểm )
	DDEF đồng dạng DBCF ( 0,75 điểm )
	b/ Dùng định lý Pitago cho DAEB tính được BE = 4 cm ( 1 điểm )
	 Tính được AD = AE – DE = 2,5 cm ( 1 điểm )
Bài 2 : (3 điểm ) 
- Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm )
- Ghi GT – KL đúng ( 0,5 điểm )
- Chứng minh được r BNC r CKB ( có ÐB = ÐC) ( 2 điểm )
BẢNG TỔNG HỢP
 Điểm
Lớp
0 -> 2
3 -> 4
< TB
5 -> 6
7 -> 8
9 -> 10
TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
81
82
Tổng 
Nhận xét :
Lớp
Ưu điểm
Nhược điểm
Biện pháp khắc phục
81
..
..
..
..
..
..
82
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • doc54.doc