Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:- HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý

 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng

3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh , chính xác .

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, thước thẳng.

2. HS: SGK, thước thẳng.

III . Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2 .

 2. Bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.

 3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (25)

-GV: Giới thiệu bài tập ?1.

-GV: Hãy lập các tỉ số và rồi so sánh.

-GV: ta suy ra ?

-GV: MN//BC ta suy ra được hai tam giác nào đồng dạng?

-GV: Hãy suy ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng trên.

-GV: Thay các giá trị vào ta sẽ tính được MN.

-GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC; AMN và ABC ?

-HS: Chú ý theo dõi.

-HS:

-HS:

-HS:

=> AMNABC

-HS:

-HS: Thay vào và tính.

-HS: Trả lời

 1. Định lý:

?1:

Ta có:

AMNABC

 cm

AMNABC mà

AMN = ABC

Nên ABCABC

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/02/2014 Ngày dạy: 19/02/2014
Tuần: 24
Tiết: 43
§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức:- HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý
	2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng
3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh , chính xác .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng.
HS: SGK, thước thẳng.
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2..
	2. Bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (25’)
-GV: Giới thiệu bài tập ?1.
-GV: Hãy lập các tỉ số và rồi so sánh.
-GV: ta suy ra ?
-GV: MN//BC ta suy ra được hai tam giác nào đồng dạng?
-GV: Hãy suy ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng trên.
-GV: Thay các giá trị vào ta sẽ tính được MN.
-GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các rABC; rAMN và rA’B’C’ ?
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: 
-HS: 
-HS: 
=> rAMN∽rABC
-HS: 
-HS: Thay vào và tính.
-HS: Trả lời
1. Định lý:
?1:
Ta có:	
rAMN∽rABC
 cm
rAMN∽rABC mà 
rAMN = rA’B’C’
Nên rA’B’C’∽rABC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
-GV: Từ bài tập ?1, GV giới thiệu nội dung định lý.
-GV: Yêu cầu HS ghi giả thiết và kết luận.
-GV: Hướng dẫn cách vẽ thêm để chứng minh.
-GV: MN//BC ta suy ra được hai tam giác nào đồng dạng?
-GV: rAMN∽rABC suy ra các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ?
-GV: Lưu ý để từ đó hướng dẫn HS chứng minh AN = A’C’ và MN = B’C’ và suy ra rAMN = rA’B’C’.
-GV: Chốt lại , nhấn mạnh nội dung đl cho HS 
Hoạt động 2: (7’)
-GV:HD: dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
-> Chốt ý cho HS 
-HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung định lý.
-HS: Ghi GT, KL
-HS: Vẽ hình vào vở và chú ý theo dõi.	
 -HS: rAMN∽rABC
-HS: 
-HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
-> Cùng GV thực hiện.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Chú ý theo dõi.
Định lý: (sgk)
 rABC, rA’B’C’
GT (1)
KL rA’B’C’∽ rABC
CM : (sgk)
2. Áp dụng:
?2: (SGK)
Ta có:	
Hay rABC∽rDFE
 	4. Củng cố: (10’)
 	- GV cho HS thảo luận bài tập 29.
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 30.
	- Xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 24 Tiet 43 HH8 TH dong dang thu nhatNH2013 2014.docx