Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập

Yêu cầu HS đọc đề

Giả sử R = 3R S = ?

Tìm mối liên quan với s ?

Vậy ta có kết luận gì ?

Khi ta đã biết diện tích dựa vào đâu ta tính bán kính ?

Gọi 1 HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn ?

GV nhận xét :

Yêu cầu HS đọc đề

Hãy nêu cách làm ?

Gợi ý:để tính vật cách đất bao nhiêu m ta làm thế nào Gọi 2 HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn ?

GV nhận xét :

Gọi thời gian vật tiếp đất là t

Điều kiện ?

Ta có pt nào ?

Gọi 1 HS trình bày tiếp

Nhận xét bài làm của bạn ?

GV nhận xét :

Yêu cầu HS đọc đề

Hãy nêu cách làm ?

Trong công thức F = a .v2

Ta đã biết được các giá trị nào ? a = ?

Gọi 2 HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn ?

Để biết được thuyền có đi được trong gió trước hết ta phải tính gì ?

Nêu cách tính ?

Vậy làm thế nào để biết được thuyền có đi được hay không ?

Gọi 1 HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn ?

GV nhận xét :

Gọi HS đọc đề :

Gọi 1 HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn ?

GV nhận xét :

 HS đọc đề

S'=.R2=.(3R)2=9.R = 9 S .

HS trả lời :

Dựa vào công thức tính diện tích h. tròn

HS trình bày

HS nhận xét:

HS đọc đề

HS trả lời :

Lấy 100 - 4

2 HS trình bày

Cả lớp cùng thực hiện

HS nhận xét:

Vì không có thời gian âm nên t > 0

4 .t2 = 100

1 HS trình bày tiếp

HS nhận xét:

HS đọc đề

HS trả lời :

Biết F và v

HS trả lời:

2 HS trình bày

Cả lớp cùng thực hiện

HS nhận xét:

Tính lực gió tác dụng lên thuyền

Ap dụng F = 30.v2

So sánh với lực mà thuyền chịu đựng được

1 HS trình bày

Cả lớp cùng thực hiện

HS nhận xét:

HS đọc đề :

1 HS trình bày

Cả lớp cùng thực hiện

HS nhận xét:

 Bài 1 / 31

b/ Giả sử R = 3R

S = .R2 =.(3R)2

 = 9.R = 9 S .

Vậy bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng gấp 9 lần

c/ Ta có :79,5 = .R2

 R2 =

Bài 2 / 31

Quãng đường vật chuyển động sau 1 giây là :

 4.12 = 4(m)

Vậy sau 1 giây vật cách mặt đất là 100 – 4 = 96 (m)

Quãng đường vật chuyển động sau 2 giây là :

 4.22 = 16(m)

Vậy sau 2 giây vật cách mặt đất là 100 –16 = 84 (m)

b/ Gọi thời gian vật tiếp đất là t

 (t > 0 ) .Ta có :

 4 .t2 = 100 t2 =100: 4 =25

 t = -5 (loại ) và t = 5

Vậy sau 5 giây thì vật này tiếp đất .

Bài 3 /31

a/ ta có : F = a .v2

Þ 120 = a.22

Þ a = 120 : 4 = 30

b / * Khi v = 10 m/s

 F = 30 .102 =3000 (N)

 * Khi v = 20 m/s

 F = 30 .202 =12000 ( N )

c/ Đổi 90km/h = 25 m/s

Gió tác dụng lên thuyền với một lực

 F =30.252 =1875 (N) > 12000 (N)

Vậy con thuyền không thể đi trong bão với vận tốc gió 90km/h .

Bài 4/31

Cho y = f (x) = -1,5 x2

Tính f(1) ; f(2) ;f(-1) ;f(-2)

Giải : f(1) = -1,5 .12 = - 1,5

 f(2)= -1,5 .22 = - 6

 f(-1) = -1,5 .(-1)2 = - 1,5

 f(-2)= -1,5 .(-2)2 = - 6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 115Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25	Ngày soạn: 26/02/2006	Ngày giảng: 28/02/2006
Tiết 48 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– Học sinh nắm được dạng hàm số y = ax2 và biết áp dụng để giải bài tập.
– Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,giải phương trình .
– Giáo dục tính chính xác khi tính, trình bày khoa học ,chịu khó học tập. 
Phương tiện dạy học: 
– GV: Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi,máy tính bỏ túi, SGK, SBT, giáo án.
– HS: Máy tính bỏ túi 
Tiến trình dạy học:
– Ổn định: 9/6	9/7
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Nêu tính chất của hàm số 
y = ax2 ( )
Khi nào thì hàm số nhận giá trị lớn nhất ;nhỏ nhất ?
Nhận xét trình bày của bạn ?
GV nhận xét – ghi điểm
HS trình bày:
HS nhận xét:
Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập 
Yêu cầu HS đọc đề
Giả sử R’ = 3R Þ S’ = ?
Tìm mối liên quan với s ?
Vậy ta có kết luận gì ?
Khi ta đã biết diện tích dựa vào đâu ta tính bán kính ?
Gọi 1 HS trình bày 
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc đề
Hãy nêu cách làm ?
Gợi ý:để tính vật cách đất bao nhiêu m ta làm thế nào Gọi 2 HS trình bày 
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Gọi thời gian vật tiếp đất là t 
Điều kiện ?
Ta có pt nào ?
Gọi 1 HS trình bày tiếp
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc đề
Hãy nêu cách làm ?
Trong công thức F = a .v2
Ta đã biết được các giá trị nào ? Þ a = ?
Gọi 2 HS trình bày 
Nhận xét bài làm của bạn ?
Để biết được thuyền có đi được trong gió trước hết ta phải tính gì ?
Nêu cách tính ?
Vậy làm thế nào để biết được thuyền có đi được hay không ?
Gọi 1 HS trình bày 
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
Gọi HS đọc đề :
Gọi 1 HS trình bày 
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nhận xét :
HS đọc đề
S'=.R’2=.(3R)2=9..R = 9 S .
HS trả lời :
Dựa vào công thức tính diện tích h. tròn 
HS trình bày 
HS nhận xét:
HS đọc đề
HS trả lời :
Lấy 100 - 4
2 HS trình bày 
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
Vì không có thời gian âm nên t > 0
4 .t2 = 100
1 HS trình bày tiếp
HS nhận xét:
HS đọc đề
HS trả lời :
Biết F và v 
HS trả lời:
2 HS trình bày 
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
Tính lực gió tác dụng lên thuyền 
Aùp dụng F = 30.v2
So sánh với lực mà thuyền chịu đựng được
1 HS trình bày 
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
HS đọc đề :
1 HS trình bày 
Cả lớp cùng thực hiện
HS nhận xét:
Bài 1 / 31
b/ Giả sử R’ = 3R Þ 
S’ = .R’2 =.(3R)2
 = 9..R = 9 S .
Vậy bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng gấp 9 lần 
c/ Ta có :79,5 = .R2
Þ R2 = 
Þ 
Bài 2 / 31
Quãng đường vật chuyển động sau 1 giây là : 
 4.12 = 4(m)
Vậy sau 1 giây vật cách mặt đất là 100 – 4 = 96 (m)
Quãng đường vật chuyển động sau 2 giây là : 
 4.22 = 16(m)
Vậy sau 2 giây vật cách mặt đất là 100 –16 = 84 (m)
b/ Gọi thời gian vật tiếp đất là t 
 (t > 0 ) .Ta có :
 4 .t2 = 100 Þ t2 =100: 4 =25
Þ t = -5 (loại ) và t = 5 
Vậy sau 5 giây thì vật này tiếp đất .
Bài 3 /31
a/ ta có : F = a .v2
120 = a.22
a = 120 : 4 = 30
b / * Khi v = 10 m/s 
Þ F = 30 .102 =3000 (N)
 * Khi v = 20 m/s 
Þ F = 30 .202 =12000 ( N )
c/ Đổi 90km/h = 25 m/s Þ
Gió tác dụng lên thuyền với một lực 
 F =30.252 =1875 (N) > 12000 (N)
Vậy con thuyền không thể đi trong bão với vận tốc gió 90km/h .
Bài 4/31
Cho y = f (x) = -1,5 x2
Tính f(1) ; f(2) ;f(-1) ;f(-2)
Giải : f(1) = -1,5 .12 = - 1,5
 f(2)= -1,5 .22 = - 6
 f(-1) = -1,5 .(-1)2 = - 1,5
 f(-2)= -1,5 .(-2)2 = - 6
Hoạt động 3: Dặn dò 
Làm bài tập :1;2;3;4 / 36 SBT
Xem lại cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.

Tài liệu đính kèm:

  • doct48.doc