Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS củng cố về:

- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100., Biết viết số liền trước , số liền sau của 1 số .

- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số (không có nhớ)

- Giải bài toán có lời văn

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới

a) Giới thiệu bài

b) Hoạt động

Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài:

Ba mươi tám:

Năm mươi tư:

Sáu mươi mốt:

Ba mươi:

Mười chín:

Bảy mươi bảy:

- GV nhận xét, đánh giá

Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài

Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

19

55

30

78

44

99

- GV nhận xét, đánh giá

Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán

a) Khoanh vào số bé nhất

 59 , 34 , 76 , 28

b) Khoanh vào số lớn nhất

 66, 39, 54, 58

- GV nhận xét đánh giá

Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài

68 – 31

52 + 37

35 + 42

75 - 45

- GV nhận xét, đánh giá

Bài 5: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm tắt và giải

- GV thu vở chấm Chữa

4. Củng cố dặn dò

- Hệ thống nội dung bài

- Nhận xét giờ

- Về nhà xem lại bài .

- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số

Ba mươi tám: 38

Năm mươi tư: 54

Sáu mươi mốt: 61

Ba mươi: 30

Mười chín: 19

Bảy mươi bảy: 77

- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích hợp vào ô trống

- HS làm bài theo nhóm

- Đại diện nhóm lên trình bày

- Các nhóm khác nhận xét bổ sung

Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

18

19

20

54

55

56

29

30

31

77

78

79

43

44

45

98

99

100

- HS tự đọc bài toán : Khoanh vào số bé nhất, lớn nhất

- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu học tập

- Đại diện các nhóm lên dán phiếu học tập lên bảng

a) Số bé nhất là: 28

b) Số lớn nhất là: 66

- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính

- HS làm vào vở bài tập

- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào vở BT

Tóm tắt

Thành gấp được: 12 máy bay

Tâm gấp được: 14 máy bay

Cả hai bạn gấp được . Máy bay

Giải

Cả hai bạn gấp được số máy bay là:

12 + 14 = 28 (máy bay)

Đáp số: 28 máy bay

 

doc 22 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Ngày soạn 
Thứ 2 ngày tháng năm 2010
đạo đức
Nội dung tự chọn ở địa phương bảo vệ hoa và cây ở trường em ( Tiếp ) 
I. Mục tiêu 
* hs hiểu :
 - Tiếp tục cho HS hiểu được ích lợi của cây và hoa ở nơi công cộng 
* Học sinh có thái độ:
- Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trường và nơi công cộng 
- Rèn cho các em có ý thức tốt 
II. Các họat động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : 
- HS quan sát thảo luận 
? ở sân trường có những cây và hoa gì ? 
? Những cây nào cho bóng mát nhất ? 
? Trồng hoa ở sân trường để làm gì ? 
Kết luận : Muốn làm cho môi trường trong lành các em cần phải trồng cây và chăm sóc cây , không bẻ cành , hái hoa ) 
Hoạt động 2 : 
? Khi các em nhìn thấy 1 bạn đang bẻ cành cây em phải làm gì ? 
? Em thấy bạn trèo lên cây em phải làm gì ? 
Kết luận : Không bẻ cành , hái hoa , không được trèo cây để bảo vệ môi trường cũng như bảo vệ chính bản thân .
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ . Về nhà thực hành tốt những điều các em vừa học . 
- Cho HS quan sát trong sân trường 
- HS thảo luận , trả lời câu hỏi 
( Cây bàng , cây phượng , cây hoa sữa , và có các loại hoa khác  ) 
( Cây bàng , cây phượng ) 
 ( Làm cho phong cảnh đẹp , môi trường trong lành ) 
- HS thảo luận nhóm 
( Em ngăn bạn không nên bẻ cành cây )
( Em khuyện bạn không được trèo lên cây nhỡ ngã gãy xương )
TậP ĐọC : BáC ĐƯA THƯ 
a. mục đích yêu cầu 
- HS đọc trơn cả bài đi học . Luyện đọc các từ ngữ : Mừng quýnh , nhễ nhại , mát lạnh lễ phép . Luyện ngắt nghỉ , sau dấu phảy , dấu chấm . 
- Ôn các vần : inh , uynh : Tìm tiếng trong bài có vần it . Tìm tiếng ngoài bài có vần it , uyt 
- Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà . Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác . 
b. đồ dùng dạy học 
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc , luyện nói 
- Bộ chữ học vần tiếng việt 
c. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ 
- GV nhận xét và đánh giá 
II. Bài mới 
1. Giới thiệu 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc 
a) GV đọc bài thơ 
b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ : mừng quýnh , nhễ nhại , mát lạnh , lễ phép . 
- GV cho HS phân tích tiếng 
- GV giải nghĩa các từ 
c) Luyện đọc câu 
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng câu 1đến câu 8 trong bài . 
- GV lắng nghe và chỉnh sửa 
d) Luyện đọc đoạn và bài 
- GV lắng nghe và chỉnh sửa . 
3. Ôn các vần : inh , uynh 
- Tìm tiếng trong bài có vần inh ? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn , ăng ? 
- Nói câu chứa tiếng có vần : inh , uynh ? 
- GV nhận xét và đánh giá
- 2 em đọc đoạn 2 bài : Nói dối hại thân 
- HS đọc và phân tích các từ : Mừng quýnh , nhễ nhại , lễ phép .
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu 
- Bài có 2 đoạn 2 , 3 HS luyện đọc . 
( Minh ) 
- HS thi tìm nhanh 
( xinh xinh , trắng tinh , huỳnh huỵch ... )
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói 
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
? Nhận được thư bố Minh , Minh muốn làm gì ? 
? Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại , Minh làm gì ? 
- GV nhận xét và bổ sung 
b) Luyện nói 
- Đề tài : Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư . 
- Cách thực hiện : 
+ Đóng vai : 2 HS một em đóng vai Minh , một em đóng vai bác đưa thư . Hai em thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư uống nước . Minh nói thế nào ? Bác đưa thư trả lời sao ? 
GV nhận xét và đánh giá .
4. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ 
- HS về nhà kể lại trò chơi đóng vai cho bố mẹ nghe . 
- 2, 3 HS đọc đoạn 1 
- HS trả lời câu hỏi 
( Nhận được thư bố Minh , Minh chạy vào khoe với mẹ ) 
- 2, 3 HS đọc đoạn 2 
( Thấy bác mồ hôi nhễ nhại , Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống . ) 
- 1 , 2 HS đọc cả bài . 
- Dựa theo tranh từng HS đóng vai Minh , nói lời chào hỏi của Minh đối với bác đưa thư . 
TOáN : ôn tập các số đến 100 ( T2)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: 
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100., Biết viết số liền trước , số liền sau của 1 số .
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số (không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy – học 
II. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
b) Hoạt động
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
Ba mươi tám: 
Năm mươi tư: 
Sáu mươi mốt: 
Ba mươi: 
Mười chín: 
Bảy mươi bảy: 
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
19
55
30
78
44
99
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán
a) Khoanh vào số bé nhất
 59 , 34 , 76 , 28
b) Khoanh vào số lớn nhất
 66, 39, 54, 58
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
68 – 31
52 + 37
35 + 42
75 - 45
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 5: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm tắt và giải
- GV thu vở chấm Chữa
4. Củng cố dặn dò 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài . 
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số
Ba mươi tám: 38
Năm mươi tư: 54
Sáu mươi mốt: 61
Ba mươi: 30
Mười chín: 19
Bảy mươi bảy: 77
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
- HS tự đọc bài toán : Khoanh vào số bé nhất, lớn nhất
- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu học tập lên bảng
a) Số bé nhất là: 28
b) Số lớn nhất là: 66
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính
+
-
-
+
- HS làm vào vở bài tập
- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào vở BT
Tóm tắt
Thành gấp được: 12 máy bay
Tâm gấp được: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp được . Máy bay
Giải
Cả hai bạn gấp được số máy bay là:
12 + 14 = 28 (máy bay)
Đáp số: 28 máy bay
Ngày soạn Thứ 3 ngày tháng năm 2010
tập viết
Tô chữ hoa : x, y 
i. MụC TIÊU
- HS tô đúng , đẹp các chữ hoa : x, y 
- Viết đúng đẹp các vần và các tiếng : 
- Viết theo chữ thường , cỡ , vừa , đúng và đều nét . 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ kiện viết sẵn chữ : x, y 
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp.
2. Bài cũ 
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa: U ,v
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới 
a) Hướng dẫn HS tập viết ( Tô chữ hoa ) 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét chữ : x, y 
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét và nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ x, y trong khung chữ ) 
b) Hướng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng 
c) Hướng dẫn HS tập tô , tập viết 
- GV hướng dẫn từng em biết cách cầm bút cho đúng , và tư thế ngồi viết 
- GV chấm chữa bài .
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ , tuyên dương những bạn viết đúng đẹp 
- Về nhà tập viết phần còn lại 
- HS quan sát chữ x, y trong bảng phụ 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng: 
- Tập viết vào bảng con các từ ngữ ứng dụng
+ HS tập tô chữ hoa : x, y 
và tập viết các từ ứng dụng 
chính tả : Bác đưa thư
I. mục tiêu
- Chép lại đúng đoạn “ Bác đưa thư . mồi hôi nhễ nhại” trong bài: Bác đưa thư . Khoảng 15 đến 20 phút .
- Điển đúng vần inh, uynh, các chữ c hoặc k
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ chép đoạn “ Bác đưa thư . mồi hôi nhễ nhại” trong bài: Bác đưa thư
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
- HS viết hai dòng thơ
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
2. Bài mới 
a) Giới thiệu 
b) Hướng dẫn tập chép 
- Hướng dẫn HS cách trình bày 
- GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút không đúng . 
- GV hướng dẫn cách trình bày bài viết
- GV chấm 1 số vở tại lớp 
c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả 
+ Điền vần: inh hay uynh?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
+ Điền chữ : c hoặc k 
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
3. Củng cố dặn dò :
- GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp 
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng 
- Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc trong bài chính tả vừa viết . 
- HS đọc lại đoạn văn sẽ tập chép
- HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết sai. 
- Tập viết các chữ đó trên bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở 
- HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho nhau . 
- HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai thì đánh dấu vào chỗ đó . 
- HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các lỗi ra lề . 
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Bình hoa, khuỳnh tay
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Cú mèo, dòng kênh
TOáN : ôn tập các số đến 100 ( T3)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: 
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (tính nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 (không có nhớ)
- Thực hành xem đúng giờ trên mặt đồng hồ.
- Giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy – học 
II. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
b) Hoạt động 
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
60 + 20 = 
80 – 20 =
70 + 10 =
90 – 10 =
70 – 50 =
50 + 30 =
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
15 + 2 + 1 = 
68 – 1 – 1 =
77 – 7 – 0 =
99 – 1 – 1 =
84 – 2 – 2 =
34 + 1 + 1 =
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
63 + 25 
87 – 14 
31 + 56 
62 – 62 
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 4: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm tắt và giải
- GV nhận xét đánh giải
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- GV nhận xét, sửa sai
4. Củng cố dặn dò 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm
- HS làm vào bảng con
60 + 20 = 80
80 – 20 = 60
70 + 10 = 80
90 – 10 = 80
70 – 50 = 20
50 + 30 = 80
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
15 + 2 + 1 = 18
68 – 1 – 1 = 66
77 – 7 – 0 = 70
99 – 1 – 1 = 97
84 – 2 – 2 = 80
34 + 1 + 1 = 36
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính
-
+
-
+
- HS làm vào vở bài tập
- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào vở BT
Tóm tắt
Sợi dây: 72 cm
Cắt đi: 30 cm
Còn lại  cm?
Giải
Sợi dây còn lại là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
- HS làm bài trên bảng lớn
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
- HS làm miệng
- Đồng hồ (a) chỉ: 1h00 phút
- Đồng hồ (b) chỉ: 6h00 phút
- Đồng hồ (c) chỉ: 10h 00 phút
Tự NHIêN Và Xã HộI : Thời tiết 
I. mục tiêu 
	- HS biết thời tiết luôn luôn thay đổi 
	- Sử d ... khi nhận quà và thái độ nhường nhịn của em Phương
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ chép đoạn văn “Chia quà” và các bài tập
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
- HS viết lại câu :
Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ”
2. Bài mới 
a) Giới thiệu 
b) Hướng dẫn tập chép 
- Hướng dẫn HS cách trình bày 
- GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút không đúng . 
- GV hướng dẫn cách trình bày bài viết đối thoại
- GV chấm 1 số vở tại lớp 
c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả 
+ Điền chữ s hay x?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
+ Điền chữ : v hay d? 
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
3. Củng cố dặn dò :
- GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp 
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng 
- Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc trong bài chính tả vừa viết đường đông nghịt T 
bảng 

- HS đọc lại đoạn văn “Chia quà” sẽ tập chép
- HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết sai. 
- Tập viết các chữ đó trên bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở 
- HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho nhau . 
- HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai thì đánh dấu vào chỗ đó . 
- HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các lỗi ra lề .
 - HS làm bài tập vào vở bài tập
Sáo tập nói
Bé xách túi
- HS làm bài tập vào vở bài tập
 Hoa cúc vàng
 Bé dang tay
thể dục
Bài thể dục – trò chơi vận động
I. MụC tiêu
Ôn bài thể dục yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện được ở mức tương đối chính xác làm quen với trò chơi : tâng cầu . yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng 
II. ĐIểM PHươNG TIệN 
Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ sân chơi 
III. NộI DUNG Và PHươNG PHáP LÊN LớP 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- GV nên để cán sự lớp tập hợp lớp trước đó giáo viên chỉ đạo giúp đỡ 
- GV cho HS khởi động 
2.Phần cơ bản
- Ôn toàn bài thể dục đã học 
- GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen kẽ giữa 2 lần .
- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
 * Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số 
- GV quan sát sửa sai 
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số 
- Trò chơi tâng cầu 
- GV hướng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi 
- Cho HS chơi thử 1 lần 
3. Phần kết thúc 
- GV cho HS tập các động tác hồi sức
- Đi theo nhịp và hát 
- Trò chơi hồi tĩnh 
- GV cùng HS cùng hệ thống bài học
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ và giáo bài tập về nhà
- Lớp trưởng tập hợp lớp , báo cáo sĩ số 
- HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trường 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
- Trò chơi GS tự chọn 
- HS ôn 6 động tác đã học 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập 2 , 3 lần 
- HS ôn tập dưới sự chỉ đạo của giáo viên .
- HS thực hành chơi trò chơi dưới sự chỉ đạo của GV 
- HS thực hành điểm số .
toán : luyện tập chung (T1)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: 
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, trừ (không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
II. Đồ dùng dạy – học 
II. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
b) Hoạt động 
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
Năm
Mười chín
Bảy mươi tư
Ba mươi sáu
Sáu mươi chín
Không
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: Tính
4 + 2 =
10 – 6 =
8 – 5 = 
19 + 0 = 
2 + 8 =
18 – 5 =
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
35  42
90  100
87  85
69  60
46  40 + 5
94  90 + 5
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 4: Giải bài toán
- GV thu vở nhận xét
Bài 5: Đo độ dài từng đoạn thẳng
- GV thu vở chấm, chữa
4. Củng cố dặn dò 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số 
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Năm: 5
Mười chín: 19
Bảy mươi tư: 74
Ba mươi sáu: 36
Sáu mươi chín: 69
Không: 0
- HS tự đọc bài toán : Tính
- HS làm bài tập vào bảng con
4 + 2 = 6
10 – 6 = 4
8 – 5 = 3
19 + 0 = 19
2 + 8 = 10
18 – 5 =13
- HS làm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng
 35 < 42
90 < 100
87 > 85
69 = 60
46 > 40 + 5
94 < 90 + 5
 HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Tóm tắt:
Băng giấy: 75 cm
Cắt bỏ: 25 cm
Còn lại  cm
Giải
Băng giấy còn lại là:
75 – 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
- HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng
- Viết kết quả vào vở bài tập
Ngày soạn Thứ 6 ngày tháng năm 2010
Tập đọc : người trồng na 
a. mục tiêu 
- HS đọc trơn cả bài đi học : “ Người trồng na ” . Luyện đọc các từ ngữ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả . Luyện đọc các câu đối thoại . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm câu .
- Ôn các vần : oai , oay . Tìm tiếng ngoài bài có vần oai , oay. 
- Hiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho cháu hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng . 
- Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ) 
b. đồ dùng dạy học 
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ 
- GV nhận xét và đánh giá 
- GV nhận xét đánh giá , cho điểm . 
II. Bài mới 
1. Giới thiệu 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc 
a) GV đọc bài : Người trồng na 
b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả ... 
- GV cho HS phân tích tiếng 
- GV giải nghĩa các từ 
c) Luyện đọc câu 
- Luyện đọc hai dòng thơ một 
- GV lắng nghe và chỉnh sửa 
+ Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già . d) Luyện đọc đoạn và bài 
- Chú ý : đọc lời người hàng xóm ( vui vẻ , xởi lởi ) đọc lời cụ già ( tin tưởng ) 
3. Ôn các vần : oai, oay 
- Tìm tiếng trong bài có vần oai ? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oai , oay ? 
- Nói câu chứa tiếng có vần : oai, oay ? 
- Điền tiếng có vần oai hoặc oay 
- GV nhận xét và đánh giá
- Đọc khổ thơ em thuộc lòng trong bài : Làm anh .
- viết lên bảng các từ ngữ : Người lớn , dỗ dành . 
- Học sinh đọc 
- HS đọc và phân tích các từ 
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu 
- Luyện đọc theo hướng dẫn .
( Ngoài vườn )
- HS thi tìm tiếng trong bài có vần oai ( Ngoài )
( Củ khoai , khoan khoái , loay hoay... )
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói 
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
? Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? 
? Cụ trả lời như thế nào ? 
- GV nhận xét và bổ sung 
b) Luyện nói 
- Đề tài : Kể về ông bà của em 
- Cách thực hiện : Chia nhóm làm 3 , 4 HS mỗi nhóm 
4. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ 
- HS về nhà kể lại câu chuyện cụ già trồng na cho bố mẹ hoặc anh chị em nghe . 
.
- 2, 3 HS đọc từ đầu đến hết lời người hàng xóm . Trả lời câu hỏi . 
( Người háng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả còn trồng na lâu có quả ) 
( Cháu cụ mà ăn na thì sẽ không quên người trồng ) 
- 2 , 3 HS đọc cả bài 
- Các em kể cho nhau nghe về ông bà của mình .
Kể chuyện : hai tiếng kì lạ 
a. mụctiêu
	- HS hào hứng nghe GV kể chuyện : Hai tiếng kì lạ 
	- HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh 
	- HS nhận ra lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ 
b. đồ dùng dạy học 
	- Tranh minh hoạ câu chuyện 
c. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. bài cũ 
- GV nhận xét và đánh giá 
II. Bài mới 
1. Giới thiệu 
2. GV kể câu chuyện : Hai tiếng kì lạ 
3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- GV nhận xét và đánh giá . 
4. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện 
- GV hỏi HS : Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao – lích là hai tiếng nào ? Vì sao Pao – lích nói 2 tiếng đó , mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em
5. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ 
- Các em về kể lại câu chuyện cho bố mẹ , ông bà nghe 
- 2 HS lên kể lại câu chuyện : Cô chủ không biết quý tình bạn . 
- HS lắng nghe GV kể chuyện 
- HS kể chuyện theo nhóm từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu gợi ý dưới tranh - Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung 
( Đó là hai tiếng vui lòng cùng với giọng nói dịu dàng , cách nhìn thẳng vào mắt người đối thoại . Hai tiếng vui lòng đã biến Pao – lích thành em bé ngoan ngoãn , lễ phép , đáng yêu . Vì thế em đã được mọi người yêu mến và giúp đỡ . )
thủ công
ôn tập chương iii - kĩ thuật cắt, dán giấy 
I. mục tiêu 
- HS vận dụng kiến thức để cắt, dán một trong các hình đã học
- Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp
II. Chuẩn bị
* Giáo viên
- Một số mẫu cắt, dán đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, ) trong chương
* Học sinh
- Giấy thủ công nhiều màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, bút màu
- 1 tờ giấy trắng làm nền
- Vở thủ công
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
2. Bài mới : 
3. HS thực hành 
- Nêu yêu cầu giờ học 
- HS tự cắt, dán một trong các hình mà em đã học.
- yêu cầu thực hiện đúng quy trình: đường kẻ, đường cắt thẳng, dán cân đối, phẳng, đẹp.
- GV khuyến khích các em khá kẻ, cắt và dán một số hình tạo thành những họa tiết hoặc bức tranh đơn giản nhưng đẹp.
- GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ những em còn lúng túng.
4 . Củng cố dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ
- HS nắm được mục đích yêu cầu của bài ôn tập
- HS thực hành cắt, dán hình mà yêu thích đã được học
Tự học 
( Học sinh ôn bài )
Ký duyệt của giám hiệu 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 34.doc