Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập

I/ Mục tiêu :

 - Củng cố các định nghiã, định lí 1,2,3 của hình thang cân và các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.

 - Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai ∆ và định lí pytago.

II/ Chuẩn bị :

- GV: Đề bài tập 15, 16, 17 / SGK.

 - HS : Làm các bt đã dặn tiết trước.

III/ Các bước tiến hành :

 1/ On định : kiểm tra sĩ số.

 2/ Kiểm tra bài cũ :

1)- Phát biểu định nghĩa hình thang cân? Định lí 1,2 về hình thang cân?

 2)- Thế nào là hình thang cân, hình thang cân có đặc điểm gì ?

 3/ Bài mới :

 GV giới thiệu : Tiết trước chúng ta đã nghiên cứu hình thang, hình thang vuông, hôm nay các em vận dụng kiến thức đó để giải các bài tập trong phần luyện tập.

Thời gian Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung

Hoạt động 1 : Chia nhóm thực hiện.

Gv chia lớp ra 3 nhóm.

- Nhóm 1 : Bài tập 16

- Nhóm 2 : Bài tập 17

- Nhóm 3 : Bài tập 18

Gv sửa sai ( cho các nhóm đã làm sai )

HS : Hoạt động theo nhóm khoảng 10 phút, sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Tuần 2
Tiết 4
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : 
 - Củng cố các định nghiã, định lí 1,2,3 của hình thang cân và các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
 - Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai ∆ và định lí pytago.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Đề bài tập 15, 16, 17 / SGK.
 - HS : Làm các bt đã dặn tiết trước.
III/ Các bước tiến hành :
	1/ Oån định : kiểm tra sĩ số.
	2/ Kiểm tra bài cũ :
1)- Phát biểu định nghĩa hình thang cân? Định lí 1,2 về hình thang cân?
 2)- Thế nào là hình thang cân, hình thang cân có đặc điểm gì ?
 3/ Bài mới :
	GV giới thiệu : Tiết trước chúng ta đã nghiên cứu hình thang, hình thang vuông, hôm nay các em vận dụng kiến thức đó để giải các bài tập trong phần luyện tập.
Thời gian
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Chia nhóm thực hiện.
Gv chia lớp ra 3 nhóm.
Nhóm 1 : Bài tập 16
Nhóm 2 : Bài tập 17
Nhóm 3 : Bài tập 18
Gv sửa sai ( cho các nhóm đã làm sai )
HS : Hoạt động theo nhóm khoảng 10 phút, sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả.
Hoạt động 2 : Trình bày của nhóm
GV gọi 1 HS trong nhóm 1 đọc đề bài.
Gv đề bài yêu cầu gì ?
GV yêu cầu HS ghi GT – KL
GV nhận xét sửa sai ( nếu có )
GV : gọi 1 HS trong nhóm 2 đọc đề bài .
GV : Yêu cầu 1 HS trong nhóm ghi GT – KL .
GV : gọi 1 HS đại diện lên bảng trình bày.
GV nhận xét, nêu lại cách giải ( nếu đại diện nhóm 2 đã giải sai )
GV gọi HS trong nhóm 3 đọc đề bài.
GV : Yêu cầu 1 HS trong nhóm ghi GT – KL .
GV : gọi 1 HS đại diện lên bảng trình bày.
GV nhận xét, nêu lại cách giải ( nếu đại diện nhóm 3 đã giải sai )
HS đọc đề bài.
HS chứng minh BEDC là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên.
HS : đại diện nhóm lên bàng trình bày.
HS : đọc đề bài.
HS : ghi GT – KL
Hs : lên bảng trình bày.
HS : đọc đề bài.
HS : ghi GT – KL
Hs : lên bảng trình bày.
1/ Bài tập 16 :
GT ÐB = ÐC, DABC cân
KL BECD là hình thang cân
 ED = EB
A
D
E 1
B 
C
1
1
2
Chứng minh : 
Ta có : ÐE1 = ÐABC ( cùng bằng ), suy ra ED // BC ( 1 )
Vì DABC cân Þ ÐB = ÐC ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) Þ BECD là hình thang cân.
Vì DE // BC ÞÐD1 = ÐB2 ( so le )
Ta lại có : ÐB1 = ÐB2 nên ÐD1 = ÐB1
Nên DEDB cân tại E
Vậy EB = ED.
2/ Bài tập 17 :
Gọi I là giao điểm của AC và BD
Khi đó ta có :
∆ IAB cân ở I => IA = IB (1)
∆ IDC cân ở I => ID = IC (2)
Từ (2) & (2) suy ra:
 IA + IC = IB + ID
hay AC = BD 
Hình thang ABCD có AC = BD => ABCD là hình thang cân.
3/ Bài tập 18 :
D C E
A B
1 1
GT ABCD là hình thang, AC = BD, 
 AC // BE 
KL a/ DBDE là tam giác cân
 b/ DACD = DBDC
 c/ ABCD là hình thang cân.
Chứng minh :
a/ Vì AB // CE và AC // BE Þ AC = BE
mà AC = BD Þ BE = BD nên DBDE có BE = BD tam giác này là tam giác cân.
b/ xét DBDC và DACD có :
AC // BE Þ ÐC1 = ÐE
Mà ÐE = ÐD1 ( 1 ) 
 AC = BD
 DC cạnh chung.
ÞDBDC = DACD ( c-g-c )
c/ DACD = DBDC ÞÐADC = ÐBCD
vậy ABCD là hình thang cân.
* Dặn dò :
Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
Làm bài tập 19 SGK trang 75.
Xem § 4 . Đường trung bình của tam giác – của hình thang.

Tài liệu đính kèm:

  • doc4.doc