A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Giúp học sinh nắm được tiên đề ơ-clít và tính chất về hai đường thẳng song song.
2.Kỷ năng:
Rèn HS kỉ năng vẽ hai đường thẳng song song.
3.Thái độ:
Có thái độ học tập nghiêm túc, chính xác, cẩn thận, yêu thích môn học.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giảng giải vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, đèn chiếu, phim trong ghi tiên đề ơ-clít, tính chất, đề bài tập và lời giải.
Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Chữa bài tập 19 SBT.
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
GV: Qua 1 điểm ta vẽ được bao nhiêu đường thằng? Vởy qua 1 điểm nằmg ngoài đường thẳng có mấy đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. Đó là nội dung bài học hôm nay.
2/ Triển khai bài.
Tiết 8 Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp : Đ5. tiên đề ơ-clít về đường thẳng song song. A/ MụC TIÊU. 1.Kiến thức : Giúp học sinh nắm được tiên đề ơ-clít và tính chất về hai đường thẳng song song. 2.Kỷ năng: Rèn HS kỉ năng vẽ hai đường thẳng song song. 3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, chính xác, cẩn thận, yêu thích môn học. B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY Giảng giải vấn đáp, nhóm. C/ CHUẩN Bị: Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, đèn chiếu, phim trong ghi tiên đề ơ-clít, tính chất, đề bài tập và lời giải. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc. D/TIếN TRìNH LÊN LớP: I.ổn định lớp: Nắm sỉ số. II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Chữa bài tập 19 SBT. III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. GV: Qua 1 điểm ta vẽ được bao nhiêu đường thằng? Vởy qua 1 điểm nằmg ngoài đường thẳng có mấy đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. Đó là nội dung bài học hôm nay. 2/ Triển khai bài. hoạt động của thầy và trò nội dung kiến thức * Hoạt động 1. Tiên đề Ơ-clít. GV: Yêu cầu HS xẹ 1 đường thẳng đi qua điểm A và song song vớ đường tăhngr a cho trước. HS: Lắng nghe và vẽ. GV: Em dư đoán xem có bao nhiêu đường thẳng thỏa mản tính chất vậy. HS: Suy nghĩ và trả lời. GV: Thừa nhận tính chất của tiên đề Ơ-clít. GV: yêu cầu HS nhắc lại. * Hoạt động 2. Tính chất của hai đường thẳng song song. GV: Yêu cầu HS làm BT sau: BT1. a) Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a//b. b) Vẽ đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B. c) Đo 1 cặp so le trong và nhận xét. d) Đo 1 cặp góc đồng vị và nhận xét. GV: Qua bài tập trên em có nhận xét gì? HS: Suy nghỉ và trả lời. GV: Giới thiệu tính chất Sgk. BT2. GV: Đưa đề bài tập 32 Sgk lên đèn chiếu cho HS quan sát và trả lời. HS: Quan sát, suy nghi để trả lời. GV: Nhận xét. BT3. Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau. Nếu 1 đường thẳng cát hai đường thẳng song song thì: Hai góc so le trong Hai góc đồng vị Hai góc trong cùng phía 1. Tiên đề Ơ-clít. a b M . Tiên đề Ơ-clít : (Sgk) 2. Tính chất của hai đường thẳng song song. a b c A B BT1. Tính chất: Sgk BT3. bằng nhau. bằng nhau. .bù nhau. IV.Củng cố: Nhắc lại tiên đề Ơ-clít và tính chất hai đường tăhngr song song. V.Dặn dò: Học thuộc bài. Làm bài tập 34, 35 Sgk. VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: