Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 49, Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 49, Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

1) Kiến thức: - HS Hiểu được khái niệm đường vuông góc, đường xiên, chân đường vuông góc, khái niệm hình chiếu vuông góc của đường xiên.

2) Kĩ năng : - Vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập

3) Thái độ : - Nhanh nhẹn, chăm chỉ, yêu thích phân môn hình học.

II. Chuẩn Bị:

GV: Thước thẳng, êke. Bảng phụ

 HS: Thước thẳng, êke.

III. Phương Pháp Dạy Học :

 - Quan sát, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề

IV. Tiến Trình Bài Dạy

1. Ổn định lớp: (1) 7A2 :

 7A3 :

 2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 Cho đường thẳng d và điểm A nằm ngoài đường thẳng d, vẽ AHd.

 Điểm B d, BH, vẽ đoạn thẳng AB.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 GV vẽ đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu của đường xiên cho HS theo dõi.

 GV cho HS thực hành tương tự như trên.

 Chốt ý.

 HS chú ý theo dõi.

 HS làm như trên 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên:

AH: đường vuông góc

AB: đường xiên

HB: hình chiếu của AB lên d

?1:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 49, Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/3/ 2014
Ngày dạy: 10/3/ 2014
Tuần: 27
Tiết: 49
§2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU
I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - HS Hiểu được khái niệm đường vuông góc, đường xiên, chân đường vuông góc, khái niệm hình chiếu vuông góc của đường xiên.
2) Kĩ năng : - Vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập
3) Thái độ : - Nhanh nhẹn, chăm chỉ, yêu thích phân môn hình học.
II. Chuẩn Bị: 
GV: Thước thẳng, êke. Bảng phụ 
 HS: Thước thẳng, êke.
III. Phương Pháp Dạy Học :
	- Quan sát, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến Trình Bài Dạy 
1. Ổn định lớp: (1’) 7A2 : 	
 7A3 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Cho đường thẳng d và điểm A nằm ngoài đường thẳng d, vẽ AHd.
	Điểm B d, BH, vẽ đoạn thẳng AB.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 GV vẽ đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu của đường xiên cho HS theo dõi.
 GV cho HS thực hành tương tự như trên.
 Chốt ý.
 HS chú ý theo dõi.
 HS làm như trên
A
B
H
d
1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên: 
AH: đường vuông góc
AB: đường xiên
HB: hình chiếu của AB lên d
?1:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
 GV giới thiệu định lý 1 trong SGK.
 GV vẽ hình và yêu cầu HS so sánh độ dài hai đoạn thẳng AH và AB.
 GV: Vì sao?
 GV hướng dẫn HS chứng minh nhận định trên.
 GV giới thiệu thế nào là khoảng cách.
 Chốt ý.
Hoạt động 3: (12’)
 GV vẽ hình và cho HS áp dụng định lý Pitago để thảo luận bài tập ?4 câu a.
 GV: Với các câu còn lại, GV giới thiệu tương tự.
 GV cho HS rút ra định lý 2 như trong SGK.
 Nhận xét, chốt ý.
 HS chú ý theo dõi và nhắc lại định lý 1.
 AH < AB
 HS trả lời.
 HS chứng minh.
 HS chú ý theo dõi.
 HS thảo luận.
 HS chú ý theo dõi.
 HS đọc định lý 2.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên: 
A
B
H
d
Định lý 1: Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
 Ad
GT AH là đường vuông góc
 AB là đường xiên
KL AH < AB
 Chứng minh:
Xét tam giác vuông ABH ta có cạnh AB đối diện với nên AH < AB
AH được gọi là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d.
H
B
d
C
A
3. Các đường xiên và hình chiếu của chúng:
1) AB > AC HB > HC
2) AB = AC HB = HC
Định lý 2: (SGK)
4. Củng Cố: (5’)
 	- GV cho HS làm bài tập 8.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà : (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 8, 10, 11 (GVHD).
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docT27 tiet 49 Quan he giua duong vuong goc va duong xien Nh2014.doc