A.MỤC TIÊU:
· Kiến thức cơ bản : Nắm vững nội dung hai định lý , vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết ,
hiểu được phép chứng minh của định lý 1 .
· Kỹ năng cơ bản: Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán , nhận xét các tính chất qua hình vẽ .
· Tư duy: Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ , giả thiết và kết luận .
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng , compa , thước đo góc .
- HS : Thước thẳng , compa , thước đo góc .
Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác , tính chất góc ngoài của tam giác , xem lạ định lý
thuận và định lý đảo ( tr. 128 Toán 7 tập 1 )
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
KIỂM TRA BÀI CŨ: /
- GV giới thiệu chương III có 2 nội dung lớn :
* Quan hệ giữa các yếu tố cạnh - góc trong một tam giác .
* Các đương đồng qui trong tam giác
( đương trung tuyến , đường phân giác , đường trung trực , đường cao ) . Hôm nay chúng ta sẽ học bài : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác .
- Cho ABC , nếu AB = AC thì hai góc đối diện như thế nào ? Tại sao ?
- Ngược lại , nếu = thì hai cạnh đối diện như thế nào ? Tại sao ?
- Như vậy , trong 1 tam giác đối diện với 2 cạnh bằng nhau là hai góc bằng nhau và ngược lại .
Bây giờ ta xét trường hợp 1 tam giác có 2 cạnh không bằng nhau thì các góc đối diện với chúng như thế nào ?
GIẢNG BÀI MỚI:
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
- Làm BT ?1 tr.53 SGK :
- Làm BT ?2 tr.53 SGK :
- HS gấp hình và quan sát theo hướng dẫn của SGK .
- Gọi 1 HS lên gấp hình và giải thích nhận xét của mình .
- bằng góc nào của ABC ?
- Vậy rút ra quan hệ như thế nào giữa và của ABC .
- Từ việc thực hành trên , em rút ra nhận xét gì ?
- Gọi HS đọc định lý 1 tr. 54 SGK .
- GV vẽ hình và yêu cầu HS lên bảng ghi GT - KL .
A
B C
- Cho HS tự đọc phần chứng minh ở SGK tr. 54 SGK .
-Trong ABC nếu AC > AB thì > , ngược lại nếu có > thì cạnh AC quan hệ thế nào với cạnh AB ?
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :
- Làm BT ?3 tr.55 SGK :
- GVgợi ý để HS hiểu được cách suy luận .
* Nếu AC = AB thì sao ?
* Nếu AC < ab="" thì="" sao="">
Do đó phải xảy ra trường hợp AC > AB
- Em rút ra nhận xét gì ?
- GV giới thiệu đó là nội dung ĐL 2 .
Gọi HS lên bảng ghi GT - KL .
- So sánh ĐL1và 2 ,em có nhận xét gì ?
- Trong ABC vuông tại A , cạnh nào lớn nhất ? Vì sao ?
B
A C
- Trong tam giác tù MNP có > 1v thì cạnh nào lớn nhất ? Vì sao ?
M
N P
- Gọi HS đọc nhận xét tr. 55 SGK .
TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :
CỦNG CỐ:
- Phát biểu ĐL 1 và 2 về về quan hệ giữa góc và cạnh trong 1 tam giác .
- Nêu mối quan hệ giữa 2 định lý đó .
- Làm BT 1 tr. 55 SGK .
Làm sao để so sánh các góc của ABC ?
- Làm BT 2 tr. 55 SGK .
* Làm sao để so sánh các cạnh của
ABC ?
* Đã biết số đo các góc của ABC
chưa ?
* Làm sao tính được số đo ?
- Bài tập " Đúng hay sai " ?
1/ Trong một tam giác , đối diện với hai góc bằng nhau là hai cạnh bằng nhau
2/ Trong một tam giác vuông , cạnh huyền là cạnh lớn nhất .
3/ Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù .
4/ Trong một tam giác tù , đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất .
5/ Trong hai tam giác , đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn .
- HS nghe GV giới thiệu .
- ABC nếu có AB = AC thì =
( theo tính chất tam giác cân )
- ABC nếu có = thì ABC cân
AB = AC .
- HS vẽ hình vào tập , 1 HS lên bảng vẽ .
- HS quan sát và dự đoán : >
- HS gấp hình theo hướng dẫn của SGK
A
BB'
B M C
và rút ra nhận xét :
>
HSgiải thích : B'MC có là góc ngoài của tam giác , là một góc trong không kề với nó nên >
- = của ABC
-Suy ra : >
- Từ việc thực hành trên , ta thấy trong 1 tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn .
GT ABC , AC > AB
KL >
- Cả lớp tự đọc ở SGK .
- HS dự đoán : AC > AB
* Nếu AC = AB thì ABC cân
= ( trái gt )
* Nếu AC < ab="" thì="" theo="" đl="" 1="" ta="" có="">
< (="" trái="" gt="">
- Trong 1 tam giác , cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn .
GT ABC , >
KL AC > AB
- GT của ĐL 1 là KL của ĐL 2 và ngược lại . Hay ĐL 2 là ĐL đảo của
ĐL 1 .
- Trong vuông ABC có = 1 v là góc lớn nhất nên cạnh BC đối diện với góc A là cạnh lớn nhất .
- Trong tam giác tù MNP có > 1v là góc lớn nhất nên cạnh NP đối diện với góc M là cạnh lớn nhất .
- HS đọc nhận xét tr. 55 SGK .
- HS đứng tại chỗ phát biểu .
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
ABC có :AB < bc="">< ac="" (vì="" 2="">< 4=""><>
<>< (="" đl="" liên="" hệ="">
giữa góc và cạnh đối diện )
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
ABC có : + + = 180(theo .)
80+ 45+ = 180
= 180- 80- 45= 55
Ta có : <><><><>
AC < ab="">< bc="" (đl="" liên="" hệ="">
giữa góc và cạnh đối diện )
1/ Đ
2/ Đ
3/ S
4/ Đ
5/ S
QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG MỘT TAM GIÁC .
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
Định lý 1 :
Trong 1 tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn .
A
B C
GT ABC , AC > AB
KL >
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :
Định lý 2 :
Trong 1 tam giác , cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn .
A
B C
GT ABC , >
KL AC > AB
Nhận xét :
Trong tam giác tù ( hoặc tam giác vuông) , góc tù ( hoặc góc vuông ) là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù
( hoặc góc vuông ) là cạnh lớn nhất .
Ngày soạn Ngày dạy: Tiết 48 : QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC . ---ÐĐ--- A.MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản : Nắm vững nội dung hai định lý , vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết , hiểu được phép chứng minh của định lý 1 . Kỹ năng cơ bản: Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán , nhận xét các tính chất qua hình vẽ . Tư duy: Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ , giả thiết và kết luận . B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng , compa , thước đo góc . - HS : Thước thẳng , compa , thước đo góc . Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác , tính chất góc ngoài của tam giác , xem lạ định lý thuận và định lý đảo ( tr. 128 Toán 7 tập 1 ) C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi KIỂM TRA BÀI CŨ: / - GV giới thiệu chương III có 2 nội dung lớn : * Quan hệ giữa các yếu tố cạnh - góc trong một tam giác . * Các đương đồng qui trong tam giác ( đương trung tuyến , đường phân giác , đường trung trực , đường cao ) . Hôm nay chúng ta sẽ học bài : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . - Cho DABC , nếu AB = AC thì hai góc đối diện như thế nào ? Tại sao ? - Ngược lại , nếu = thì hai cạnh đối diện như thế nào ? Tại sao ? - Như vậy , trong 1 tam giác đối diện với 2 cạnh bằng nhau là hai góc bằng nhau và ngược lại . Bây giờ ta xét trường hợp 1 tam giác có 2 cạnh không bằng nhau thì các góc đối diện với chúng như thế nào ? GIẢNG BÀI MỚI: 1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn : - Làm BT ?1 tr.53 SGK : - Làm BT ?2 tr.53 SGK : - HS gấp hình và quan sát theo hướng dẫn của SGK . - Gọi 1 HS lên gấp hình và giải thích nhận xét của mình . - bằng góc nào của DABC ? - Vậy rút ra quan hệ như thế nào giữa và của DABC . - Từ việc thực hành trên , em rút ra nhận xét gì ? - Gọi HS đọc định lý 1 tr. 54 SGK . - GV vẽ hình và yêu cầu HS lên bảng ghi GT - KL . A B C - Cho HS tự đọc phần chứng minh ở SGK tr. 54 SGK . -Trong DABC nếu AC > AB thì > , ngược lại nếu có > thì cạnh AC quan hệ thế nào với cạnh AB ? 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn : - Làm BT ?3 tr.55 SGK : - GVgợi ý để HS hiểu được cách suy luận . * Nếu AC = AB thì sao ? * Nếu AC < AB thì sao ? Do đó phải xảy ra trường hợp AC > AB - Em rút ra nhận xét gì ? - GV giới thiệu đó là nội dung ĐL 2 . Gọi HS lên bảng ghi GT - KL . - So sánh ĐL1và 2 ,em có nhận xét gì ? - Trong DABC vuông tại A , cạnh nào lớn nhất ? Vì sao ? B A C - Trong tam giác tù MNP có > 1v thì cạnh nào lớn nhất ? Vì sao ? M N P - Gọi HS đọc nhận xét tr. 55 SGK . TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG : CỦNG CỐ: - Phát biểu ĐL 1 và 2 về về quan hệ giữa góc và cạnh trong 1 tam giác . - Nêu mối quan hệ giữa 2 định lý đó . - Làm BT 1 tr. 55 SGK . Làm sao để so sánh các góc của DABC ? - Làm BT 2 tr. 55 SGK . * Làm sao để so sánh các cạnh của DABC ? * Đã biết số đo các góc của DABC chưa ? * Làm sao tính được số đo ? - Bài tập " Đúng hay sai " ? 1/ Trong một tam giác , đối diện với hai góc bằng nhau là hai cạnh bằng nhau 2/ Trong một tam giác vuông , cạnh huyền là cạnh lớn nhất . 3/ Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù . 4/ Trong một tam giác tù , đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất . 5/ Trong hai tam giác , đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn . - HS nghe GV giới thiệu . - DABC nếu có AB = AC thì = ( theo tính chất tam giác cân ) - DABC nếu có = thì DABC cân AB = AC . - HS vẽ hình vào tập , 1 HS lên bảng vẽ . - HS quan sát và dự đoán : > - HS gấp hình theo hướng dẫn của SGK A BB' B M C và rút ra nhận xét : > HSgiải thích : DB'MC có là góc ngoài của tam giác , là một góc trong không kề với nó nên > - = của DABC -Suy ra : > - Từ việc thực hành trên , ta thấy trong 1 tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn . GT DABC , AC > AB KL > - Cả lớp tự đọc ở SGK . - HS dự đoán : AC > AB * Nếu AC = AB thì DABC cân = ( trái gt ) * Nếu AC < AB thì theo ĐL 1 ta có < ( trái gt ) - Trong 1 tam giác , cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn . GT DABC , > KL AC > AB - GT của ĐL 1 là KL của ĐL 2 và ngược lại . Hay ĐL 2 là ĐL đảo của ĐL 1 . - Trong D vuông ABC có = 1 v là góc lớn nhất nên cạnh BC đối diện với góc A là cạnh lớn nhất . - Trong tam giác tù MNP có > 1v là góc lớn nhất nên cạnh NP đối diện với góc M là cạnh lớn nhất . - HS đọc nhận xét tr. 55 SGK . - HS đứng tại chỗ phát biểu . - Gọi 1 HS lên bảng giải . DABC có :AB < BC < AC (vì 2 < 4 < 5) < < ( ĐL liên hệ giữa góc và cạnh đối diện ) - Gọi 1 HS lên bảng giải . DABC có : + + = 180(theo ..) 80+ 45+ = 180 = 180- 80- 45= 55 Ta có : < < (45< 55< 80) AC < AB < BC (ĐL liên hệ giữa góc và cạnh đối diện ) 1/ Đ 2/ Đ 3/ S 4/ Đ 5/ S QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC . 1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn : Định lý 1 : Trong 1 tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn . A B C GT DABC , AC > AB KL > 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn : Định lý 2 : Trong 1 tam giác , cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn . A B C GT DABC , > KL AC > AB Nhận xét : Trong tam giác tù ( hoặc tam giác vuông) , góc tù ( hoặc góc vuông ) là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù ( hoặc góc vuông ) là cạnh lớn nhất . D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học bài. Làm BT 3 ; 4 ; 7 tr. 56 SGK . A Hướng dẫn BT 7 : Gợi ý cho HS : Có AB' = AB < AC B' nằm giữa A và C B' Tia BB' nằm giữa tia BA và BC HS lớp chọn làm thêm BT 1 ; 2 ; 3 tr. 24 SBT . B C E.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: