Giáo án Hình học Lớp 6 - Bài 2: Ba điểm thẳng hàng - Đỗ Thừa Trí

Giáo án Hình học Lớp 6 - Bài 2: Ba điểm thẳng hàng - Đỗ Thừa Trí

* Kiến thức:

HS hiểu ba điểm thẳng hng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hng cĩ một v chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.

* Kỹ năng:

- HS biết vẽ ba điểm thẳng hng, ba điểm không thẳng hng.

- Biết sử dụng cc thuật ngữ: nằm cng phía, nằm khc phía, nằm giữa.

* Thái độ:

Thái độ sử dụng thước thẳng để vẽ v kiểm tra ba điểm thẳng hng cẩn thận, chính xc.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phấn mu, bảng phụ, thước thẳng

- HS: Thước thẳng.

- Phương pháp: đặt v giải quyết vấn đề, gợi mở.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

2 Kiểm tra bi cũ: (7)

 - Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M b.

- Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M a ; A b; A a

- Vẽ điểm N a v N b.

- Hình vẽ cĩ đặc điểm gì?

2.Nội dung bi mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10 )

 Hy viết quan hệ , giữa các điểm A, B, D với d.

 GV giới thiệu thế no l 3 điểm thẳng hng.

 Hy viết quan hệ , giữa các điểm A, B, C với d.

 GV giới thiệu thế no l 3 điểm không thẳng hng.

 A, B, D đều thuộc d.

 A, B thuộc d, C khơng thuộc d. 1.Thế no l ba điểm thẳng hng?

 A, B, D cng thuộc một đường thẳng, ta nói ba điểm A, B, D thẳng hng.

 Khi 3 điểm A, B, C không thuộc bất kì đường thẳng no, ta nĩi chng khơng thẳng hng.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 81Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Bài 2: Ba điểm thẳng hàng - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
§2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
I. Mục Tiêu:
Kiến thức:
HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng cĩ một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
Kỹ năng:
- HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng.
- Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
Thái độ:
Thái độ sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng
- HS: Thước thẳng.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M Ï b.
- Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M Ỵ a ; A Ỵ b; A Ỵ a
- Vẽ điểm N Ỵ a và N Ï b. 
- Hình vẽ cĩ đặc điểm gì?
2.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10 ‘)
	Hãy viết quan hệ Ỵ, Ï giữa các điểm A, B, D với d.
	GV giới thiệu thế nào là 3 điểm thẳng hàng.
	Hãy viết quan hệ Ỵ, Ï giữa các điểm A, B, C với d.
	GV giới thiệu thế nào là 3 điểm khơng thẳng hàng.
	A, B, D đều thuộc d.
	A, B thuộc d, C khơng thuộc d.
 1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
	A, B, D cùng thuộc một đường thẳng, ta nĩi ba điểm A, B, D thẳng hàng.
A
B
D
d
A
C
B
d
	Khi 3 điểm A, B, C khơng thuộc bất kì đường thẳng nào, ta nĩi chúng khơng thẳng hàng.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
GHI BẢNG
Hoạt động 2:(10’)
	GV vẽ hình và chỉ lên đĩ, giải thích các khái niệm: hai điểm cùng phía, khác phía, điểm nằm giữa.
	Trong ba điểm thẳng hàng thì cĩ mấy điểm nằm giữa hai điểm cịn lại?
	GV giới thiệu nhận xét như SGK.
	HS theo dõi và trả lời khi nhìn vào hình vẽ.
	Chỉ cĩ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
	HS nhắc lại nnhaanj xét như SGK.
2.Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
A
C
B
d
	Hai điểm C và B nằm cùng phía so với điểm A.
	Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B.
	Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C.
	Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
Nhận xét: Trong ba điểm thẳng hàng, cĩ một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
 4. Củng Cố ( 15’)
 - GV cho HS làm bài tập 10, 11, 12.
 5. Dặn Dị: ( 3’)
 Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 13, 14.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH6T2.doc