A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Củng cố và nắm chắc tính chất bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc.
2.Kỷ năng:
Nhận biết và chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
3.Thái độ:
Ngiêm túc, chính xác.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Trực quan, giảng giải vấn đáp.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, bút dạ, thước, giấy trong ghi các đề bài tập.
Học sinh: Thước thẳng.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
Bắt bài hát, nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài củ:
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau trường họp góc - cạnh - góc và các hệ quả.
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề
2/ Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
BT1. Cho hình vẽ sau, có OA = OB, OAC = OBD Chứng minh rằng AC = BD
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
HS: Suy nghĩ và giải.
GV: Nhận xét kết quả.
BT2. Cho hình vẽ sau có AB//CD, AC//BD. Chứng minh rằng AB = CD, AC = BD
GV: Đưa đề bài tập lên đèn chiếu.
HS: Quan sát và trình bày lời giải.
GV: Cùng HS cả lớp nhận xét và chốt lại.
Tiết 29 Ngày soạn: Luyện tập A/ MụC TIÊU. 1.Kiến thức : Củng cố và nắm chắc tính chất bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc. 2.Kỷ năng: Nhận biết và chứng minh được hai tam giác bằng nhau. 3.Thái độ: Ngiêm túc, chính xác. B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY Trực quan, giảng giải vấn đáp. C/ CHUẩN Bị: Giáo viên: Đèn chiếu, bút dạ, thước, giấy trong ghi các đề bài tập. Học sinh: Thước thẳng. D/TIếN TRìNH LÊN LớP: I.ổn định lớp: Bắt bài hát, nắm sỉ số. II.Kiểm tra bài củ: Định nghĩa hai tam giác bằng nhau trường họp góc - cạnh - góc và các hệ quả. III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề 2/ Triển khai bài. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức O D C B A BT1. Cho hình vẽ sau, có OA = OB, OAC = OBD Chứng minh rằng AC = BD GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày. HS: Suy nghĩ và giải. GV: Nhận xét kết quả. BT2. Cho hình vẽ sau có AB//CD, AC//BD. Chứng minh rằng AB = CD, AC = BD GV: Đưa đề bài tập lên đèn chiếu. HS: Quan sát và trình bày lời giải. GV: Cùng HS cả lớp nhận xét và chốt lại. IV. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau trường hợp g..g trường hợp hai tam giác vuông. V.Dặn dò: -Học thuộc định nghĩa, hệ quả. -Làm bài tập 33, 34, 35.
Tài liệu đính kèm: