Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập (bản 4 cột)

NỘI DUNG

Dạng 1 : Tia

BT 24 SGK (113)

a). BC By

b). Tia đối BC là BO (hoặc BA, hoặc Bx).

BT 27 SGK (113)

BT 28 SGK (113)

a). Hai tia Ox, Oy đối nhau gốc O.

b). Điểm O nằm giữa hai điểm M và N

BT 30 SGK (114)

a). Gốc chung của hai tia đối nhau.

b). Điểm M; N nằm giữa một điểm bất kì khác O của tia Ox và một điểm bất kì khác O của tia Oy.

BT 32 SGK (114)

Dạng 2 : Điểm nằm giữa hai điểm.

BT 26 SGK (113)

a). Hai điểm B, M nằm cùng phía đối với điểm A.

b). Điểm M nằm giữa A và B (hình 1)

Điểm B nằm giữa A và M (hình 2)

BT 29 SGK (114)

a). Điểm A nằm giữa hai điểm M và C.

b). Điểm A nằm giữa hai điểm N và B.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 6 : LUYỆN TẬP
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	. Kiến thức : Luyện tập cho hs kỹ năng phát biểu khái niệm tia, hai tia đối nhau.
	2. Kỹ năng : Kỹ năng vẽ hình, nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, 	iểm nằm giữa, cùng phía, khác phía.
	3. Thái độ : Cẩn thận vẽ hình chính xác.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Dạng 1 : Tia
BT 24 SGK (113)
a). BC By
b). Tia đối BC là BO (hoặc BA, hoặc Bx).
BT 27 SGK (113)
BT 28 SGK (113)
a). Hai tia Ox, Oy đối nhau gốc O.
b). Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
BT 30 SGK (114)
a). Gốc chung của hai tia đối nhau.
b). Điểm M; N nằm giữa một điểm bất kì khác O của tia Ox và một điểm bất kì khác O của tia Oy.
BT 32 SGK (114)
Dạng 2 : Điểm nằm giữa hai điểm.
BT 26 SGK (113)
a). Hai điểm B, M nằm cùng phía đối với điểm A.
b). Điểm M nằm giữa A và B (hình 1)
Điểm B nằm giữa A và M (hình 2)
BT 29 SGK (114)
a). Điểm A nằm giữa hai điểm M và C.
b). Điểm A nằm giữa hai điểm N và B.
BT 24 SGK(113)
-Gọi hs đọc đề bài, vẽ hình và giải bài tập.
BT 27 SGK (113)
-Gọi 1 hs đọc đề, gọi 1 hs trả lời miệng.
BT 28 SGK (113)
-Cho hs hoạt động nhóm.
BT 30 SGK (114)
-Điền khuyết, cho hs trả lời tại chỗ.
BT 32 SGK (114)
Trả lời đúng sai.
a). Hai tia chung gốc thì đối nhau.
b). Hai tia Ox, Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
c). Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy đối nhau.
BT 26 SGK (113)
Cho hs hoạt động nhóm
-Hướng dẫn hs có 2 cách lấy điểm M trên tia AB.
BT 29 SGK (114)
-Gọi hs đọc đề, vẽ hình, quan sát hình và trả lời.
BT 24 :
a). BC By
b). Tia đối BC là BO (hoặc BA, hoặc Bx)
BT 27 :
a). Đối với điểm A.
b). Tia gốc A.
a). Hai tia Ox, Oy đối nhau gốc O.
b). Điểm O nằm giữa hai điểm M và N.
BT 30 :
a). Gốc chung của hai tia đối nhau.
b). Điểm M; N nằm giữa một điểm bất kì khác O của tia Ox và một điểm bất kì khác O của tia Oy.
BT 32 :
a). Sai. Vì chung gốc không đối nhau.
b). Sai. Vì Ox, Oy trùng nhau.
c). Đúng.
BT 26 :
-HS trình bày :
Hình 1
Hình 2
a). Hai điểm B, M nằm cùng phía đối với điểm A.
b). Điểm M nằm giữa A và B (hình 1)
Điểm B nằm giữa A và M (hình 2)
BT 29.
a). Điểm A nằm giữa hai điểm M và C.
b). Điểm A nằm giữa hai điểm N và B.
IV. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập :

Tài liệu đính kèm:

  • doc6.doc