1. Mục tiêu bài kiểm tra:
- Kiểm tra sự nhận thức của HS sau khi học chương II về góc.
- HS vận dụng được các kiến thức đã học, để nhận biết các khái niệm đúng, tính được góc, vẽ được tam giác và chứng tỏ được tia phân giác của một góc.
- Rèn kĩ năng lập luận, trình bày, vẽ hình, đọc hình vẽ.
- Rèn tính cẩn thận, kỉ luật cho HS.
2. Nội dung đề:
* Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:
6A: 6B: 6C:
Đề số 1 (6A)
Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng.
a. Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là .
của hai nửa .
b. Mỗi góc có một .Số đo của góc bẹt bằng .
c. Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì .
d. Nếu thì
Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a. Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau.
b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: .
c. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.
d. Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng: DE, EF, FD.
Câu 3: (3điểm):
Vẽ tam giác ABC biết BC = 3,5cm, AB = 3cm, AC = 2,5cm. Nêu cách vẽ?
Câu 4: (3điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho , .
Ngày soạn: .................. Ngày dạy: Dạy lớp: 6A Tiết 28. KIỂM TRA 45’ 1. Mục tiêu bài kiểm tra: - Kiểm tra sự nhận thức của HS sau khi học chương II về góc. - HS vận dụng được các kiến thức đã học, để nhận biết các khái niệm đúng, tính được góc, vẽ được tam giác và chứng tỏ được tia phân giác của một góc. - Rèn kĩ năng lập luận, trình bày, vẽ hình, đọc hình vẽ. - Rèn tính cẩn thận, kỉ luật cho HS. 2. Nội dung đề: * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 6A: 6B: 6C: Đề số 1 (6A) Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng. a. Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là .......................... của hai nửa .. b. Mỗi góc có một .Số đo của góc bẹt bằng ....... c. Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì .. d. Nếu thì Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a. Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau. b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: . c. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù. d. Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng: DE, EF, FD. Câu 3: (3điểm): Vẽ tam giác ABC biết BC = 3,5cm, AB = 3cm, AC = 2,5cm. Nêu cách vẽ? Câu 4: (3điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho , . a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc không? Giải thích? Đề số 2 (6B) Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng. a. Hai góc kề nhau là ......................................................và hai cạnh còn lại nằm có bờ chứa cạnh chung. b. Hai góc bù nhau là .. c. Nếu tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz thì .. d. Nếu thì Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a. Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông. b. Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính. c. Góc bẹt là một góc có số đo bằng 1800. d. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng: AB, BC, CA. Câu 3: (3điểm): Vẽ tam giác ABC biết BC = 4cm, AB = 3,5cm, AC = 3cm. Nêu cách vẽ? Câu 4: (3điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho , . a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc không? Giải thích? Đề số 3 (6C) Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng. a. Hai góc phụ nhau là . b. Khi hai tia Ox, Oy không đối nhau, điểm M là ... xOy nếu tia OM nằm giữa Ox, Oy. c. Nếu tia OM nằm giữa 2 tia ON và OK thì d. Nếu thì Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau. b. Góc 600 và góc 400 là 2 góc phụ nhau. c. Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau. d. Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng: MN, NP, PM. Câu 3: (3điểm): Vẽ tam giác ABC biết BC = 5cm, AB = 4cm, AC = 3cm. Nêu cách vẽ? Câu 4: (3điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho , . a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc không? Giải thích? 3. Đáp án - Biểu điểm: Đề số 1 (6A) Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng. a. Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau. b. Mỗi góc có một số đo. Số đo của góc bẹt bằng 1800. c. Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì d. Nếu thì Ot là tia phân giác của . Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm. Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a. Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau. x b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: . x c. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù. x d. Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng: DE, EF, FD. x Mỗi ô trống điền đúng được 0,5 điểm. Câu 3: (3điểm): * Vẽ hình đúng, chính xác: (1đ) * Cách vẽ: + Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm (0,5đ) + Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2,5cm (0,5đ) + Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm (0,5đ) + Giao của 2 cung tròn gọi là A + Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta có tam giác ABC. (0,5đ) Câu 4: (3điểm). (0,5đ) a. Tia Ot, Oy nằm trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có , . (0,5đ) (Vì 300 < 600). Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (*) (0,5đ) b. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (theo (*) ) Nên (0,5đ) Thay , ta có: 300 + = 600 Hay = 600 – 300 = 300 Vậy = 300 (0,5đ) Ot là tia phân giác của (0,5đ) c. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (theo (*)) = 300 Đề số 2 (6B) Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng. a. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung. b. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800. c. Nếu tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz thì d. Nếu thì Ot là tia phân giác của . Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm. Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a. Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông. x b. Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính. x c. Góc bẹt là một góc có số đo bằng 1800. x d. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng: AB, BC, CA. x Mỗi ô trống điền đúng được 0,5 điểm. Câu 3: (3điểm): * Vẽ hình đúng, chính xác: (1đ) * Cách vẽ: + Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm (0,5đ) + Vẽ cung tròn tâm C bán kính 3cm (0,5đ) + Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3,5cm (0,5đ) + Giao của 2 cung tròn gọi là A + Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta có tam giác ABC. (0,5đ) Câu 4: (3điểm). (0,5đ) a. Tia Ot, Oy nằm trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có , . (0,5đ) (Vì 300 < 600). Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (*) (0,5đ) b. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (theo (*) ) Nên (0,5đ) Thay , ta có: 300 + = 600 Hay = 600 – 300 = 300 Vậy = 300 (0,5đ) Ot là tia phân giác của (0,5đ) c. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (theo (*)) = 300 Đề số 3 (6C) Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng. a. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. b. Khi hai tia Ox, Oy không đối nhau, điểm M là điểm nằm bên trong góc xOy nếu tia OM nằm giữa Ox, Oy. c. Nếu tia OM nằm giữa 2 tia ON và OK thì d. Nếu thì Ot là tia phân giác của . Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm. Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau. x b. Góc 600 và góc 400 là 2 góc phụ nhau. x c. Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau. x d. Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng: MN, NP, PM. x Mỗi ô trống điền đúng được 0,5 điểm. Câu 3: (3điểm): * Vẽ hình đúng, chính xác: (1đ) * Cách vẽ: + Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm (0,5đ) + Vẽ cung tròn tâm C bán kính 3cm (0,5đ) + Vẽ cung tròn tâm B bán kính 4cm (0,5đ) + Giao của 2 cung tròn gọi là A + Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta có tam giác ABC. (0,5đ) Câu 4: (3điểm). (0,5đ) a. Tia Ot, Oy nằm trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có , . (0,5đ) (Vì 300 < 600). Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (*) (0,5đ) b. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (theo (*) ) Nên (0,5đ) Thay , ta có: 300 + = 600 Hay = 600 – 300 = 300 Vậy = 300 (0,5đ) Ot là tia phân giác của (0,5đ) c. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (theo (*)) = 300 * Lưu ý: Học sinh làm cách khác ngắn gọn, đúng, chính xác vẫn cho điểm tương đương. 4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra: ... ...... ... ... ... ... ... ...... ... .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: