I . Mục tiêu;
1/ Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về góc
2/ Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để do, vẽ góc, đường tròn, tam giác. - Bước đầu tập suy luận đơn giản.
3 /Thái độ:
-HS có ý thức tự giác, tích cực suy nghĩ học bài và làm các bài tập.
II . Chuẩn bị:
+ Bảng phụ, một số mô hình hình học , bài tập, thước kẻ , com pa,thước đo góc, phấn màu .
- Câu hỏi và bài tập phần ôn tập.
III . Các hoạt động dạy học:
1.ổn định
2,kiểm tra bài cũ: - Gv đưa ra câu hỏi bảng phụ:
+ HS 1 : Góc là gì ? Vẽ góc xoy khác góc bẹt? Lấy đ M nằm trong góc xoy vẽ tia OM giải thích tại sao :
+ = .
+ HS 2 : Tam giác ABC là gì?
Vẽ tam giác ABC có BC =
5 cm ; AB = 3cm;
AC = 4 cm , dùng thước đo góc đo các góc BAC; ABC; các góc này thuộc loại góc nào?
-GV cho HS khác nhận xét => Gv nhận xét , cho điểm
3 Bài mới*
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: củng cố kiến thức về vẽ góc(10)
Bài 1 : Vẽ :
a) gúc xOy bằng 750
b) gúc ABC bằng 1450
c) gúc MNP bằng 250 HS hoạt động vẽ hỡnh
Đại diện HS lên bảng trỡnh bày Bài 1: y
a)
O x M
A N P
c)
b)B C
Lớp dạy: 6A4 Tiết ...... Ngày dạy:......./......./....../ Sĩ số:........ Vắng........ Lớp dạy: 6A5 Tiết ...... Ngày dạy:......./......./....../ Sĩ số:........ Vắng....... Tiết 26 ( PPCT ) Tam giác I / Mục tiêu: 1/ Kiến thức: -HS biết khái niệm tam giác . -HS hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác . -HS nhận biết được các điểm nằm bên trong , bên ngoài tam giác . 2/ Kĩ năng: -HS biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và kí hiệu tam giác - HS biết đo các cạnh của một tam giác cho trước. 3 /Thái độ: -HS có ý thức tự giác, tích cực suy nghĩ học bài và làm các bài tập. II – Chuẩn bị của GV và HS: 1/GV: Giáo án ,SGK,thước, phấn , com pa, eke 2/HS: SGK, vở , bút, thước , com pa, nháp.Tìm hiểu trước bài mới III/ lên Lớp: nghĩa tam giác Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dụng ghi bảng Hoạt độngI : Khái Niệm tam giác Vẽ hình. Giới thiệu tam giác Qua đó gọi một em học sinh nêu định nghĩa tam giác ? Em hãy cho biết các đỉnh của tam giác ? Em hãy cho biết các cạnh của tam giác ? Em hãy cho biết các góc của tam giác ? Em hãy cho biết vị trí của điểm M, N đối với tam giác ABC Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bước vẽ tam giác A B C Nghe và vẽ hình Nêu định nghĩa tam giác A, B, C là đỉnh AB, BC, CA là các cạnh là các góc M N nghe giảng và cùng làm theo giáo viên 1. Tam giác là gì ? * Định nghiã: (sgk_93) Tam giác ABC được kí hiệu: ABC Trong đó A, B, C là đỉnh AB, BC, CA là các cạnh là các góc M N 2. Vẽ tam giác Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết 3 cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, Ac = 2 cm Cách vẽ: - Vẽ đọn thẳng BC = 4 cm - Vẽ cung trong tâm B bán kính 3 cm - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm ( B; 3cm) ( C; 2 cm) = A A B C - Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA. Hoạt độngII: Củng cố (8 Đưa nội dung bài 44 sgk lên máy chiếu Gọi hai em học sinh lên bảng điền vào bảng Quan sát nội dung yêu cầu đầu bài trên máy chiếu Các hs cùng làm bài, theo dõi sau đó nhận xét bài làm của bạn Bài 44 ( sgk_85) Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh ABI A, B, I AB, BI, IA AIC A, I, C AI, IC, CA ABC A, B, C AB, BC, CA Hoạt độngIII. Hướng dẫn học ở nhà(2) - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập Lớp dạy: 6A Tiết ...... Ngày dạy:......./......./....../ Sĩ số:........ Vắng........ Tiết 27 ( PPCT ) Ôn tập chương II I . Mục tiêu; 1/ Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về góc 2/ Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để do, vẽ góc, đường tròn, tam giác. - Bước đầu tập suy luận đơn giản. 3 /Thái độ: -HS có ý thức tự giác, tích cực suy nghĩ học bài và làm các bài tập. II . Chuẩn bị: + Bảng phụ, một số mô hình hình học , bài tập, thước kẻ , com pa,thước đo góc, phấn màu .. - Câu hỏi và bài tập phần ôn tập. III . Các hoạt động dạy học: 1.ổn định 2,kiểm tra bài cũ: - Gv đưa ra câu hỏi bảng phụ: + HS 1 : Góc là gì ? Vẽ góc xoy khác góc bẹt? Lấy đ’ M nằm trong góc xoy vẽ tia OM giải thích tại sao : + = . + HS 2 : Tam giác ABC là gì? Vẽ tam giác ABC có BC = 5 cm ; AB = 3cm; AC = 4 cm , dùng thước đo góc đo các góc BAC; ABC; các góc này thuộc loại góc nào? -GV cho HS khác nhận xét => Gv nhận xét , cho điểm 3 Bài mới* HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: củng cố kiến thức về vẽ gúc(10’) Bài 1 : Vẽ : gúc xOy bằng 750 gúc ABC bằng 1450 c) gúc MNP bằng 250 HS hoạt động vẽ hỡnh Đại diện HS lờn bảng trỡnh bày Bài 1: y a) O x M A N P c) b)B C Hoạt động 2: củng cố kiến thức về vẽ tam giỏc (10’) Bài 2: Vẽ tam giỏc ABC, biết: AB = 4,5cm, AC =4cm, BC = 3,5cm. HS vẽ hỡnh Đại diện HS lờn bảng trỡnh bày Bài 2: C A B -vẽ đoạn thẳng AB = 4,5cm -vẽ cung trũn tõm A, bỏn kớnh 4cm -vẽ cung trũn tõm B, bỏn kớnh,5 cm -giao điểm hai cung trũn là C - nối CA, CB ta được tam giỏc ABC cần vẽ. Hoạt động 3: bài tập phỏt triển tư duy(15’) Bài 3: Trờn cựng nữa mặt phẳng cú bờ là tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho . trong ba tia Ox, Ot, Oy. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? so sỏnh gúc xOt với tOy? Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? vỡ sao? HS hoạt động vẽ hỡnh Đại diện HS lờn bảng trỡnh bày Bài 3: y t O x a) tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. b) vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy ta cú: c) tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy vỡ 4/Hướng dẫn về nhà: (4’): Học kỉ cỏc kiến thức đó ụn, và xem cỏc bài tập đó chửa Tiết sau kiểm tra một tiết Lớp dạy: 6A Tiết ...... Ngày dạy:......./......./....../ Sĩ số:........ Vắng........ Tiết 28( PPCT ) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II TIẾT 28 HèNH HỌC 6 I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA -Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ mức độ nắm kiến thức, kỹ năng trong chương trỡnh Chương I của Hỡnh học lớp 6, mụn toỏn lớp 6 . II - HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA : Đề kiểm tra với hỡnh thức kiểm tra tự luận III - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao 1. Nửa mặt phẳng. Gúc Nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hỡnh vẽ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 đ 10% 1 1,0 đ 10% 2. Số đo gúc Biết nhận ra một gúc trong hỡnh vẽ Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thỡ xOy +yOz = xOz Biết số đo của hai trong ba gúc tớnh số đo gúc cũn lại. Biết so sỏnh được 2 gúc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0đ 20% 1 0,5 đ 5% 2 2,5 đ 25% 5 5 đ 50% 3. Tia phõn giỏc của một gúc Chỉ ra được một tia là tia phõn giỏc của một gúc Biết vẽ tia phõn giỏc của một gúc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% 2 2 đ 20% 4. Đường trũn. Tam giỏc Biết vẽ tam giỏc, biết đo yếu tố gúc của tam giỏc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 đ 20% 2 2 đ 20% Tổng 4 4 đ 40% 4 3,5 đ 35% 2 2,5 đ 25% 10 10 đ 100% IV ĐỀ BÀI: Cõu 1: (4,5 đ). Cho gúc AOB cú số đo bằng 1100. Vẽ tia phõn giỏc OM của gúc đú? Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OB. Hóy kể tờn cỏc gúc tự ? So sỏnh MOA và AOB’. Cõu 2: (4,5 đ). Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xễt = 30o, xễy = 60o. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? Tớnh tễy. Tia Ot cú là tia phõn giỏc của xễy hay khụng ? Giải thớch. Cõu 3: (1 đ). Vẽ tam giỏc ABC biết AB = 3 cm; BC = 5 cm; CA = 4 cm. V - HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu Yếu Đạt Tốt 1a Vẽ được hỡnh 0,75 đ Vẽ được hỡnh và điền đỉnh của tam giỏc 0,5 đ Vẽ được hỡnh và điền đỳng đỉnh của tam giỏc 1đ 1b Đo được gúc A bằng 900 0,5 đ Đo được và viết được A = 900 1 đ 2a Vẽ được hỡnh 0,75 đ Vẽ tia phõn giỏc 0,75 đ Vẽ đỳng tia phõn giỏc OM 1 đ 2b Cỏc gúc tự AOB, MOB’ 1 đ Cỏc gúc tự AOB, MOB’ 1 đ 2c MOA+MOB = AOB 0,5 đ MOA+MOB = AOB 0,5 đ 2d MOA < AOB’ 1 đ Lập luận chỉ ra MOA < AOB’ 1,5 đ 3a Chỉ ra được tia nằm giữa hai tia 0,5 đ Chỉ ra được tia nằm giữa hai tia và giải thớch được vỡ sao 1,0 đ 3b Vẽ được hỡnh 1 đ Tớnh ra kết quả tễy = 300 0,75 đ Tớnh được tễy = 300 một cỏch hợp lớ. 1,0 đ 3 c Cỏc gúc nhọn tễy, tễx, xễy 0,1 đ Cỏc gúc nhọn tễy, tễx, xễy 0,1 đ 3 d Chỉ ra được tia phõn giỏc 0,5 đ Chỉ ra tia phõn giỏc và giải thớch được 1,0 đ Hoạt động V: Dặn dò : Về nhà học bài, nắm vững các t/c, các loại góc, vuông, nhọn, tù , bẹt; góc kề, kề bù, phụ nhau, bù nhau, và làm các bài tập ở phần ôn tập Lớp dạy: 6A Tiết ...... Ngày dạy:......./......./....../ Sĩ số:........ Vắng........ Tiết 29 ( PPCT ) Ôn tập học kì II I . Mục tiêu; 1/ Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về góc 2/ Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để do, vẽ góc, đường tròn, tam giác. - Bước đầu tập suy luận đơn giản. 3 /Thái độ: -HS có ý thức tự giác, tích cực suy nghĩ học bài và làm các bài tập. II . Chuẩn bị: + Bảng phụ, một số mô hình hình học , bài tập, thước kẻ , com pa,thước đo góc, phấn màu .. - Câu hỏi và bài tập phần ôn tập. III . Các hoạt động dạy học: 1.ổn định 2,kiểm tra bài cũ: - Gv đưa ra câu hỏi bảng phụ: + HS 1 : Góc là gì ? Vẽ góc xoy khác góc bẹt? Lấy đ’ M nằm trong góc xoy vẽ tia OM giải thích tại sao : + = . + HS 2 : Tam giác ABC là gì? Vẽ tam giác ABC có BC = 5 cm ; AB = 3cm; AC = 4 cm , dùng thước đo góc đo các góc BAC; ABC; các góc này thuộc loại góc nào? -GV cho HS khác nhận xét => Gv nhận xét , cho điểm 3 Bài mới* Hoạt động II: Đọc hình để củng cố kiến thức. Bài 1;: Mỗi hình trong bảng sau cho ta biết những gì? Gv đưa ra bẳng phụ cac hình vẽ. (1) (2) (3) ( 4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) *Đáp án: GV có thể hỏi thêm một số kiến thức . - Thế nào là nửa mặt pm bờ a. - Thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. - Thế nào là 2 góc bù nhau, phụ nhau, hai góc kề nhau, hai góc kề bù. - Tia phân gíac của góc là gì? - Mỗi góc có mấy tia phân g giác? - Đọc tên các đỉnh, các cạnh, các góc của tam giác ABC. - Thế nào là đường tròn tâm o bán kính r - Hs trả lời lần lượt theo thứ tự câu hỏi Gv đưa ra. - Lần lượt học dsinh nhận xét. - H1: 2 nửa mp có chung bờ a đối nhau. - H2: Góc nhọn xoy có đ’ A nằm bên trong. - H3: Góc vuông mIn - H4:Góc tù aPb - H5:Góc bẹt xoy có tia ot là tia phân giác của góc. - H6:Góc Tav và vAu là 2 góc kề bù. - H7: Góc a0b và b0c là kề phụ nhau. - H8:Tia 0y là tia phân giác của góc xoz. - H9:Tam giác ABC. - H10:Đường tròn (0; R). Hoạt động III: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và suy luận. Bài tập 4: Gọi 3 hs lên bảng vẽ hình. Bài 5 - HS Đọc đầu bài vẽ ra nháp . - HS lên bảng trình bày cách làm . Bài 5:Gv đưa ra bài tập bảng phụ; 1 hs đọc nội dung đầu bài. + Trên một nửa m bờ có chứa tia 0x , vẽ 2 tia oy và oz sao cho. Góc xoy = 300; góc xoz = 1100 . a)Trong 3 tia, 0x;oy;oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. b) Tính góc yoz. c) Vẽ tia ot là phân giáccủa góc yoz Tính góc zot,t0x. + Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. + Hãy so sánh Góc x0y và xoz từ đó suy ra tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. - Có tia ot là tia phân giác vậy góc zot tính như thế nào? làm thế nào để tính được góc t0x. + HS1 a,b; vẽ hình + HS2 c:vẽ góc 600 + HS3 : vẽ góc 1350 và góc vuông. - Lên bảng trình bày cách làm . - Đọc đề bài vẽ hình ra nháp . - HS trả lời . - HS tính. Bài 4 Bài 5 C1 : Đo = Đo = => + = C2 : Đo = Đo = => = - Bài 6 Có = 30o = 110o => < (30o< 110o) => tia oy nằm giữa hai tia 0x và oz. b) Vì tia oy nằm giữa 2 tia 0x và 0z nên: + = =>= - = 110o - 30o = 80o c) Vì tia ot là tia phân giác của góc yoz nên: = = 40o Có = 40o = 110o < (40o < 110o) => tia ot nằm giữa 2 tia oz và 0x + = = 110o - 40o = 70o Hoạt động V: Dặn dò : Về nhà học bài, nắm vững các t/c, các loại góc, vuông, nhọn, tù , bẹt; góc kề, kề bù, phụ nhau, bù nhau, và làm các bài tập còn lại trong sgk. Chuẩn bị giờ sau thi học kì 2.
Tài liệu đính kèm: