Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 24 đến 25 (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 24 đến 25 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu.

- HS hiểu được thế nào là tam giác, hiểu được cạnh, góc, đỉnh cua tam giác.

- Vẽ được tam giác, biết gọi tên tam giác, tên đỉnh, góc của tam giác

- Nhận biết được đỉnh nằm trong, nằm ngoài tam giác

B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.

Bảng phụ, thước thẳng thước đo góc.

C. Tiến trình dạy - học.

Hoạt động của thầy, trò Nội dung

Hoạt động 1 KIỂM TRA

Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R

Cho 2 điểm C, D (O; R) hãy chỉ ra cung CD và dây CD

HS1: trả lời

Thế nào là hình tròn

Vẽ dây cung đi qua O dây cung đó gọi là gì? Hãy so sánh bán kính với dây cung đó?

HS2: trả lời

AB = 2R

Hoạt động 2 TAM GIÁC LÀ GÌ

GV: vẽ hình tam giác cho HS quan sát

GV: giới thiệu tam giác ABC

HS: phát biểu định nghĩa

GV: hình gồm 3 đoạn thẳng như sau có phải là tam giác không? Tại sao?

HS: không phải vì 3 điểm A,B,C thẳng hàng.

GV: yêu cầu HS: vẽ tam giác và vở

định nghĩa sgk

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 24 đến 25 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 24 	 Ngày soạn:.........
ĐƯỜNG TRÒN
Mục tiêu. 
Hs hiểu được đường trong là gì, hình tròn là gì ?
thế nào là cung, dây cung, bán kính đường kính
HS biết sử dụng compa để vễ đường tròn
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, Compa
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN
GV: Ở tiểu học các em đã học đường tròn vậy em nào nhắc lại được thế nào là đường tròn.
HS: trả lời 
GV: Cái miệng li có hình dạng như 
thế nào?
HS: cái miệng li là 1 đường tròn
GV: để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì?
HS: dùng compa
GV: vẽ đường tròn có bán kính 10 cm lên bảng rồi lấy các điểm A, B, C  thuộc đường tròn. Các điểm này cách O bao nhiêu?
HS: 10 cm 
GV: tập hợp các điểm như vậy được gọi là đường tròn. Vậy thế nào là đường tròn?
HS: nêu định nghĩa 
GV: hãy so sánh độ dài OK, OA, OH
HS: OK< OA< OH
GV: giới thiệu điểm nằm trong, nằm ngoài
đường tròn
Định nghĩa sgk
Kí hiệu đường tròn tâm O bán kính R là (O; R)
Các điểm A, B, C, D là các điểm nằm trên đường tròn
K là điểm nằm trong đường tròn
H là điểm nằm ngoài đường tròn
GV: hãy so sánh sự khác nhau của cái miệng li và cái đáy li 
HS: cái miệng li thì rổng còn cái đáy li thì không rổng 
GV: cái đáy li được gọi là hình tròn. Vậy thế nào là hình tròn
Hình tròn
Hoạt động 2 DÂY VÀ CUNG
GV: yêu câu HS: đọc sgk và quan sát hình 44, 45
GV: yêu cầu hs vẽ đường tròn
GV: thế nào là cung tròn, dây cung là gì
HS: trả lời 
GV: yêu cầu hs vẽ cung, dây cung, đường kính
HS: thực hiện 
Hoạt động 3 MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
GV: hãy cho biết một số công dụng của compa
HS: dùng để vẽ đường tròn, đo đoạn thẳng, so sánh đoạn thẳng
GV: yêu cầu hs đọc ở sgk
Hoạt động 4 CỦNG CỐ
GV: yêu cầu hs làm bài tập 38 sgk
Gọi 1hs lên bảng thực hiện 
đường tròn(C;2cm) đi qua O vì OC = AC = 2cm 
Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, cung, dây.
BTVN 40; 41; 42 sgk
35 đến 38 sbt
Xem trước bài "tam giác " 
 Tiết 25	 Ngày soạn.............
TAM GIÁC 
Mục tiêu. 
HS hiểu được thế nào là tam giác, hiểu được cạnh, góc, đỉnh cua tam giác.
Vẽ được tam giác, biết gọi tên tam giác, tên đỉnh, góc của tam giác 
Nhận biết được đỉnh nằm trong, nằm ngoài tam giác 
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, thước thẳng thước đo góc.
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R
Cho 2 điểm C, D Ỵ(O; R) hãy chỉ ra cung CD và dây CD
HS1: trả lời 
Thế nào là hình tròn
Vẽ dây cung đi qua O dây cung đó gọi là gì? Hãy so sánh bán kính với dây cung đó? 
HS2: trả lời 
AB = 2R
Hoạt động 2 TAM GIÁC LÀ GÌ
GV: vẽ hình tam giác cho HS quan sát 
GV: giới thiệu tam giác ABC 
HS: phát biểu định nghĩa 
GV: hình gồm 3 đoạn thẳng như sau có phải là tam giác không? Tại sao?
HS: không phải vì 3 điểm A,B,C thẳng hàng.
GV: yêu cầu HS: vẽ tam giác và vở
định nghĩa sgk
GV: tam giác ABC còn như thế nào?
HS: trả lời 
GV: ta đã biết tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc hãy đọc tên 
HS: thực hiện 
DABC còn có thể đọc là DBCA, DCAB, DACB, DCBA, DBAC, DACB
3 điểm A, B, C gọi là 3 đỉnh của tam giác 
3 đoạn thẳng AC, AB, BC gọi là3 cạnh của tam giác 
3 góc BCA, CAB, ACB gọi là3 góc của tam giác
Hoạt động 3 VẼ TAM GIÁC
GV: yêu cầu hs đọc cách vẽ ở sgk
GV: gọi 1 HS lên bảng thực hiện vẽ tam giác cạnh 
AB = 2dm; BC = 2,5 dm; AC = 3dm
Cả lớp vẽ vào vở tam giác có 
AB = 2cm; BC = 2,5 cm; AC = 3cm
Hoạt động 4 CỦNG CỐ
D
3 đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
ABI
A,B, I
ABI, BIA, BAI
AI, BI, AB
AIC
A,I,C
ICA, CAI, AIC
AI, CI, AC
ABC
A,B,C
BCA, ABC, BAC
AB, AC, BC
GV: cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 44
Sau đó đại diện nhóm lên bảng thực hiện 
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài theo vở ghi và sgk
BTVN 43, 45 46, 47 sgk
Ôn lại kiến thức từ đầu chương II
Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trang 96

Tài liệu đính kèm:

  • docHH24den25.doc