Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 108: Ôn tập cuối năm (tiết 1) - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 108: Ôn tập cuối năm (tiết 1) - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Ôn tập một số ký hiệu tập hợp

F Ôn về cácdấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

II. CHUẨN BỊ.

Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.

Hs: Soạn câu hỏi.

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.

 1. KIỂM BÀI CŨ.

 2. ÔN TẬP.

Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG

1. Đọc ký hiệu , cho ví dụ

- Gv yêu cầu hs làm bài tập 168.

- Gv yêu cầu hs tìm giao của tập hợp các số chẵn và tập hợp các số lẻ.

- Gv dùng bảng phu và yêu cầu hs cho biết đúng hay sai

2. Các dấu hiệu chia hết.

- Gv yêu cầu hs trả lời 7 câu hỏi ôn tập.

- Gv dùng bảng phụ cho bài tập

· Điền số thích hợp vào dấu * để:

+ 6*2 chia hết cho 3 không chia hết cho 9

+ * 53* chia hết cho 2,5,3,9.

+ *7* chia hết cho 15

- Gv hướng dẫn 15 = 3.5, nên ta phải tìm * để *7* vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5

- Gv yêu cầu hs thảo luận để chứng minh rằng: Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.

 Hs đọc các ký hiệu và cho ví dụ.

 hs làm bài tâpợ 168

 Hs: viết tập hợp các số chẵn và tập hợp các số lẻ:

C={0, 2, 4, 6, 8, }

Hay: C={xN\ x2}

L={1, 3, 5, 7, }

Hay: L={ xN\ x2}

 hs nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

 Hs nhắc lại các dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5; vừa chia hết cho 3 vừa chgia hết cho 9.

 Hs làm bài tập:

Ba số tự nhiên liên tiếp là n; n+1; n+2

 Bài 168.

Bài 170.

C={0, 2, 4, 6, 8, }

Hay: C={xN\ x2}

L={1, 3, 5, 7, }

Hay: L={ xN\ x2}

Suy ra:

Đ hay S:

Bài tập 1.

+ 6*2 chia hết cho 3 không chia hết cho 9 * = 4, 7

+ *53* chia hết cho 2,5,3,9. 1530

+ *7* chia hết cho 15 375, 675, 975, 270, 570, 870.

Bài tập 2.

Ta có:

n+(n+1)+(n+2) = 3n +3 = 3.(n+1) 3

Vậy ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2. 37

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 108: Ôn tập cuối năm (tiết 1) - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU.
Ôn tập một số ký hiệu tập hợp 
Ôn về cácdấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: Soạn câu hỏi.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
	1. KIỂM BÀI CŨ. 
	2. ÔN TẬP.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
TG
Đọc ký hiệu , cho ví dụ
Gv yêu cầu hs làm bài tập 168.
Gv yêu cầu hs tìm giao của tập hợp các số chẵn và tập hợp các số lẻ.
Gv dùng bảng phu và yêu cầu hs cho biết đúng hay sai
Các dấu hiệu chia hết. 
Gv yêu cầu hs trả lời 7 câu hỏi ôn tập.
Gv dùng bảng phụ cho bài tập
Điền số thích hợp vào dấu * để:
+ 6*2 chia hết cho 3 không chia hết cho 9
+ * 53* chia hết cho 2,5,3,9.
+ *7* chia hết cho 15
Gv hướng dẫn 15 = 3.5, nên ta phải tìm * để *7* vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5
Gv yêu cầu hs thảo luận để chứng minh rằng: Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
à Hs đọc các ký hiệu và cho ví dụ.
à hs làm bài tâpợ 168
à Hs: viết tập hợp các số chẵn và tập hợp các số lẻ:
C={0, 2, 4, 6, 8, }
Hay: C={xN\ x2}
L={1, 3, 5, 7, }
Hay: L={ xN\ x2}
à hs nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
à Hs nhắc lại các dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5; vừa chia hết cho 3 vừa chgia hết cho 9.
à Hs làm bài tập: 
Ba số tự nhiên liên tiếp là n; n+1; n+2
Bài 168.
Bài 170.
C={0, 2, 4, 6, 8, }
Hay: C={xN\ x2}
L={1, 3, 5, 7, }
Hay: L={ xN\ x2}
Suy ra: 
Đ hay S:
Bài tập 1.
+ 6*2 chia hết cho 3 không chia hết cho 9 * = 4, 7
+ *53* chia hết cho 2,5,3,9. 1530
+ *7* chia hết cho 15 375, 675, 975, 270, 570, 870.
Bài tập 2.
Ta có: 
n+(n+1)+(n+2) = 3n +3 = 3.(n+1) 3
Vậy ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2.
37’
	3. CỦNG CỐ. (5’)
	Điền đúng/sai:
	4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
Bài 174.
So sánh A và B
Ta có: 
	Vì 
	Suy ra:
	Bài 176.
A =1 
B= -3 
	Đặt: 
Ôn tập các kiến thức về phép tính trên phân số.
Xem lại 3 bài toán cơ bản.
Làm bài tập 170; 171; 172, 174, 176, 177.
	5. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 108.doc