Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 17, Bài 13: Số đo góc - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 17, Bài 13: Số đo góc - Huỳnh Thị Diệu

1, MỤC TIÊU :

 1.1 Kiến thức:

 - Công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800.

 - Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

 1.2 Kĩ năng:

 - Biết đo góc bằng thước đo góc.

 - Biết so sánh hai góc.

 1.3 Thái độ:

 Đo góc cẩn thận, chính xác .

2. TRỌNG TÂM

 Biết đo chính xác một góc.

3, CHUẨN BỊ :

 GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.

 HS: Thước thẳng, thước đo góc . Chuẩn bị bài ở nhà.

4, TIẾN TRÌNH :

 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh6A3

 6A4

 6A1

 4.2 Kiểm tra bài cũ:

1/ Vẽ 1 góc và đặt tên. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc?

2/ Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc, đặt tên tia đó?

Hỏi trên hình vừa vẽ có mấy góc? Viết tên các góc đó?

*GV nhận xét và cho điểm HS.

Đỉnh O. Hai cạnh: Ox, Oy.

Hình vẽ có 3 góc là:

xOy ; xOz; zOy

 4.3 Bài mới:

 *GV đặt vấn đề : Trên hình vừa vẽ ta thấy có 3 góc, làm thế nào để biết chúng có bằng nhau hay không ? Muốn trả lời câu hỏi này chúng ta phải dựa vào đại lượng “ Số đo góc” mà bài hôm nay ta sẽ học.

Hoạt động của GV&HS Nội dung bài học

Hoạt đông 1

*GV vẽ góc xOy và nói để xác định số đo của góc xOy ta đo góc xOy bằng một dụng cụ gọi là thước đo góc.

? Quan sát thước đo góc, cho biết nó có cấu tạo như thế nào?

*Đọc SGK và cho biết đơn vị của số đo góc là gì?

*GV vừa thao tác trên hình vừa nói cách đo góc xOy như sách giáo khoa.

*GV yêu cầu HS nêu lại cách đo góc.

*GV: Cho các góc sau, hãy xác định số đo của mỗi góc

Hai HS lên bảng đo góc aIb và pSq

 aIb = 1200 ; pSq = 1800

*GV gọi 2 HS khác lên bảng đo lại

 Sau khi đo cho biết mỗi góc có mấy số đo? Số đo góc bẹt bằng bao nhiêu độ?

? Có nhận xét gì về số đo các góc so với 1800.

*GV: Cho 3 góc sau. Xác định số đo của mỗi góc:

? Vậy để so sánh 2 góc ta căn cứ vào đâu?

*GV: Có

xOy = 600

aIb = 600

? Vậy khi nào 2 góc bằng nhau?

* Có:

O3 = 1350

O1 = 550

? Vậy trong hai góc không bằng nhau góc nào lớn hơn ?

*GV: Ở hình trên ta có:

O1 = 550 (<900); o2="">

O3 = 1350 (900 <><>

Ta nói: O1 là góc nhọn

 O2 là góc vuông.

 O3 là góc tù.

Vậy thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù? Cho ví dụ?

Yêu cầu HS xem bảng tổng hợp SGK trang 79 (lưu ý kí hiệu góc vuông cho HS)

 1) Đo góc:

a) Dụng cụ đo: Thước đo góc ( thước đo độ).

-Là một nửa hình tròn được chia thành 180 phần bằng nhau được ghi từ 0 đến 180.

-Ghi các số từ 0 đến 180 theo 2 vòng cung chiều ngược nhau để thuận tiện cho việc đo góc.

-Tâm của nửa hình tròn là tâm của thước.

b/ Đơn vị đo góc: Là độ, đơn vị nhỏ hơn là phút, giây.

1 độ: Kí hiệu 10,1 phút kí hiệu: 1; 1 giây kí hiệu : 1

10 = 60

1 = 60

c) Cách đo: (SGK)

 Số đo góc xOy bằng 600

Ta ghi:

Nhận xét:

-Mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800.

-Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800.

2/ So sánh hai góc:

Có:

O1 = 550

O2= 900

O3 = 1350

Ta nói : O1 <><>

Để so sánh hai góc ta so sánh các số đo của chúng.

 a Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau

b Trong hai góc không bằng nhau, góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn.

3 Góc vuông, góc nhọn, góc tù:

- Góc vuông là góc có số đo bằng 900 (1v)

- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900.

- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 17, Bài 13: Số đo góc - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài 13 - Tiết 17
 Tuần 22
1, MỤC TIÊU :
 1.1 Kiến thức: 
 - Công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800.
 - Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
 1.2 Kĩ năng: 
 - Biết đo góc bằng thước đo góc.
 - Biết so sánh hai góc.
 1.3 Thái độ: 
 Đo góc cẩn thận, chính xác .
2. TRỌNG TÂM
 Biết đo chính xác một góc.
3, CHUẨN BỊ :
 GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng, thước đo góc . Chuẩn bị bài ở nhà. 
4, TIẾN TRÌNH :
 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh6A3
 6A4
 6A1
 4.2 Kiểm tra bài cũ: 
1/ Vẽ 1 góc và đặt tên. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc?
2/ Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc, đặt tên tia đó?
Hỏi trên hình vừa vẽ có mấy góc? Viết tên các góc đó?
*GV nhận xét và cho điểm HS.
Đỉnh O. Hai cạnh: Ox, Oy.
Hình vẽ có 3 góc là:
xOy ; xOz; zOy
 4.3 Bài mới:
 *GV đặt vấn đề : Trên hình vừa vẽ ta thấy có 3 góc, làm thế nào để biết chúng có bằng nhau hay không ? Muốn trả lời câu hỏi này chúng ta phải dựa vào đại lượng “ Số đo góc” mà bài hôm nay ta sẽ học.
Hoạt động của GV&HS
Nội dung bài học
Hoạt đông 1
*GV vẽ góc xOy và nói để xác định số đo của góc xOy ta đo góc xOy bằng một dụng cụ gọi là thước đo góc.
? Quan sát thước đo góc, cho biết nó có cấu tạo như thế nào?
*Đọc SGK và cho biết đơn vị của số đo góc là gì?
*GV vừa thao tác trên hình vừa nói cách đo góc xOy như sách giáo khoa.
*GV yêu cầu HS nêu lại cách đo góc.
*GV: Cho các góc sau, hãy xác định số đo của mỗi góc
Hai HS lên bảng đo góc aIb và pSq
 aIb = 1200 ; pSq = 1800
*GV gọi 2 HS khác lên bảng đo lại 
 Sau khi đo cho biết mỗi góc có mấy số đo? Số đo góc bẹt bằng bao nhiêu độ?
? Có nhận xét gì về số đo các góc so với 1800.
O1
O2
O3
*GV: Cho 3 góc sau. Xác định số đo của mỗi góc:
? Vậy để so sánh 2 góc ta căn cứ vào đâu?
*GV: Có 
xOy = aIb
xOy = 600
aIb = 600 
? Vậy khi nào 2 góc bằng nhau?
* Có:
O3 > O1
O3 = 1350
O1 = 550
? Vậy trong hai góc không bằng nhau góc nào lớn hơn ?
*GV: Ở hình trên ta có:
O1 = 550 (<900); O2 = 900
O3 = 1350 (900 <1350< 1800)
Ta nói: O1 là góc nhọn
 O2 là góc vuông.
 O3 là góc tù. 
Vậy thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù? Cho ví dụ?
Yêu cầu HS xem bảng tổng hợp SGK trang 79 (lưu ý kí hiệu góc vuông cho HS)
1) Đo góc:
a) Dụng cụ đo: Thước đo góc ( thước đo độ).
-Là một nửa hình tròn được chia thành 180 phần bằng nhau được ghi từ 0 đến 180.
-Ghi các số từ 0 đến 180 theo 2 vòng cung chiều ngược nhau để thuận tiện cho việc đo góc.
-Tâm của nửa hình tròn là tâm của thước.
b/ Đơn vị đo góc: Là độ, đơn vị nhỏ hơn là phút, giây.
1 độ: Kí hiệu 10,1 phút kí hiệu: 1’; 1 giây kí hiệu : 1’’
10 = 60’
1’ = 60’’ 
c) Cách đo: (SGK)
 Số đo góc xOy bằng 600 
Ta ghi: 
Nhận xét:
-Mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800.
-Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800.
2/ So sánh hai góc:
Có:
O1 < O2 
và O2 < O3
O1 = 550
O2= 900
O3 = 1350
Ta nói : O1 < O2< O3
Để so sánh hai góc ta so sánh các số đo của chúng.
 a Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
b Trong hai góc không bằng nhau, góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn.
3 Góc vuông, góc nhọn, góc tù:
- Góc vuông là góc có số đo bằng 900 (1v)
- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900.
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800.
4.4 Củng cố và luyện tập:
Cho HS trả lời miệng bài 11 / 79 SGK
Cho HS làm bài 14 SGK (GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ)
(Dùng góc vuông êke để kiểm tra lại kết quả. Dùng thước đo góc kiểm tra lại)
 Bài 11/ 79 SGK:
Góc xOy bằng 500, xOz bằng 1000, xOt bằng 1300.
Bài 14/ 79 SGK:
Góc vuông là góc 1 và 3
Góc nhọn là góc 3 và 6
Góc tù là góc 4
Góc bẹt là góc 2
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
a)- Nắm vững cách đo góc.
 - Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
 - BTVN: 12, 13, 15, 16, 17/ 80 SGK.
b) Chuẩn bị tiết tiếp theo:
5 Rút kinh nghiệm:
Nội dung
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phương pháp
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Sử dụng ĐD - DH
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18 HH.doc