Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 13: Bài tập - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 13: Bài tập - Năm học 2012-2013

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

Củng cố định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng.

 2. Kỹ năng:

 + Rốn kĩ năng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng đó

 + Bước đầu tập suy luận đơn giản.

 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.

B. Chuẩn bị đồ dựng:

 1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.

 2. Học sinh: Thước thẳng, compa.

C. Tiến trình hoạt động:

1. Ổn định tổ chức: (1 ph)

Lớp 6A. Tổng số: .Vắng: .

Lớp 6B. Tổng số: Vắng:

2. Kiểm tra bài HS, Đặt vấn đề: (15 ph)

Hoạt động củaGV Hoạt động của HS

I.Mục tiêu

-Kiến thức: Kiểm tra tớnh chất 3 điểm thẳng hàng

- Kĩ năng: vẽ hình theo yêu cầu bài toán

- Thái độ: Cẩn thận, trung thực trong kiểm tra. Định hướng cho việc học tập về sau.

II. Đề

C1: Khi nào nói ba điểm A, B, C thẳng hàng? Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng.

- Trong ba điểm đó, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Hãy viết đẳng thức tương ứng.

C2: Cho hai điểm M, N

- Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.

- Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn thẳng MN. III. Đáp án

C1 : 5 điểm

Ba điểm A; B; C thẳng hàng khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng (2đ)

- Điểm B nằm giữa hai điểm A và C:

 AB + AC = AC (2đ)

 (1 đ)

C2: HS thực hiện vẽ hỡnh (5 đ)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 13: Bài tập - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/ 12/ 2012
Ngày dạy:	 -6A+ 6B : / 12/ 2012
TIẾT 13 : BÀI TẬP
 A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
Củng cố định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng.
 2. Kỹ năng: 
 + Rốn kĩ năng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng đó
 + Bước đầu tập suy luận đơn giản.
 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị đồ dựng:
 1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu. 
 2. Học sinh: Thước thẳng, compa. 
C. Tiến trình hoạt động:
1. Ổn định tổ chức: (1 ph)
Lớp 6A. Tổng số:.Vắng:.
Lớp 6B. Tổng số: Vắng:  
2. Kiểm tra bài HS, Đặt vấn đề: (15 ph)
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
I.Mục tiêu
-Kiến thức: Kiểm tra tớnh chất 3 điểm thẳng hàng
- Kĩ năng: vẽ hình theo yêu cầu bài toán
- Thái độ: Cẩn thận, trung thực trong kiểm tra. Định hướng cho việc học tập về sau.
II. Đề
C1: Khi nào nói ba điểm A, B, C thẳng hàng? Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng.
- Trong ba điểm đó, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Hãy viết đẳng thức tương ứng.
C2: Cho hai điểm M, N
- Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.
- Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn thẳng MN.
III. Đáp án
C1 : 5 điểm
Ba điểm A; B; C thẳng hàng khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng (2đ)
- Điểm B nằm giữa hai điểm A và C: 
 AB + AC = AC (2đ)
 (1 đ)
C2: HS thực hiện vẽ hỡnh (5 đ)
3. Bài mới:
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Củng cố định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng (5 ph)
Yêu cầu hs ôn lại, nắm vững định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng
Hs ôn lại:
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A ; B và cách đều A; B
 (MA = MB).
M là trung điểm của đoạn thẳng AB 
 MA + MB = AB
 MA = MB
Họat động 2: Bài tập (15 Ph)
Bài 63(sgk)
Gv yêu cầu hs giải thích
Bài 60(sgk)
Gv hướng dẫn hs 
? Tc nào về 3 điểm thẳng hàng nói đến điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại (Nếu OM M nằm giữa)
? Để tính độ dài đoạn thẳng, ta sử dụng đẳng thức nào? 
? A muốn là trung điểm của OB thì A phải t/m những đk nào? Hóy ktra các đk đó
Bài 63(sgk)
Chọn c, d
Bài 60(sgk):
a) có A,BÎ0x; 
 0A=2cm<4cm=0B
=>A nằm giữa 0 và B
b)A nằm giữa 0 và B => 
=>0A+AB=0B
Thay 0A=2cm; 0B=4cm
Ta được:
2 + AB = 4
Ab = 4 – 2 = 2cm
Vậy 0A = AB
c) có A nằm giữa 0 và B và 0A=AB =>A là trung điểm của 0B
4. Củng cố: (7 phút)
- Thế nào là trung điểm M của đoạn thẳng AB?
- Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm, vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Nêu rõ cách vẽ.
5: Dặn dò (2 ph)
 - Về nhà hiểu, thuộc, nắm vững lý thuyết trong chương.
 - Tập vẽ hình, kí hiệu hình cho đúng.
 - Làm các bài tập trong SBT: 51, 56, 58, 63, 64, 65 (tr. 105)
 - Tiết sau ôn tập chương.

Tài liệu đính kèm:

  • docT13.doc