Tài liệu bài tập ôn hè môn Toán Lớp 5

Tài liệu bài tập ôn hè môn Toán Lớp 5

Bài 1:

Câu 1/ Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 20 một, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tớch hỡnh chữ nhật đó là bao nhiêu?

 A. 5 m2 B. 16 m2 C. 64 m2 D. 80 m2

Câu 2/ Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:

 A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%

Câu 3/ Bỏn kớnh hỡnh trũn lớn gấp 3 lần bỏn kớnh hỡnh trũn bộ. Hỏi diện tớch hỡnh trũn lớn gấp mấy lần diện tớch hỡnh trũn bộ?

 A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần

Câu 4/ Hai thựng dầu cú 50 lớt, nếu thựng thứ nhất thờm 5 lớt nữa thỡ sẽ gấp 4 lần số dầu ở thựng thứ hai. Hỏi thựng thứ nhất cú bao nhiờu lớt dầu?

 A. 33 lớt B. 39 lớt C. 40 lớt D. 44 lớt

Câu 5/ Kết quả khi rút gọn phân số là :

 A. B. C. D.

Câu 6 . Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phân là :

A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503

Câu 7. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8,1 < .="">< 8,20="" là="">

A.8,10 B. 8,2 C. 8,21 D . 8,12

Câu 8. Giá trị của biểu thức 98,73 – (55,051– 29,46) là:

A.14,219 B. 73,139 C. 73,249 D .73,149

Câu 9. Tìm x biết : x – 2,751 = 6,3 2,4

A.x = 12,369 B. x = 15,12 C. x = 17,81 D . x = 17,871

Câu 10. Giá trị của biểu thức là :

A.1 B. 2 C. 3 D .4

Bài 2: Tìm x biết:

a)

b) (x + 1) + (x + 2) +(x + 3) +(x + 4) +. + (x + 99) + (x + 100) = 6050

 

doc 14 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bài tập ôn hè môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ngày 21/6/2009
Cõu 6: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 500 thì sân trường đó có diện tích là:
A. 2 cm2	B. 200 000 cm2	C. 2000 cm2 	D. 40 cm2
Cõu 7: Hình thang có diện tích 8,1 m2 và trung bình cộng độ dài hai đáy bằng m. Chiều cao của hình thang đó là:
A. 6 m	B. 6,1 m	C. 6,2 m 	D. 6,3 m
Cõu 8: Mua một cuốn sách được giảm giá 25% giá bìa thì phải trả 13 200 đồng. Giá bìa quyển sách là:
A. 16 000 đồng	B. 16 600 đồng 	C. 17 600 đồng 	D. 18 600 đồng
Cõu 9: Kích thước hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 50 cm và 100 cm. Để một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó thì cạnh của hình vuông phải có kích thước là:
A. 40 cm	B. 45 cm 	C. 50 cm 	D. 55 cm
Cõu 10: Bỏn kớnh của một hỡnh trũn bằng độ dài cạnh của một hỡnh vuụng. Tỉ số phần trăm giữa chu vi hỡnh trũn và chu vi hỡnh vuụng là:
A. 150% 	B. 125% 	C. 157% 	D. 50%
Cõu 11: Giỏ của một lớt xăng A92 tăng từ 12 000 đồng lờn 15 000 đồng. Vậy, giỏ của một lớt xăng A92 đó tăng là:
A. 15% 	B. 20% 	 C. 25% 	 D. 27%
A
B
C
D
Cõu 12: Hỡnh chữ nhật ABCD được chia thành 6 hỡnh vuụng bằng nhau như hỡnh vẽ. Biết mỗi hỡnh vuụng cú chu vi là 28cm. Vậy chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là:
A. 65cm C. 75cm 
B. 70cm D. 80cm
Cõu 13: Tỡm x biết: ( ì x – ) ì = 
A. x = B. x = C. x = D. x =
20cm
36cm
A
B
C
D
E
Cõu 14: Diện tớch phần tụ đậm ở hỡnh chữ nhật ABCD cú AE = AB là:
A. 460 cm2
B. 500 cm2
C. 480 cm2
D. 520 cm2
Cõu 15: Một người đi bộ được 1 giờ 45 phỳt. Để tớnh quóng đường đó đi, người đú lấy vận tốc (km/giờ) nhõn với 1,45 và với cỏch tớnh đú thỡ quóng đường đó sai mất 2,4km. Vậy, người đú đi với vận tốc là:
A. 8km/giờ 	B. 3,48km/giờ 	C. 3,85km/giờ	D. 5,3 km/giờ
Bài 2. Tính nhanh: 
a. A= 2 + 4 + 8 + 16 +..... + 1024+ 2048	
b. B = 17,75 + 16,25 + 14,75 + 13,25 + ... + 4,25 + 2,75 + 1,25
Bài 3. Hãy chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau ;
a. 	b. 
Bài 4 : Lúc 6h sáng, một ô tô tải đi từ A đến B với vần tốc 50 km/h. Đến 7h 30 phút một ô tô con cũng đi từ A về B với vận tốc 60 km/h. Hỏi hai xe đuổi kịp mhau lúc mấy giờ ? Nơi đó cách A bao nhiêu km ?
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A : biết AC = 27 cm ; AB = 45 cm. Trên cạnh AC lấy điểm M , từ M kẻ đường song song với AB cắt cạnh BC tại N. Tính độ dài đoạn thẳng MA biết MN = 30 cm.
Bài tập ngày 26/6/2009
Câu 1 Giá trị của chữ số 7 trong số 56,279 là :
A. 	B. 	C. 	D. 7
Câu 2 . Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,53	 	 B. 20,53	C. 2,053	D . 20,503
Câu 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8,1 < 	.... < 8,20 là :
A.8,10 	B. 8,2	C. 8,21	D . 8,12
Câu 4. Giá trị của biểu thức 98,73 – (55,051– 29,46) là:
A.14,219	 	B. 73,139 	 	C. 73,249	D .73,149
Câu 5 Tìm x biết : x – 2,751 = 6,3 2,4
A.x = 12,369 	 B. x = 15,12 	 C. x = 17,81 	 	D . x = 17,871
Câu 14: Trong các phân số: , , và , phân số lớn nhất là:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 15. Kết quả của phép tính: 26,17 5,2 là:
A. 316,084	B. 163,804	C. 136,084	D.1360,84.
Bài 2: Tìm x biết:
a) b) x 4 – x : 4 – 24,76 = 190,48 : 2
Bài 3: Lúc 7h sáng, một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 14 km/h. Đến 8h30 phút, một người đi từ B về A với vận tốc 19 km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ ? Nơi đó cách A bao nhiêu km ? Biết quãng đường AB dài 103,5 km.
Bài 4 : Một phép cộng có tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng là 234. Tìm hai số hạng của tổng biết rằng số hạng thứ nhất bằng số hạng thứ hai.
Bài 5: Lúc 7h15 phút một xe máy xuất phát từ A đi về B với vận tốc 45 km/h. Đến 8h kém 15 phút, một ô tô cũng đi từ A về B với vận tốc 50 km/h. Hỏi hai xe đuổi kịp nhau lúc mấy giờ ? Nơi đó cách A bao nhiêu km ?
Bài 5: Cho hỡnh vuụng ABCD và hỡnh trũn tõm O như hỡnh vẽ :
 A	 B Cho biết diện tớch hỡnh vuụng bằng 25cm2. 
	 a. Tớnh diện tớch hỡnh trũn? 
. O
	 b. Tớnh diện tớch phần gạch chộo? 
 D	 C 
Bài tập ngày 29/6/2009
Bài 1: 
Câu 1/ Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 20 một, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tớch hỡnh chữ nhật đú là bao nhiờu?
 A. 5 m2 B. 16 m2 C. 64 m2 D. 80 m2
Câu 2/ Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
 A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%
Câu 3/ Bỏn kớnh hỡnh trũn lớn gấp 3 lần bỏn kớnh hỡnh trũn bộ. Hỏi diện tớch hỡnh trũn lớn gấp mấy lần diện tớch hỡnh trũn bộ?
 A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
Câu 4/ Hai thựng dầu cú 50 lớt, nếu thựng thứ nhất thờm 5 lớt nữa thỡ sẽ gấp 4 lần số dầu ở thựng thứ hai. Hỏi thựng thứ nhất cú bao nhiờu lớt dầu?
 A. 33 lớt B. 39 lớt C. 40 lớt D. 44 lớt
Câu 5/ Kết quả khi rút gọn phân số là :
	 A. 	 B. 	 C. 	 	D. 
Câu 6 . Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,53	 	 B. 20,53	C. 2,053	D . 20,503
Câu 7. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8,1 < 	.... < 8,20 là :
A.8,10 	 B. 8,2	C. 8,21	D . 8,12
Câu 8. Giá trị của biểu thức 98,73 – (55,051– 29,46) là:
A.14,219	 	 B. 73,139 	 	 C. 73,249	D .73,149
Câu 9. Tìm x biết : x – 2,751 = 6,3 2,4
A.x = 12,369 	 B. x = 15,12 	 C. x = 17,81 	D . x = 17,871
Câu 10. Giá trị của biểu thức là :
A.1 B. 2 C. 3	 D .4
Bài 2: Tìm x biết:
a) 
b) (x + 1) + (x + 2) +(x + 3) +(x + 4) +..... + (x + 99) + (x + 100) = 6050
Bài tập ngày 3/7/2009
 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1. Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đú đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian đi nhiều hơn thời gian về 40 phỳt. Vậy quóng đường AB dài :
	A. 40 km 	B. 15 km	C. 56,2 km	D. 80 km
Câu 2. Tớnh chiều cao một hỡnh thang cú đỏy lớn 56 m, đỏy bộ 29 m và một nửa diện tớch là 497,25 
	A. 23,4 cm	B. 123,4 m	C. 11,7 m	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3. 76% của 2 giờ là :
A. 5472 giõy	B. 9473 giõy	C. 2736 giõy	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 4. Em đi bộ quanh một cỏi ao hỡnh trũn trong 20 giõy. Tớnh ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. Tớnh bỏn kớnh cỏi ao đú .
A. 20 m	B. 5 m	C. 10 m	D. 0,1413 m
Câu 5. Tỡm một số biết rằng nếu đem số đú chia cho 3 được bao nhiờu trừ 7 thỡ được 9.
A. 48	B. 4,8	C. 54	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6. Một trường học cú 864 em. Số em nữ chiếm 54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của trường đú là bao nhiờu ?
A. 46 em	B. 736 em	C. 637 em	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Thương của hai số là 32. Nếu giảm số chia đi 8 đơn vị thỡ thương mới sẽ là 35,2. Vậy số bị chia của phộp chia đú là :
A. 2816	B. 281,6	C. 88	D. 80
Câu 8. Chia số thứ nhất cho số thứ hai được 2. Cũn chia số thứ hai cho số thứ ba được 3,5.Tổng của chỳng là 115.Tỡm số thứ nhất.
A. 70	B. 35	C. 55 	D. 10
Câu 9. Hai người làm chung một cụng việc sau 4 giờ sẽ xong. Nếu một mỡnh người thứ nhất thỡ sau 7 giờ sẽ xong. Hỏi nếu một mỡnh người thứ hai làm thỡ sau bao lõu sẽ xong cụng việc ấy ?
A. 3 giờ	B. 12 giờ	C. 9 giờ 20 phỳt	 D. 9 giờ 30 phỳt
Câu 10. Hiệu của hai số là 1,4. Nếu gấp 5 lần số bị trừ và giữ nguyờn số trừ thỡ hiệu mới là 154,4. Vậy số bị trừ là :
A. 36,85	B. 38,25	C. 153	D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 11. B. Hai đội cụng nhõn cú tất cả 120 cụng nhõn. Nếu chuyển 18 cụng nhõn của đội thứ nhất sang đội thứ hai thỡ số cụng nhõn của đội thứ hai bằng 5/7 số cụng nhõn của đội thứ nhất. Số cụng nhõn của đội thứ hai là :
A. 88 người	B. 32 người	C. 57 người	D. 73 người
Câu 12. C. Tớch của hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thỡ tớch sẽ giảm đi 483. Vậy số lớn trong hai số ấy là :
A. 69	B. 73	C. 60	D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 13. D. Cho phõn số cú b – a = 21. Phõn số sau khi rỳt gọn được phõn số . Vậy phõn số là :
A. 	B. 	C. 	D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 14. Cho N = 1 2 3 4 5 .. 48 49 50 51
	Hỏi N cú tận cựng bao nhiờu chữ số 0 ?
A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
Câu 15. Tổng của cỏc số cú hai chữ số giống nhau là:
A. 945	B. 505	C. 459	D. 495
Bài 2: Tính nhanh;
 a. 
	b. 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + ..... + 98 – 100 + 102
Bài 3: Thư viện nhà trường có 134 quyển sách gồm 3 loại: sách Toán, sách Văn và sách Anh. Thư viện cho mượn số sách Toán, số sách Văn và số sách Anh thì số sách còn lại của ba loại bằng nhau . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển sách?
Bài 4: Hai người đi xe đạp, một người đi từ A và một người đi từ B đi ngược chiều nhau. Người đi từ A đi với vận tốc 17,7 km/h, còn người đi từ B đi với vận tốc 19,5 km/h. Sau 3h40 phút họ gặp nhau. Tính khoảng cách AB. Biết rằng họ khởi hành cùng một lúc.
Bài 5: Cho tam giác ABC có diện tích 160cm2, M là điểm chính giữa của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. 
a. So sánh diện tích tam giác AMC với diện tích tam giác ABC.
b. So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tam giác AMC.
c. Tính diện tích tam giác AMN
Bài tập ngày 5/7/2009
 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu1. Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là:
A. 0,625	B. 0,0625	C. 0,00625	D. 0,000625
Câu2. Cho dóy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
	Ba số cần viết tiếp vào dóy số trờn là:
A. 36, 49, 64	B. 36, 48, 63	C. 49, 64, 79	D. 35, 49, 64
Câu3. Chữ số 5 trong số thập phõn 62,359 cú giỏ trị là bao nhiờu ?
A. 5	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong hộp cú 40 viờn bi, trong đú cú 24 viờn bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiờu ?
A. 20%	B. 40%	C. 60%	D. 80%
 Câu 5. Kết quả của dóy tớnh ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) là:
A. 1003	B. 1004	C. 1005	D. 1006
Câu 6.	5840g bằng bao nhiờu kg?
A. 58,4kg	B. 5,84kg	C. 0,584kg	D. 0,0584kg
Câu 7. Cú 10 người bước vào phũng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cỏi bắt tay sẽ là:
A. 45	B. 90	C. 54	D. 89
Câu 8. Dóy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03	 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503	 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 9. Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kộm hơn mẹ bao nhiờu tuổi ?
A. 25 tuổi	 B. 10 tuổi	 C. 15 tuổi	 D. 35 tuổi
Câu 10. Tớnh nhanh kết quả của dóy tớnh:
( 2003 – 123 8 : 4 ) ( 36 : 6 – 6 )
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 11. Muốn lờn tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiờu bậc thang để lờn tầng 6 ngụi nhà ?
A. 108	 B. 135	 C. 81	D. 162
Câu 12. Tổng của 9 số tự nhiờn liờn tiếp đầu tiờn từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:
 A. 40	 	B. 45	 	C. 50
Câu 13. Dóy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 24 ; 25 cú tất cả bao nhiờu chữ số ?
	A. 40	 	B. 41	 	C. 42
Câu 14. Trong cỏc số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
 A. 145	 	B. 270	 	C. 350
Câu 15. Giỏ trị của biểu thức cú kết quả:
	A. 4	 	 	 B. 5	 	C. 6
Bài 2: Tính nhanh:
	a. b. 
Bài 3: Một xí nghiệp có hai loại ô tô: ô tô du lịch và ô tô buýt. Số ô tô du lịch bằng số ô tô buýt. Về sau xí nghiệp đổi 3 ô tô buýt để lấy 3 ô tô du lịch nên số ô tô du lịch bằng số ô tô  ... ài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1 : Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lỏt căn phũng bằng cỏc viờn gạch men hỡnh vuụng cạnh 3dm. Số viờn gạch men cần để lỏt căn phũng đú là: 
A. 189 viờn	B. 252 viờn	C. 756 viờn	D. 162 viờn
Câu 2 : Cho phõn số . Hóy tỡm một số sao cho đem tử cộng với số đú và đem mẫu số trừ đi số đú ta được phõn số mới bằng phõn số . Số đú là:
A. 9	B. 10	C. 12	D. 11
Câu 3 : Một vũi nước chảy vào bể cứ 2m3 mất 15 phỳt 20 giõy. Biết rằng thể tớch của bể là 7m3. Vậy, thời gian để vũi nước đú chảy đầy bể là:
A. 53 phỳt 40 giõy	B. 49 phỳt 40 giõy	C. 46 phỳt	D. 7 phỳt 40 giõy
Câu 4 : Hỡnh vuụng ABCD cú diện tớch bằng 16cm2. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Khi đú diện tớch của hỡnh thang EBDF là:
A. 6 cm2	B. 4 cm2 	A E B
	C. 2 cm2	D. 8 cm2
	 F
 	D C	
Câu 5 : Chữ số 7 trong số thập phõn 34,708 cú giỏ trị là:
A.	B. 	C. 	D. 7
Câu 6 : 1 ngày = ...............giờ. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 75 giờ	B. giờ	C. 105 giờ	D. 42 giờ
Câu 7 : Số 2 gấp bao nhiờu lần?
A. 24 lần	B. 12 lần	C. 9 lần	D. 18 lần
Câu 8 : Tỡm , biết : 	
A. = 5	B. = 10	C. = 7	D. = 2
Câu 9 :Cho tam giỏc ABC. Nếu giảm đỏy BC đi đỏy BC thỡ diện tớch giảm đi 127 m2. Diện tớch tam giỏc ABC là:
A. 348 m2	B. 384 m2	C. 318 m2	D. 381 m2
Câu 10 : Bỏn một cỏi quạt mỏy giỏ 336 000 đồng thỡ lói được 12% so với giỏ vốn. Giỏ vốn của cỏi quạt là :
A. 300 000 đồng	B. 280 000 đồng	C. 290 000 đồng	D.310 000 đồng
Câu 11 : Chu vi hỡnh trũn bộ bằng chu vi hỡnh trũn lớn. Vậy, diện tớch hỡnh trũn lớn gấp diện tớch hỡnh trũn bộ là:
A. 2 lần	B. 3 lần	C. 5 lần	D. 4 lần
Câu 12 : Số hỡnh tam giỏc ở hỡnh bờn là : 
A. 7	B. 9
C.10	D. 12
Câu 13 : Tổng của 1 + 3 + 5 + ... +2005 + 2007 + 2009 =...Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1009020	B. 1010152	C. 1010025	D. 1011030
Câu 14 : Cho cỏc phõn số sau : . Phõn số lớn nhất là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15 : Biết hiệu của hai số là 84 và số bộ bằng số lớn . Số bộ là:
A. 42	B. 126	C. 172	D. 120
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 	b. 
Bài 3: Cho phân số . Nếu rút gọn phân số ta được phân số , còn nếu bớt ở tử của phân số đã cho đi 30 đơn vị và giữ nguyên mẫu thì ta được phân số có giá trị bằng 
Bài 4: Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên a sao cho nếu đem tử số của phân số đã cho cộng với a và đem mẫu số trừ đi a ta được phân số 
Bài 5: Một đội công nhân ngày đầu sửa được quãng đường, ngày thứ hai sửa hơn ngày đầu quãng đường, ngày thứ ba sửa bằng hai ngày đầu thì còn lại 91m đường chưa sửa. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu mét?
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A biết AC = 15 cm; AB = 21 cm. Điểm M trên cạnh AC sao cho AM =MC. Từ M kẻ đường song song với AB cắt cạnh BC tại N. Nối MN. Tính độ dài đoạn thẳng MN
Bài tập ngày 17/7/2009
 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1
Từ các chữ số : 1 ; 2 ; 3 có thể lập đuợc bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 2
Kết quả của dãy tính : 32 44 75 69 – 21 39 63 55 có chữ số tận cùng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 3
Cho một số tự nhiờn. Biết rằng nếu viết thờm chữ số 7 vào tận cựng bờn phải số đú thỡ số đú tăng thờm 754 đơn vị. Vậy số đó cho là: 
A. 75 B. 78 C. 80 D. 83 
Câu 4
Số hạng thứ 11 của dãy tính : 7 + 13 + 19 + 25 là :
A. 55 B. 61 C. 67 D. 73 
Câu 5
Số nào dưới đây thuộc dãy tính : 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; 
A. 30 B. 40 C. 45 D. 47 
Cõu 6
Điền dấu >, <, = vào ụ trống trong phộp tớn h: 1 
A. > B. < C. = D. Phương ỏn khỏc 
Cõu7
Điền dấu >, <, = vào ụ trống trong phộp tớnh: 
A. > B. < C. = D. Phương ỏn khỏc 
Cõu 8
Cú bao nhiờu số gồm 5 chữ số mà tổng cỏc chữ số trong mỗi số đú bằng 2.
A. 3 số B. 4 số C. 5 số D. 6 số 
Cõu 9
Đỏp ỏn nào sau đõy khụng đỳng ?
A. Hỡnh vuụng là hỡnh chữ nhật cú 4 cạnh bằng nhau.
B. Hỡnh vuụng là hỡnh thoi cú 1 gúc vuụng.
C. Hỡnh là hỡnh bỡnh hành cú 4 gúc vuụng
D. Hỡnh vuụng là hỡnh tứ giỏc cú 4 gúc vuụng và cú 2 cạnh kề nhau bằng nhau.
Cõu 10
 Cú hai can dầu. Sau khi đổ 7,5 lớt dầu từ can I sang can II thỡ lượng dầu ở hai can bằng nhau. Hỏi lỳc đầu can I nhiều hơn can II mấy lớt dầu ?
A. 7,5 lớt	B. 15 lớt	C. 10 lớt	D. Cả A,B,C đều sai
Cõu 11
Cho số thập phõn 17,02 ; số này sẽ thay đổi như thế nào khi bỏ dấu phẩy
A. Khụng thay đổi B. Tăng 10 lần C. Tăng 100 lần D. Giảm 100 lần
Cõu 12
Số tự nhiờn bộ nhất cú tổng cỏc chữ số bằng 20 và chia hết cho 5 là:
A. 299 B. 2090 C. 2990 D. 695 
Cõu 13
Tớch: 3 13 23 33 ..... 2003 cú tận cựng bằng chữ số nào ?
A. 3 B. 9 C. 7 D. 1 
Cõu 14
Giỏ hoa ngày Tết tăng 20 % so với thỏng 11. Thỏng Giờng giỏ hoa lại giảm 20 % so với ngày Tết. Hóy so sỏnh giỏ hoa thỏng 11 và thỏng Giờng
A. Bằng nhau B.Thỏng 11 lớn hơn 
C. Thỏng Giờng lớn hơn D. Thỏng 11 bé hơn 
Cõu 15
Khi làm phộp nhõn một số với 102, một bạn học sinh đó quờn mất chữ số 0 ở số nhõn nờn tớch giảm đi 1170 đơn vị. Hỏi bạn đú đó nhõn số nào với 102 ?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 
Bài 2: Tớnh nhanh:
a. 20092009 200820082008 200920092009 20082008 b. 
Bài 3. So sánh A và B biết: A = 1995 1993; B = 1994 1994
Bài 4: Hai người đi siêu thị mang đi 295000 đồng. Khi chị Hà mua hết số tiền của mình và chị Đông mua hết số tiền của mình thì chị Đông còn nhiều hơn chị Hà 5000 đồng. Tính số tiền mỗi chị mang đi.
Bài 5: Nhõn dịp Tết, một của hàng bỏn cam ngày đầu bỏn được 40 % số cam. Ngày thứ hai bỏn được 60 % số cam cũn lại. Ngày thứ ba bỏn được 24 kg thỡ vừa hết cam. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bỏn được bao nhiờu kg cam ?
Bài 6: Cho tam giác ABC cú diện tích là 12 cm2. Cạnh AB = 8 cm, cạnh AC = 5 cm. Trên cạnh AB kéo dài về phía B lấy điểm M và trên cạnh AC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho BM = CN = 2cm.
a. So sánh diện tích tam giác BMN với diện tích tam giác ABN
b. Tính diện tích tam giác BNC.
c. Tính diện tích tứ giác BCNM
d. Tính diện tích tam giác AMN 
Bài tập ngày 19/7/2009
 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1. Dãy số được viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
 A. 179642 ; 179624 ;179648 ; 179650 B. 179624 ; 179642 ; 179648 ; 179650
 C. 179650 ; 179648 ; 179642 ; 179624 D. 179650 ; 179648 ; 179624 ; 179642
Câu 2. Trong các phân số hai phân số bằng nhau là :
 A. vàứ B. và C. và ứ D. vàứ 
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là :
A. B. C. D. 
Câu 4. Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là :
A. B. C. D. 
Câu 5.  : x = , x có giá trị là :
A. B. C. D. 
 Câu 6. Hình vẽ dưới đây có số tam giác là:
 A. 8 B. 6 C. 4 D. 7 
Câu 7. Câu nào sai trong các câu sau đây :
 A. Số 13465 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3. 
 B. Số 43020 chia hết cho cả 2 và 5.
 C. Số 78435 không chia hết cho 9 
 D. Số 76110 chia hết cho cả 2 và 3.
Câu 8. 2 tấn 35 kg = .kg . Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
 A. 235 B. 2350 C. 2035 D. 2053 
Câu 9. 4 phút 30 giây = .. giây . Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
 A. 270 B. 120 C. 430 D. 70 
Câu 10. Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
 A. 5 m2 	 B. 16 m2 	 C. 64 m2 	 D. 80 m2
Câu 11. Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
 A. 33 lít 	 B. 39 lít 	 C. 40 lít 	 D. 44 lít
Câu 12: Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau : ; ; ; 
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 13: Khi thực hiện biểu thức 255 + 45 : 15 x 3 ta được kết quả là:
A. 60 B. 256 C. 264 D. 774
Câu 14: Tỡm hai số biết tổng của 2 số chia cho 12 thỡ được 5 và dư 5. Hiệu của 2 số chia cho 6 thỡ được 2 và dư 3. Số lớn và số bộ sẽ là :
A. 55 10 B. 35 và 30 C. 45 và 20 D. 40 và 25
Câu 15: Tớnh diện tớch hỡnh thang trờn hỡnh vẽ biết: DC gấp đụi AB và diện tớch ABD = 30 cm2 
A. 80 cm2	B. 90 cm2
C. 100 cm2	D. 120 cm2
Bài 1: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; 36; ......
a. Tìm quy luật của dãy số trên
b. Viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số đó?
c. Tìm số thứ 100 của dãy số đó?
d. Tính tổng của 100 số đầu tiên của dãy số đó
Bài 2: Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm a vào tử số và giữ nguyên mẫu số ta được phân số mới có giá trị bằng 
Bài 3: Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên nào đó sao cho khi tử số trừ đi số đó và mẫu số cộng với số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 
Bài 4: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu một mình vòi thứ nhất chảy thì sau 3h đầy bể, còn nếu một mình vòi thứ hai chảy thì sau 6h đầy bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì sau mấy giờ đầy bể?
 O
Bài 5: Tớnh chu vi phaàn gaùch ủaọm trong hỡnh veừ dửụựi ủaõy, bieỏt baựn kớnh voứng troứn taõm O laứ 6cm.
Câu1: ( 6/20 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D hãy ghi vào tờ giấy thi của thí sinh chữ cái trước câu trả lời đúng.
a/ Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
 A. 5 m2 B. 16 m2 C. 64 m2 D. 80 m2
b/ Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
 A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%
c/ Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
 A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
d/ Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
 A. 33 lít B. 39 lít C. 40 lít D. 44 lít
Câu 2: (3/20 điểm) Tìm y biết: y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15
Câu3: (3/20 điểm) Tìm một số có 4 chữ số. Biết số đó:
 + Chia hết cho 5.
 + Tổng các chữ số bằng 7.
 + Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng đơn vị là 3.
Câu 4: (4/20 điểm) Trên đoạn đường AB lúc 7 giờ hai xe ô tô cùng khởi hành đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A đến B lúc 10 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A lúc 12 giờ.
 Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Câu 5: (4/20 điểm) Một mảnh đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46 mét. Nếu đáy lớn kéo dài thêm 7 mét nữa thì diện tích mảnh đất tăng thêm 140m2.
 a/ Tính diện tích mảnh đất hình thang?
 b/ Trên mảnh đất đó người ta để 85% trồng hoa màu còn lại qui hoạch nhà ở.
 Hỏi khu nhà ở bao nhiêu m2? 
Bài 1: Tìm x biết :
 x = ( 6: 6 – 0,125 8 + 2 0,03 ) 
Bài 2 : Hãy viết 3 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số :
 và 
Bài 3: Một cửa hàng gạo, có tổng số gạo nếp và gạo tẻ là 1950 ki-lô-gam. Sau khi đã bán số gạo nếp và số gạo tẻ thì số gạo nếp và gạo tẻ còn lại bằng nhau. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp; bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
Bài 4: Cho hình vẽ bên : Hãy tính diện tích hình tròn biết diện tích hình vuông ABCD bằng 20 cm2.

Tài liệu đính kèm:

  • docTL ON HE CHO HS L5.doc