Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 10 đến 14 - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 10 đến 14 - Năm học 2011-2012

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?

- Kĩ năng : HS biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng. HS nhận biết đợc 1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng.

- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

1- Giáo viên : SGK ,Thước thẳng , bảng phụ, com pa, sợi dây, thanh gỗ.

2- Học sinh : SGK , Thước thẳng , sợi dây , 1 thanh gỗ, 1 mảnh giấy, bút chì.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 I, Tổ chức:

Sĩ số : 6C:

 6D:

 II, Kiểm tra bài cũ :

Cho hình vẽ

 A M B

1) Đo độ dài : AM = . cm ?

 MB = . cm.

So sánh MA ; MB.

2) Tính AB.

3) Nhận xét gì về vị trí của M đối với A; B ?

- Một HS lên bảng đo :

1) AM = 2 cm.

 MB = 2 cm

 AM = MB.

2) M nằm giữa A và B.

 MA + MB = AB.

 AB = 2 + 2 = 4 (cm).

3) M nằm giữa hai điểm A ; B và M cách đều A ; B M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 10 đến 14 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 20 /10/2011
NG: / 10 /2011 
 Tiết 10: Đ 9 vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho 
OM = m (đơn vị đo độ dài ) (m > 0). Trên tia Ox, nếu OM = a , ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N.
- Kĩ năng : Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , đo, đặt điểm chính xác.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao 
 + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. 
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6A: 
 6B :
 6C :
 II, Kiểm tra bài cũ : 
2) Chữa bài tập :
 Trên 1 đường thẳng, hãy vẽ 3 điểm V ; A ; T sao cho AT = 10 cm ; 
VA = 20 cm ; VT = 30 cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
GV NX , cho điểm .
HS :
Vì 10 + 20 = 30 hay AT + VA = VT
Nên điểm A nằm giữa hai điểm V và T
3. Bài mới : ĐVĐ: Để vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên tia Ox ta làm nh thế nào ? 
Hoạt động 1 .Thực hiện ví dụ vẽ 1 đoạn thẳng trên tia 
- VD1: Để vẽ đoạn thẳng cần xác định 2 mút của nó. ở VD1 mút nào đã biết, cần xác định mút nào ?
- Sau khi thực hiện 2 cách xác định điểm M trên tia Ox, em có nhận xét 
gì ?
- Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK .
-VD 2: Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ?
- Hai HS lên bảng thao tác vẽ.
- Cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS làm bài tập : Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM = 2,5 cm;
 ON = 3 cm 
- GV: Trong thực hành : Nếu cần vẽ một đoạn thẳng có độ dài lớn hơn 
thước thì ta làm thế nào ?
1) Vẽ đoạn thẳng trên tia :
 VD1:
Trên tia Ox , vẽ đoạn thẳng OM = 2 cm
 - Mút O đã biết.
 - Cần xác định mút M.
* Cách 1: (dùng thước có chia khoảng)
- Đặt cạnh của thước trùng tia Ox, sao cho vạch số 0 trùng gốc O.
- Vạch 2 cm của thước ứng với một điểm trên tia, điểm ấy chính là điểm M.
.
.
 O M x 
* Cách 2: (có thể dùng com pa và thước thẳng).
VD2: Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB.
Nhận xét : ( SGK/122)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ đoạn thẳng CD = AB ( bằng com pa)
.
.
.
 O M N x
Hoạt động 2. vẽ hai đoạn thẳng trên tia
- Yêu cầu 1 HS đọc VD SGK.
- Yêu cầu 1 HS lên thực hiện VD trên bảng.
- Cả lớp vẽ vào vở.
- GV: Nếu trên tia Ox có OM = a ; 
ON = b ; 0 < a < b thì kết luận gì về vị trí các điểm O ; N ; M ?
* Với 3 điểm A ; B ; C thẳng hàng :
AB = m ; AC = n ; và m < n ta có kết luận gì ?
 VD: Trên tia Ox vẽ OM = 2 cm.
 ON = 3 cm.
.
 . .
 O M N x
a
 M nằm giữa O và N.
 .
 . .
 O M N x
b
0 < a < b ị M nằm giữa O và N.
* Nhận xét : SGK.
Trên tia Ox ; OM = a ; ON = b nếu 
0 < a < b thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
KL: Điểm B nằm giữa hai điểm A và C 
4 . Củng cố 
- Yêu cầu HS làm bài tập 54 SGK.
- Bài 55.
- Hôm nay cho ta thêm một dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa 2 điểm đó là gì ?
- HS: Nếu O ; M ; N ẻ tia Ox và 
OM < ON ị M nằm giữa O và N.
 Bài 54(SGK/124):
.
 . . .
 O A B C x
 BC = BA 
Bài 55(SGK/124):
OA = 8 cm ; AB = 2 cm. Tính OB.
- Nếu A nằm giữa O và B có:
 OB = OA + AB = 8 + 2 = 10 (cm).
- Nếu B nằm giữa O và A có :
 OB = OA - AB = 8 - 2 = 6 (cm).
BT có 2 đáp số.
5 .Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài (cả dùng thước, dùng com pa).
- Làm bài tập : 53 ; 57 ; 58 ; 59 SGK. Và 52 ; 53 SBT.
HD Bài55 : - Xét 2 trường hợp 
 1, Vẽ A nằm giữa 2 điểm O và B
 2 , Vẽ B ............................A và O
___________________________________________________________________
Tuần 11 
NS:26/10/2012
NG: Tiết 11 : Đ 10 trung điểm của đoạn thẳng
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
- Kĩ năng : HS biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng. HS nhận biết đợc 1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên : SGK ,Thước thẳng , bảng phụ, com pa, sợi dây, thanh gỗ.
2- Học sinh : SGK , Thước thẳng , sợi dây , 1 thanh gỗ, 1 mảnh giấy, bút chì.
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6C: 
 6D:
 II, Kiểm tra bài cũ : 
Cho hình vẽ 
. . . .
. . .
 A M B 
1) Đo độ dài : AM = ... cm ?
 MB = ... cm.
So sánh MA ; MB.
2) Tính AB.
3) Nhận xét gì về vị trí của M đối với A; B ?
- Một HS lên bảng đo :
1) AM = 2 cm.
 MB = 2 cm
ị AM = MB.
2) M nằm giữa A và B.
ị MA + MB = AB.
 AB = 2 + 2 = 4 (cm).
3) M nằm giữa hai điểm A ; B và M cách đều A ; B ị M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
3. Bài mới :
ĐVĐ: Khi nào M là trung điểm của đoạn thẳng AB 
Hoạt động 1. trung điểm đoạn thẳng
GV giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng qua Hình vẽ kiểm tra bài cũ .
- M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M phải thoả mãn điều kiện gì ?
- GV yêu cầu: 1 HS vẽ trên bảng 
 + Vẽ đoạn thẳng AB = 35 cm.
 + Vẽ trung điểm M của AB. Có giải thích cách vẽ ?
* GV chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài tập 60 .
- GV quy ước đoạn thẳng biểu diễn 2cm trên bảng.
- Yêu cầu 1 HS vẽ hình.
- GV ghi mẫu lên bảng.
- GV lấy A' ẻ đoạn thẳng OB ; A' có là trung điểm của AB không ?
 Một đoạn thẳng có mấy trung điểm ?
GV: Cho HS 1 đoạn thẳng, yêu cầu HS xác định trung điểm của nó.
Định nghĩa SGK.
 M nằm giữa A và B
 MA = MB
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
- Một HS lên bảng thực hiện :
 + Vẽ AB = 35 cm.
 + M là trung điểm của AB.
 ị AM = = 17,5 cm.
Vẽ Mẻ tia AB sao cho AM = 17,5 cm.
- HS còn lại vẽ vào vở.
- Bài 60.
HS trả lời miệng:
a) Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (OA < OB).
b) Theo câu a:
 A nằm giữa O và B.
ị OA + AB = OB.
 2 + AB = 4
 AB = 4 - 2 = 2 (cm).
ị OA = OB ( = 2 cm).
c) Theo câu a và câu b có : A là trung điểm của đoạn OB.
Hoạt động 2. cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
- Có những cách nào để vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB ?
- Yêu cầu HS chỉ rõ cách vẽ.
- GV hướng dẫn cách gấp dây.
HS đọc SGK .
- VD: Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
C1: Dùng thước thẳng chia khoảng.
bước1: Đo đoạn thẳng.
bước 2: Tính MA = MB = 
bước 3 :Vẽ M trên AB với độ dài MA (hoặc MB).
C2 : Gấp dây.
C3: Dùng gấp dây.
- Dùng sợi dây xác định chiều dài thanh gỗ (chọn mép thẳng đo).
 4. Củng cố 
Muốn chỉ ra M là trung điểm của AB ta làm như thế nào ? làm thế nào để vẽ được 
5 .Hướng dẫn về nhà 
- Cần thuộc hiểu các kiến thức quan trọng trong bài trước khi làm bài tập.
- Làm các bài tập : 61 ; 62 ; 65 . 60 ; 61 ; 62 .
- Ôn tập , trả lời các câu hỏi.
HD . Bài 62: 
Tính OC ?
Tính OE ?
Vẽ điểm C , E rồi từ đó vẽ D , F ?
_______________________________________________________________________
Tuần 12
NS: 9/11/2012
NG: /11/2012
Tiết 12 : ôn tập học kỳ i
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng (khái niệm, tính chất, cách nhận biết).
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa, vẽ đoạn thẳng.
- Thái độ : Bước đầu tập suy luận đơn giản.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thước kẻ, bảng phụ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao 
 + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. 
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6C 
 6D:
 II, Kiểm tra bài cũ : Trong giờ ôn
III. Bài mới :
Hoạt động 1 Nhận biết hình
a
1)
B
A
A B C
2)
B
A
3)
b
a
I
4)
a
b
5)
6)
x O x’
 A B y
7)
A M B
A B
8)
 A M B
9)
10)
Hoạt động 2 . Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ 
Bài tập 1:
 Điền vào ô trống các phát biểu sau để được đúng :
 a) Trong 3 điểm thẳng hàng ... nằm giữa hai điểm còn lại.
 b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua ....
 c) Mỗi điểm trên 1 đt là ... của hai tia đối nhau.
 d) Nếu .... thì AM + MB = AB.
 e) Nếu MA = MB = thì ....
Bài tập 2:
 Đúng hay sai:
 a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B (S).
 b) Nếu M là trung điểm của đt AB thì M cách đều 2 điểm A và B. (Đ).
 c) Trung điểm của đt AB là điểm cách đều A và B. (S).
 d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung. (S).
 e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên 1 đường thẳng. (Đ).
 f) Hai tia cùng nằm trên 1 đường thẳng thì đối nhau. (S).
 h) Hay đt phân biệt thì cắt nhau hoặc song song . (Đ).
Hoạt động3 Luyện kĩ năng vẽ hình
Bài 3 (sgk/127)
b, AN// a thì không thể vẽ được điểm SVì S a , và S AN mà AN//a
Do đó 2 đờng thẳng a và AN không có điểm nào chung . 
2, Bài 6 (sgk/127)
a, Điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Vì AM < AB
b, Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B
nên AM + MB = Ab
suy ra AM = MB
c, M là trung điểm của AB vì theo phần a,b, 
4. Củng cố : 
 -Khắc sâu lại kiến thức trọng tâm : Điểm , đường thẳng , đoạn thẳng .
5. hướng dẫn về nhà 
- Về nhà hiểu, thuộc, nắm vững lý thuyết trong chương.
- Tập vẽ hình, kí hiệu hình cho đúng.
- Làm các bài tập trong SBT: 51 ; 56 ; 58 ; 63.
-Tuần sau chỉ học số học .
Tuần 13
NS:
NG:
Tiết 13 : kiểm tra một tiết chơng i
A. mục tiêu:
 - Đánh giá đợc kết quả HS đã nhận đợc trong chơng I ( về điểm, đờng thẳng, tia, trung điểm ) và các kĩ năng về các dạng bài tập này.
- HS đợc rèn luyện kỹ năng trình bày ời giải BT 
- Giáo dục HS tính trung thực , thật thà .
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. 
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6A: 6B:
 II, Kiểm tra bài cũ : 
Câu hỏi
Đáp án
III, Bài Mới:
	ĐVĐ:
II . chuẩn bị :
 1. GV: Đề kiểm tra
 2. HS : Ôn tập kiến thức , Giấy nháp
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức : Sĩ số 6A / 6B /
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận 
biết
Thông
Hiểu
Vận 
dụng
Tổng
tnkq 
tntl
tnkq
tntl
tnkq
tntl
Điểm - Đờng thẳng
1
 0,5
1
 0,5
1
 1,0
3
 2,0
Đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng
2
 1,0
1
 0,5
2
 1,0
1
 1,0
1
 1,0
7
 4,5
Tia
1
 0,5
1
 1,0
42
 1,5
Trung điểm của đoạn thẳng
2
 1,0 
1
 1,0
3
 2,0
Tổng
6
 3,0
6
 4,0
3
3,0
15
 10
	đề kiểm tra
phần trắc nghiệm khách quan : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chc các A ,B ,C , D trớc phơng án trả lời đúng trong các câu sau: ( Mỗi câu đợc 0,5 điểm )
Câu1 . Qua 3 điểm A , B , C thẳng hàng :
A . Vẽ đợc đúng 3 đờng thẳng phân biệt.
B . Chỉ vẽ đợc một đờng thẳng .
C . Vẽ đợc nhiều hơn 3 đờng thẳng phân biệt .
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2 . Đoạn thẳng MN là hình gồm :
A . Hai điểm M , N
 .
N
 P
B . Tất cả các điểm nằm giữa M và N . a
D . Điểm M < N và tất cả các điểm nằm giữa M và N . 
Câu 3 . Trên hình vẽ 
.
	A . Đờng thẳng a đi qua điểm N và P 
 B . Đờng thẳng a đi qua điểm M và N M b
 C . Đờng thẳng a đi qua điểm M và P
 D . Đờng thẳng a đi qua điểm m , N và P
A
 Câu 4 . Độ dài các đoạn thẳng AB , BC , CA trong hình tteo thứ tự giảm dần 
 Nh thế nào ?
 A . AB , BC , A C.
 B . AC , CB , AB
 C . BC , AC , AB
C
B
 D . BC , AB , AC .
 A M B
 . . . 
Câu 5 . Trong hình vẽ M là điểm nằm giữa hai điểm A và B . AM = 3cm , 
AB = 8cm .Khi đó : 
A . Đoạn thẳng MB = 3cm 
B . Đoạn thẳng MB = 5cm 
C . Đoạn thẳng MB = 11cm 
D . Đoạn thẳng MB = 5,5cm 
Câu 6 (1,5đ) . Trên đoạn thẳng MN = 6cm . Lấy điểm A sao cho AM = 3cm . Hãy điền dấu ‘’x’’ vào ô mà em chọn :
Câu
Đúng
Sai
1, Điểm A nằm giữa hai điểm M và N
2, Đoạn thẳng MA dài hơn đoạn thẳng AN
3, A là trung điểm của đoạn thẳng MN
II . PHầN Tự LUậN ( 6ĐIểM)
Câu1 (6 điểm)
a, Vẽ hai đờng thẳng xy và zt cắt nhau tại O . Lấy A trên tia õ , B thuộc tia Oy , D thuộc tia Oz , C thuộc tia Ot sao cho OA = OB = 4cm ; OC = 3cm ; OD = 6cm.
b, Vì sao điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao điểm O không là trung điểm của đoạn thẳng CD ?
 đáp án chấm 
phần trắc nghiệm khách quan( 4 điểm )
Câu hỏi
 1
2
3
4
5
a
6
b
c
Câu trả lời
b
d
b
c
b
Đúng
sai
đúng
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II . phần tự luận ( 6điểm)
a , Vẽ hình đúng : ( 4 điểm)
b, O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì O nằm giữa hai điểm A và b và 
OA = OB (1 điểm)
C, O là không trung điểm của đoạn thẳng CD vì OC OD .( 1điểm)
4. Củng cố :
Thu bài kiểm tra và nx ý thức làm bài của HS 
5. hdvn :
Tiếp tục ôn tập
Tuần 14
NS:
NG:
Tiết 14 : trả bài kiểm tra học kỳ i ( phần hình học)
A, mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm đợc kết quả chung của cả lớp về % điểm giỏi, khá, trung bình, cha đạt và kết quả của từng cá nhân.
 + Nắm đợc những u điểm đã đạt đợc, những sai lầm mắc phải, rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau.
- Kĩ năng : + Đợc củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm.
 + Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác .
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. 
C. các hoạt động dạy học
 I, Tổ chức: 
Sĩ số : 6A: 6B:
 II, Kiểm tra bài cũ : 
Câu hỏi
Đáp án
III, Bài Mới:
	ĐVĐ:
II. Chuẩn bị : 
1- Giáo viên : Đáp án chấm bài kiển tra
2- Học sinh : Bài cũ
III. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức: sĩ số 6A / 6B /
2. Kiểm tra :
3. Bài mới :
ĐVĐ: Để kiểm tra kết quả cả một học kỳ các em phấn đấu và học tập nh thế nào câu trả lời bởi kết quả sau ?
1 – Trả bài cho HS	
2- Giáo viên thông báo đáp án và thang điểm 
I . Phần TNKQ ( 4 điểm) 
Câu hỏi
 1
2
3
4
5
a
6
b
c
Câu trả lời
b
d
b
c
b
Đúng
sai
đúng
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II . Phần tự luận (6điểm)
a , Vẽ hình đúng : ( 4 điểm)
b, (1 điểm)
C,.( 1điểm)
3). GV NX chung về bài kiểm tra 
Ưu điểm:
Nhợc điểm:
-NX và nêu cụ thể :
+ Kiến thức cần đạt
+ Kỹ năng
+Cách trình bày
 4). Hs nêu thắc mắc . Gv giaie quyết thắ mắc
4 . Củng cố 
- Gv chốt lại đẻ HS ghi nhớ (kiến thức , kỹ năng , cách trình bày )
- Tuyên dơng vài em HS làm bài tốt 
- Phê bình các em làm bài kém
5. HDVN: 
- Tiếp tục ôn tập 
- Xem trớc bài nửa mặt phẳng.

Tài liệu đính kèm:

  • doct10-14Hinh6.doc