HD Hoạt động GV Hoạt động HS
HD1
10 Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
gọi 2HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm Vẽ đường thẳng a, điểm M và N nằm ở hai nửa mặt phẳng bờ a
Vẽ ba tia Ox, Oy, Oz sao cho Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz. Trên tia Ox vẽ điểm M, qua M vẽ đường thẳng a cắt hai tia Oz, Oy tại A , B. M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
HD2
30 Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
Trình bài mục 1 góc
HS: Tìm hiếu khái niệm góc, đỉnh góc và cạnh góc
Cách viết góc thông thừơng và cách dùng kí hiệu
2. Góc
1. Góc.
Góc là hình gồm hai tia chung gốc
Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia của góc là cạnh của góc.
O là đỉnh, hai tia Ox, Oy là hai cạnh của góc xOy
Ta viết: Góc xOy hay góc yOx
Kí hiệu là: xOy hay yOx
hoạc xOy hay yOx
Góc xOy hình 4b còn gọi là góc MON hay góc NOM
GV: Viết mục 2 lên bảng.
Nêu khái niệm góc bẹt và hình ảnh của góc bẹt
? Nêu một số hình ảnh của gốc bẹt 2. Góc bẹt
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
Tuần: 20 Tiết: 15 1. Nửa mặt phẳng Ngaứy soaùn : 03/01/2012 Ngaứy daùy:06/01/2012 I/. Mục tiêu: HS: Hiểu biết thế nào là nửa mặt phẳng, biết cách gọi tên nửa mặt phẳng Biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung bài tập 1 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 40’ Bài mới: GV: Viết mục tiêu đề bài học lên bảng Trình bày mục 1 (SGK) Trang giấy, mặt bảng là hình ảnh của nửa mặt phẳng. Mặt phẳng không bị giới hạn về mọi phía. Đường thẳng a chia mặt mặt phẳng thành hai phần riêng biệt. Mỗi một phần là một nửa mặt phẳng; a đợc gọi là bờ GV: Vẽ hình 2 lên bảng trình bày các khái niệm điểm thuộc nửa mặt phẳng, cách gọi tên một nửa mặt phẳng. Trên hình 2. ta gọi nửa mặt phẳng 1 là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, Nửa mặt phẳng 2 có bờ là a chứa điểm P Ta có thể nói nửa mặt phẳng 2 có bờ a và không chứa điểm M. Hoạc nửa mặt phẳng 2 là nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng 1 Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với đờng thẳng a. Hai điểm N và P nằm khác phía đối với đờng thẳng a HS: Đứng tại chỗ trình bày bài làm a). Hãy nêu các cách gọi tên khác của hai nửa mặt phẳng 1 và 2 b). Nối M với N, nối M với P. Đoạn thẳng MN có cắt a không? Đoạn thẳng MP có cắt a không? HS: NX và sửa sai (nếu có) GV; NX và giải đáp (nếu cần thiết) Chương II: Góc 1. Nửa mặt phẳng 1. Một nửa mặt phẳng bờ a a a M N (1) P (2) Bất kì một đường thẳng nào nằm trên một mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau. + là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, Nửa mặt phẳng 2 có bờ là a chứa điểm P + nửa mặt phẳng 2 có bờ a và không chứa điểm M. + nửa mặt phẳng 2 là nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng 1 + Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với đờng thẳng a. + Hai điểm N và P nằm khác phía đối với đường thẳng a a). Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm N Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm P Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm M b). Đoạn thẳng MN không cắt đường thẳng a Đoạn thẳng MP cắt đường thẳng a GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng, Trình bày mục 2 Ba tia Ox, Oy, Oz chung gốc. Điểm M trên tia Ox, điểm N trên tia Oy (M và N đều không trùng với điểm O) ở hình 3a, tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại một điểm nằm giữa M và N, ta nói tia Oz nằm gữa hai tia Ox, Oy. HS: Tìm hiểu, đứng tại chỗ làm bài ở hình 3b, tia Oz có nằm giữa hai tia Ox, Oy không? ở hình 3c, tia Oz có cắt đoạn thẳng MN không? Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox, Oy không? HS: NX và sửa sai (nếu có) GV; NX và giải đáp (nếu cần thiết) 2. Tia nằm giữa hai tia O M N x z y Hình 3a O M N x z y Hình 3b O M N x y z Hình 3c Mẻ tia Ox, Nẻ tia Oy, tia Oz không cắt đoạn MN ị Oz không nằm giữa hai tia Ox và Oy Mẻ tia Ox, Nẻ tia Oy, tia Oz cắt đoạn MN ị Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Hình 3b. Oz cắt đoạn thẳng MN Oz nằm giữa hai tia Ox Hình 3c. Oz không cắt đoạn thẳng MN Oz không nằm giữa hai tia Ox và Oy GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Đứng tại chỗ trình bày bài làm Bài 1. Hãy nêu một số hình ảnh của mặt phẳng Bài 2. Hãy gấp đôi. Trải tờ giấy nên bàn rồi quan sát xem nếp gấp có phải là hình ảnh bờ chung của hai mặt phẳng đối nhau không? HS: NX và sửa sai (nếu có) GV; NX và giải đáp (nếu cần thiết) Bài 3. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: HS: NX và sửa sai (nếu có) GV; NX và giải đáp (nếu cần thiết) 3. Bài tập: Bài 1. Mặt nước, mặt gương, mặt bàn... Bài 2. nếp gấp có phải là hình ảnh bờ chung của hai mặt phẳng đối nhau Bài 3. a). Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau b). Cho ba điểm không thẳng hàng O, A, B. Tia Ox nằm giữa hai tia OA, OB khi tia Ox cắt cắt đoạn thẳng AB HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập ở vở bài tập và SBT 1 Ngaứy soaùn :09/01/2012 Tiết 16 Đ2. GOÙC Ngaứy daùy:12/01/2012 ---//--- I. Muùc tieõu: - HS hieồu goực laứ gỡ ? Goực beùt laứ gỡ? ẹieồm naốm trong goực - Bieỏt veừ goực, ủaởt teõn goực, ủoùc teõn goực. II. Chuaồn bũ: - GV: Giaựo aựn, Sgk, phaỏn maứu, thửụực thaỳng, compa, keựo. - HS: SGK, thửụực thaỳng, hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp veà nhaứ. III. Tieỏn trỡnh baứi daùy: 1. OÅn ủũnh : (1p) Kieồm tra sú soỏ, neà neỏp hoùc sinh. HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng gọi 2HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Vẽ đường thẳng a, điểm M và N nằm ở hai nửa mặt phẳng bờ a Vẽ ba tia Ox, Oy, Oz sao cho Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz. Trên tia Ox vẽ điểm M, qua M vẽ đường thẳng a cắt hai tia Oz, Oy tại A , B. M có nằm giữa A và B không? Vì sao? HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng Trình bài mục 1 góc HS: Tìm hiếu khái niệm góc, đỉnh góc và cạnh góc Cách viết góc thông thừơng và cách dùng kí hiệu 2. Góc 1. Góc. Góc là hình gồm hai tia chung gốc Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia của góc là cạnh của góc. y M N O x y a) b) c) hình 4 O là đỉnh, hai tia Ox, Oy là hai cạnh của góc xOy Ta viết: Góc xOy hay góc yOx Kí hiệu là: é xOy hay é yOx hoạc xOy hay yOx Góc xOy hình 4b còn gọi là góc MON hay góc NOM GV: Viết mục 2 lên bảng. Nêu khái niệm góc bẹt và hình ảnh của góc bẹt ? Nêu một số hình ảnh của gốc bẹt 2. Góc bẹt Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau GV: Nêu cách vẽ góc GV: Nói: Trong một hình có nhiều góc người ta thờng vẽ thêm những cung nhỏ nối hai cạnh của góc để dẽ thấy góc mà ta đang xét tới. Khi cần phân biệt các góc có chung một đỉnh, ta thường dùng những chỉ số đối đỉnh của góc HS: Nghe, quan sát hiểu biết O y z x 2 1 3. Vẽ góc. Vẽ đỉnh và hai cạnh của góc Ví dụ: Các góc chung đỉnh O ở hình 5 là O1 ; O2 . GV: Vẽ hình trình bày mục 4 HS: Nghe, quan sát hiểu bài 4. Điểm nằm bên trong góc hai tia Ox và tia Oy không đối nhau. M là một điểm nằm trong góc xOy tia OM nằm giữa hai tia Ox và Oy. O x M y ị OM nằm trong góc xOy GV: viết tiêu đề mục 5 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập 6, 7 Bài 6. Điền vào chỗ tróng trong các phát biểu sau Bài 7. Quan sát hình 7 rồi điền vào bảng sau 5. Bài tập Bài 6. a). Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là góc xOy. Điểm O là đỉnh , Hai tia Ox, Oy là hai cạnh của góc b). Góc RST có đỉnh là S, có hai cạnh là SR, ST c). Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau C z y a) Hình 7 T P M b) S P x y z c) Hình Tên góc (cách viết thông thờng) Đỉnh Cạnh Tên góc ( cách viết kí hiệu) a Góc yCz hay góc zCy C Cz; Cy ézCy hay éyCz b Góc TMP hay góc PMT M MT; MP é TMP hay é PMT Góc TPM hay góc MPT P PT; PM é TPM hay é MPT Góc PTM hay góc MTP T TM; TP é MTP hay é PTM c Góc xPy hay góc yPx P Px; Py é xPy hay éyPx Góc ySz hay góc zSy Sy; Sz é ySz hay é zSy HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập ở vở bài tập và SBT 2 Ngaứy soaùn:16/01/2012 Tieỏt 17 Đ3. SOÁ ẹO GOÙC Ngaứy daùy:19/01/2012 ----a&b---- I. Muùc tieõu: - Coõng nhaọn moói goực coự moọt goực ủo xaực ủũnh. Soỏ ủo cuỷa goực beùt laứ 180o - Bieỏt ủũnh nghúa goực trong, goực nhoùn, goực tuứ - Bieỏt ủo goực baống thửụực ủo goực. - Bieỏt so saựnh hai goực. - GD thaựi ủoọ ủo goực caồn thaọn, chớnh xaực. II. Chuaồn bũ: - GV: Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, eõke, ủoàng hoà, - HS: Thửụực ủo goực eke. III. Tieỏn trỡnh baứi daùy: 1. OÅn ủũnh : (1p) Kieồm tra sú soỏ, neà neỏp hoùc sinh. HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 2 HS lên làm bài GV: Nhận xét cho điểm Viết tên các góc của hình vẽ theo hai cách O x M y C A D B HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu mục 1 Đo góc Thớc đo góc hình 9 sgk-t76 là một nửa hình tròn được chia thành 180 phần bằng nhau và được ghi từ 0 độ đến 180 độ. Ta gọi tâm của nửa hình tròn này là tâm của thớc. Muốn đo góc xOy ta làm thế nào? GV: Nhận xét và giả đáp Tiến hành hường dẫn đo góc xOy trên bảng HS: Quan sát nắm được cách đo góc xOy có số đo bằng 1050 được kí hiệu nh thế nào GV: Nêu nhận xét HS: Tìm hiểu và làm bài tập Đo độ mở của của cái kéo (h11sgk-t77), của compa (h12-sgk-t77) HS: Quan sát thớc đo góc GV: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề Có nhận xét gì về thước đo góc GV: Nêu chú ý HS: Nghe quan sát thước đo góc hiểu x y O 13. Số đo góc 1. Đo góc Muốn đo góc xOy ( hình 10 sgk-t76), ta làm nhưsau: Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc Một cạnh của góc (Oy) đi qua vạch số 0 của thước Nhìn xem cạnh kia của góc (Ox) đi qua vạch số mấy của thớc (105) ta nói góc xOy có số đo bằng 1050. Kí hiệu là: xOy=1050 . Góc có số đo 1050 gọi là góc 1050 . Nhận xét: Mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800 . Số đo của một góc không vượt quá 1800. Đo độ mở của của cái kéo (h11sgk-t77) là 600 của compa (h12-sgk-t77) là 530 . u Chú ý a). Trên thước đo góc, người ta chỉ ghi các số từ 0 đến 180 ở hai vòng cung theo hai chiều ngược nhau để việc đo góc thuận tiện (h13-sgk-t77) b). Các đơn vị đo góc nhỏ hơn độ là phút kí hiệu là ' và giây kí hiệu là " 10=60' ; 1'=60" GV: Viết mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu mục 2 HS: Tìm hiểu và làm bài tập A C I B ở hình 16, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hãy đo để kiểm tra xem hai góc BAI và IAC có bằng nhau không? HS: Lên bảng điền vào .... để hoàn thành bài tập 2. So sanh hai góc ta so sánh hai góc bằng cách so sánh các số đo của chúng. v hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau. O s t I u q p I O y x Hai góc bằng nhau ở hình 14 sgk-t78 kí hiệu là xOy=uIv Góc sOt lớn hơn góc pIq nếu số đo của góc sOt lớn hơn số đo góc pIq Ta viết là sOt >pIq Khi đó ta còn nói góc pIq nhỏ hơn góc sOt và viết là pIq<sOt Đo đợc BAI=190 ; IAC=430 ị IAC > BAI GV: Viết mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu mục 3 O x y y x O 3. Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù Góc có số đo bằng 900 là góc vuông. Số đo của góc vuông còn đuợc kí hiệu là 1v. Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt x là góc tù. y x y O O HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 3 ở vở bài tập và SBT . Tiết: 18 5. Vẽ góc cho biết số đo Ngaứy soaùn :31/01/2012 Ngaứy daùy:02/02/2012 I/. Mục tiêu: HS: Biết vẽ ... với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau Bài 3. Câu nào đúng, câu nào sai. a). Góc tù là góc lớn hơn góc vuông b). Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz=zOy c). Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox, Oy hai góc bằng nhau. d). Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 e). Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung g). Tâm giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA Bài 3. Câu nào đúng, câu nào sai. a). Đúng b). Đúng c). Sai d). Đúng e). Đúng g). Sai Bài 4. Vẽ hình HS: Vẽ hình câu 3, 4, 6, 8 sgk-t96 Câu 3 a). Vẽ hai góc phụ nhau b). Vẽ hai góc bù nhau: c). Vẽ hai góc kề nhau Câu4. a). Vẽ góc 600 b). vẽ góc 1350 c). Vẽ góc vuông Câu 6. Vẽ tai phân gáic của góc 600 Câu 8. Vẽ đoạn thẳng BC=3,5cm. Vẽ một điểm A sao cho AB=3cm, AC=2,5cm. Vẽ tam giác ABC. Đo các góc của tam giác ABC Bài 4. Vẽ hình Câu 3 m P n O y x a). Vẽ hai góc phụ nhau: Vẽ góc xOy=500 và góc mPn=400 m P n b). Vẽ hai gcó bù nhau: Vẽ góc xOy=700 và góc mPn=1100 O y x c). Vẽ hai góc kề nhau: Vẽ góc xOy và xOz O y x z 600 Câu4. a). Vẽ góc 600 1350 b). vẽ góc 1350 c). Vẽ góc vuông Câu 6. Câu 8. Đo được ACB=570 ; BAC=790 ; ABC=440 Bài 5. Trả lời câu hỏi HS: Trả lời các câu hỏi 1, 2, 5, 7 phần ôn tập hình học, sgk-t95 Câu1 a). Góc là gì? b). Góc bẹt là gì? c). Nêu hình ảnh thực tế về góc vuông, góc bẹt câu 2. a). Góc vuông là gì? b). Góc nhọn là gì? c). Góc tù là gì? Câu 5. Vẽ góc xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Làm thế nào để chỉ đo hai lần mà biết đợc số đo cả ba góc xOy, yOz, xOz. Có mấy cách làm Câu 7. Tam giác ABC là gì? Bài 5. Trả lời câu hỏi Cau1 a). Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc Ví dụ góc xOy là hình tạo bởi hai tia Ox và Oy b). Góc bẹt là góc có hai cạnh của góc là hai tia đối nhau c). Hình ảnh thực tế của góc vuông là góc nhà góc quyển sách, góc giấy Góc bẹt Câu 2. a). Góc vuông là góc có số đo bằng 900. b). Góc nhon là góc có số đo nhỏ hơn 900 c). Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 O x z y Câu 5. Cách 1: Đo góc xOz và zOy Tính góc xOy=xOz+zOy Cách 2: Đo góc xOy và xOz Tính góc zOy=xOy-xOz Cách 3: Đo góc xOy và yOz Tính góc xOz=xOy-yOz ị Có bà cách làm Câu 7. Tam giác là một hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó A, B, C không cùng thuộc một đuờng thẳng. HD 3 5' Kết thúc giờ học GV: Giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét và xếp loại giờ học Xem lại bài học Ôn tập kĩ kiến thức về góc tia nằm giữa, tia phân giác, vẽ tam giác Chuẩn bị giấy là bài KT 45 phút chơng II . Tuần: 32 Tiết: 27 Ôn tập chơng II (Với sự trợ giúp của máy tính) 17-03-2012 I. Mục Tiêu HS: Hệ thống hoá kiến thức về góc Sử dụng thành thạo dụng cụ để đo, vẽ góc , vẽ dờng trong, vẽ tam giác Bớc đầu tập suy luận đơn giản II. Chuẩn bị Nội dung: Đọc kĩ nội dung ôn tập SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thớc thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD 1 40' Bài mới Bài1. Điễn đạt bằng lời các hình vẽ Mỗi hình sau đây cho biết kiến thức gì? M a O x y M O x y O x y x O y t A u v O a b c O z x y A C B O R Ôn tập chơng II (Với sự trợ giúp của máy tính) Bài1. đờng thẳng a và điểm M nằm ngoài đờng thẳng Góc xOy M là điểm nằm trong góc xOy Góc xOy có số đo bằng 900 và đợc gọi là góc vuông Góc xOy là góc tù Góc xOy lớn hơn góc vuông gọi là góc tù Góc bẹt xOy Góc bẹt bằng hai góc vuông, tức là góc bẹt có số đo bằng 1800 Góc tAv và vAu là hai góc kề bù At và Au là hai tia dối nhau Av là tia nằm giữa hai tia At và Au Góc cOb và bOa là hai góc kề vag phụ nhau Oz là tia phân giác của góc yOx Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai tia của góc và toạ với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau Tam giác ABC là hình tạo bới ba đạon thẳng AB, BC, CA trong đó A, B, C không cùng thuộc một đờng thẳng Đờng tròn tâm o bán kính R, kí hiệu là (O,R) Bài 2. Điền vào chỗ ... a). Bất kì đờng thẳng trên mặt phẳng cũng là ... của hai mặt phẳng... b). Số đo của góc bẹt là... c). Nếu ....thì xOy+yOz=xOz d). Tia Phân giác của một góc là tia.... Bài 2. Điền vào chỗ ... a). bờ chung-------đối nhau b). 1800 c). Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz d). Nằm giữa hai cạnh của góc và toạ với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau Bài 3. Câu nào đúng, câu nào sai. a). Góc tù là góc lớn hơn góc vuông b). Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz=zOy c). Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox, Oy hai góc bằng nhau. d). Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 e). Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung g). Tâm giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA Bài 3. Câu nào đúng, câu nào sai. a). Đúng b). Đúng c). Sai d). Đúng e). Đúng g). Sai Bài 4. Vẽ hình HS: Vẽ hình câu 3, 4, 6, 8 sgk-t96 Câu 3 a). Vẽ hai góc phụ nhau b). Vẽ hai góc bù nhau: c). Vẽ hai góc kề nhau Câu4. a). Vẽ góc 600 b). vẽ góc 1350 c). Vẽ góc vuông Câu 6. Vẽ tai phân gáic của góc 600 Câu 8. Vẽ đoạn thẳng BC=3,5cm. Vẽ một điểm A sao cho AB=3cm, AC=2,5cm. Vẽ tam giác ABC. Đo các góc của tam giác ABC Bài 4. Vẽ hình Câu 3 m P n O y x a). Vẽ hai góc phụ nhau: Vẽ góc xOy=500 và góc mPn=400 m P n b). Vẽ hai gcó bù nhau: Vẽ góc xOy=700 và góc mPn=1100 O y x c). Vẽ hai góc kề nhau: Vẽ góc xOy và xOz O y x z 600 Câu4. a). Vẽ góc 600 b). vẽ góc 1350 1350 c). Vẽ góc vuông Câu 6. Câu 8. Đo đợc ACB=570 ; BAC=790 ; ABC=440 Bài 5. Trả lời câu hỏi HS: Trả lời các câu hỏi 1, 2, 5, 7 phần ôn tập hình học, sgk-t95 Câu1 a). Góc là gì? b). Góc bẹt là gì? c). Nêu hình ảnh thực tế về góc vuông, góc bẹt câu 2. a). Góc vuông là gì? b). Góc nhọn là gì? c). Góc tù là gì? Câu 5. Vẽ góc xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Làm thế nào để chỉ đo hai lần mà biết đợc số đo cả ba góc xOy, yOz, xOz. Có mấy cách làm Câu 7. Tam giác ABC là gì? Bài 5. Trả lời câu hỏi Cau1 a). Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc Ví dụ góc xOy là hình tạo bởi hai tia Ox và Oy b). Góc bẹt là góc có hai cạnh của góc là hai tia đối nhau c). Hình ảnh thực tế của góc vuông là góc nhà góc quyển sách, góc giấy Góc bẹt Câu 2. a). Góc vuông là góc có số đo bằng 900. b). Góc nhon là góc có số đo nhỏ hơn 900 c). Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 O x z y Câu 5. Cách 1: Đo góc xOz và zOy Tính góc xOy=xOz+zOy Cách 2: Đo góc xOy và xOz Tính góc zOy=xOy-xOz Cách 3: Đo góc xOy và yOz Tính góc xOz=xOy-yOz ị Có bà cách làm Câu 7. Tam giác là một hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó A, B, C không cùng thuộc một đuờng thẳng. HD 3 5' Kết thúc giờ học GV: Giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét và xếp loại giờ học Xem lại bài học Ôn tập kĩ kiến thức về góc tia nằm giữa, tia phân giác, vẽ tam giác Chuẩn bị giấy là bài KT 45 phút chơng II . Ngày soạn: 16/ 04 / 2012 Tiết 28 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày KT: 19 /0 4/2012 -----a&b----- I. Mục tiờu: - Kiểm tra kiến thức cơ bản của hs về gúc, số đo gúc, khi nào thỡ ; vẽ gúc khi biết số đo, tia phõn giỏc của gúc, đường trũn, tam giỏc. - Rốn kỹ năng sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để đo, vẽ gúc, đường trũn, tam giỏc, phõn biệt cỏc loại gúc. - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi thực hành. II. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị nội dung đề bài kiểm tra. - HS: ễn tập cỏc kiến thức chương II: Gúc. III. Thiết lập ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL . Số đo gúc - Hiểu cỏc khỏi niệm gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, hai gúc kề nhau, hai gúc phụ nhau, hai gúc bự nhau, hai gúc kề bự - Biết vận dụng hệ thức khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz để giải bài tập đơn giản Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 4 2.0 3 5,0 7 7,0 70% Tia phõn giỏc của một gúc Hiểu khỏi niệm tia phõn giỏc của một gúc Biết chứng tỏ một tia là tia phõn giỏc của một gúc nào đú Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 2 1,5 15% Đường trũn Tam giỏc Biết khỏi niệm tam giỏc ABC là gỡ ? đường trũn tõm O, bkinh R ? Nhận biết cỏc diểm nằm trờn, bờn trong, bờn ngoài đường trũn. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 0,5 3 1,5 15% T.Số cõu T.Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 5 2,5 25% 4 6 60% 12 10 100% IV. Đề kiểm tra: 45 phut A. Trắc nghiệm: (5đ) Bài 1: (2đ) Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng: a) Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng: A. 1800 ; B. 900 ; C. 500 ; D. 1200 b) Gúc tự là gúc cú số đo bằng : A. 900 ; B. 1800 ; C. ; D. c) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thỡ: A. ; B. ; C. ; D. d) Gúc nhọn là gúc cú số đo bằng : A. 1800 ; B. 900 ; C. ; D. Bài 2: (2đ) Đỏnh dấu “X” vào ụ thớch hợp: Cõu Đỳng Sai a) Gúc bẹt là gúc cú hai cạnh là hai tia đối nhau. b) Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB; BC; CA. c) Gúc 600 và gúc 400 là hai gúc phụ nhau. d) Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch A một khoảng bằng 3 cm là đường trũn tõm A, bỏn kớnh 3 cm. Bài 3: (2đ) Điền vào chỗ trống: a) Nếu tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy thỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Gúc ABC cú đỉnh là . . . . . . . . . ., cú hai cạnh là . . . . . . . . . . . . . . B. Tự luận: (4đ) Bài 4: (4đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob, Oc sao cho . Tớnh số đo gúc bOc. Tia Oc cú phải là tia phõn giỏc của gúc aOb khụng? Vỡ sao? V. Đỏp ỏn và biểu điểm: Bài 1: Mỗi ý đỳng đạt 0,5đ. a) B ; b) D ; c) A ; d) C Bài 2: Mỗi ý đỳng đạt 0,5đ. a) Đỳng ; b) Sai ; c) Sai ; d) Đỳng Bài 3: Mỗi cõu đỳng đạt 0,5đ. a) tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và . b) đỉnh B, hai cạnh BA, BC. Bài 4: Vẽ hỡnh đỳng 1đ a) Vỡ tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob (600 < 1200) nờn ta cú: (0,75đ) b) Tia Oc là tia phõn giỏc của gúc aOb. Vỡ tia Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob (0,5đ) và (1đ) VI . Củng cố : Thu bài – NX giờ KT VII . Hướng dẫn : Về xem lại bài .. Ngày soạn 23/04/2012 Ngày dạy 26/04/2012 Tiết 29 Trả bài kiểm tra chương II I . MĐYC : Nắm đđược sự tiếp thu kiến thức của hs qua một chương. Từ đo óGV có phương pháp giảng dạy thích hợp hơn đối với từng đối tượng hs . Rèn ý thức tự học tốt hơn . II . Chuẩn bị : Nội dung kt bài kt III . Bài mới : Trả bài kt 1, GV nhận xét ưu khuyết điểm của hs a , ƯU điểm : các em tự giác trong kiểm tra - Làm bài nghiêm túc . Không coi cóp bài của bạn b, Nhược điểm : Một số tiếp thu chậm , không hiểu bài không làm được bài dẫn đđến đ điểm thấp 2 , Chữa từng bài từng câu IV . Củng cố : GV hệ thống lại toàn bộ kt của từng câu V . HDVN : Học và xem lại bài . Xem bài tiếp giờ sau học x O x 60o y O
Tài liệu đính kèm: