Bài kiểm tra số 5 môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

Bài kiểm tra số 5 môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 ĐIỂM):

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

Câu 1: Cho biểu thức: M= với n là số nguyên. Số nguyên n phải thoả mãn điều kiện gì để M là phân số?

A: n=3 B: n 0 C:n 1 D: n 3

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số: ?

A: B: C: D:

Câu 3: Rút gọn phân số: ta được phân số tối giản là:

A: B: C: D: Kết quả khác.

Câu 4: Cách sắp xếp nào sai?

A: B: C:D:

Câu 5: Phép cộng hai phân số: có kết quả bằng: A: B: C: D:

Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: là: A: B: C: D:

Câu 7: Kết quả phép tính: (-3). là: A: B: C: D:

Câu 8: Kết quả phép tính: :(-3) là: A: B: C: D:

Câu 9: Đổi hỗn số ra phân số ta được kết quả là: A: B: C: D:

Câu 10: Đổi phân số: ra số thập phân ta được kết quả là:

A: 2,75 B: 1,75 C: 0,75 D: 3,75

Câu 11: Đổi 175% ra phân số ta được kết quả là: A: B: C: D:

Câu 12: Số nghịch đảo của số là: A: B: C: D:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 5 môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chẵn
Bài kiểm tra số 5: môn số học lớp 6 (45 phút)
Họ và tên:...Ngày sinh:
Lớp: ...... Ngày kiểm tra: ...................
 Điểm Lời phê 
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cho biểu thức: M= với n là số nguyên. Số nguyên n phải thoả mãn điều kiện gì để M là phân số?	 
A: n=3 	B: n 3	 C:n 1	 D: n 0
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số: ?
A: 	B:	C: 	D: 
Câu 3: Rút gọn phân số: ta được phân số tối giản là:
A:	B: 	C:	D: Kết quả khác.
Câu 4: Cách sắp xếp nào sai?
A:	 B: C:	D: 
Câu 5: Phép cộng hai phân số: có kết quả bằng: A: B: C: D: 
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: là: A: B: C: D: 
Câu 7: Kết quả phép tính: (-3). là: A: B: C: D: 
Câu 8: Kết quả phép tính: :(-3) là: A: B: C: D: 
Câu 9: Đổi hỗn số ra phân số ta được kết quả là: A: B: C: D: 
Câu 10: Đổi phân số: ra số thập phân ta được kết quả là:
A: 0,75 	B: 1,75 	C: 2,75	D: 3,75
Câu 11: Đổi 175% ra phân số ta được kết quả là: A: B: C: D: 
Câu 12: Số nghịch đảo của số là: A: B: C: D: 
Đề lẻ
Bài kiểm tra số 5: môn số học lớp 6 (45 phút)
Họ và tên:...Ngày sinh:
Lớp: ...... Ngày kiểm tra: ...................
 Điểm Lời phê 
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cho biểu thức: M= với n là số nguyên. Số nguyên n phải thoả mãn điều kiện gì để M là phân số?	 
A: n=3 	B: n 0	 C:n 1	 D: n 3
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số: ?
A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 3: Rút gọn phân số: ta được phân số tối giản là:
A:	B: 	C:	D: Kết quả khác.
Câu 4: Cách sắp xếp nào sai?
A:	 B: C:D: 
Câu 5: Phép cộng hai phân số: có kết quả bằng: A: B: C: D: 
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: là: A: B: C: D: 
Câu 7: Kết quả phép tính: (-3). là: A: B: C: D: 
Câu 8: Kết quả phép tính: :(-3) là: A: B: C: D: 
Câu 9: Đổi hỗn số ra phân số ta được kết quả là: A: B: C: D: 
Câu 10: Đổi phân số: ra số thập phân ta được kết quả là: 
A: 2,75 	B: 1,75 	C: 0,75 	D: 3,75
Câu 11: Đổi 175% ra phân số ta được kết quả là: A: B: C: D: 
Câu 12: Số nghịch đảo của số là: A: B: C: D: 
II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 13(3 điểm): Tính nhanh:
a/ A = 	b/ B = 
Câu 14(3 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a/ 	b/ 
Câu 15(1 điểm): Tìm x biết:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm
I/Trắc nghiệm khách quan (0,25 x 12=3 điểm):
Đề chẵn:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
d
b
a
d
c
c
a
b
a
d
c
Đề lẻ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
b
a
A
D
c
a
b
C
d
c
II/Tự luận:
Câu 10(3 điểm): Mỗi câu cho 1,5 điểm, nếu tính đúng nhưng không hợp lí, cho từ 1/2 đến 3/4 số điểm của câu tương ứng, tuỳ theo sự hợp lí.
Câu 11(3 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 	
Câu 12(1 điểm): 

Tài liệu đính kèm:

  • docSo 6tiet 93.doc