Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 29 đến 41 - Nguyễn Văn Hiếu

Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 29 đến 41 - Nguyễn Văn Hiếu

a) Mục tiêu:

Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:

-Viết ptts, pttq của đường thẳng

- Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng

-Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng .

 Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học

 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.

 Về tái độ: cẩn thận , chính xác.

b) Chuẩn bị phương tiện dạy học

a) Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng.

b) Phương tiện: SGK, Sách Bài tập

c) Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyện tập

c) Tiến trình bài học:

 Kiểm tra :

 Câu hỏi 1:

a) Muốn viết được ptrình (TS,TQ) của đường thẳng ta cần có những yếu tố nào?

b) Nêu cách tìm vị trí tương đối giữa 2 đthẳng, công thức tính góc giữa 2 đthẳng đó

c) Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng

 Câu hỏi 2:Hãy lập ptts, pttq của đường thẳng d biết:

a. d qua M(2;1) có vtcp

b. d qua M(5;-2) có vtpt

c. d qua M(5;-1) và có hệ số góc là 5

a. d qua A(3;4) và B(5;-3)

Câu hỏi 3: Cho có: A(1;3), B(4;-1), C(4;6)

a. Hãy lập pttq của đường cao AH, trung tuyến BM

b. Tính và

 

doc 22 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 29 đến 41 - Nguyễn Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
 Bài1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Tiết PPCT:29-32
Mục tiêu:
Về kiến thức :
Vectơ chỉ phương-phương trình tham số của đừơng thẳng
Vectơ pháp tuyến-phương trình tổng quát của đường thẳng
Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, góc giữa 2 đường thẳng
Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
Về kỹ năng:
-Lập dược phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết các yếu tố đủ để xác định đường thẳng đó. 
-Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mp tọa độ khi biết p.trình của nó
Xđịnh được vị trí tương đối, góc giũa 2 đường thẳng khi biết p.trình 2 đường thẳng đó
Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
Về tư duy: bước đầu hiểu được việc đại số hóa hình học.
Về thái độ: cẩn thận , chính xác.
Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Thực tiển học sinh đã biết định nghĩa 2 vectơ cùng phương, 2 vectơ vuông góc .
Phương tiện : SGK, SBT, Tranh, ảnh.
Phương pháp, thuyết trình, vấn đáp gợi mở.
Tiến trình dạy học và các hoạt động:
Hoạt động 1: Xây dựng vectơ chỉ phương của đường thẳng 
Hoạt động của HS
Hoạt động của giáo viên
Nội dung cần ghi
vậy
 vậy 
KL:
(HS có thể vẽ trên mp toạ độ)
Tìm tung độ của M0, M biết hoành độ lần lượt là 2 và 6.
-Thế hoành độ của M0 và của M vào phương trình để tính y.
- Tìm được tung độ, ta có tọa độ 
- KL: cùng phương với (Minh họa bằng độ thị).
- Nhận xét:
 là vectơ chỉ phương.
() cũng là vectơ chỉ phương.
- xác định nếu biết điểm và 1vectơ chỉ phương.
Nhấn mạnh:
 qua M0 (x0,y0) có vectơ chỉ phương có ptts là:x = x0 +u1t
 y = y0 +u2t
ứng 1 giá trị t bất kỳ ta có 1 điểm thuộc .
Trong mp Oxy cho đ.thẳng là đồ thị của hsố 
Tìm tung độ của 2 điểm nằm trên , có hoành độ llượt là 2 và 6
b)Chứng tỏ cùng phương với 
I. Vectơ chỉ phương của đường thẳng.
 ĐN SGK trang 70
II. P.Trình tham số của đường thẳng (trang 71 SGK)
HĐ 2:Tìm vtcp của đường thẳng khi biết phương trình tham số của nó.
Cho hsinh nhìn ptts, từ đó chỉ ra vtcpcủa đ.thẳng và 1 điểm bất kỳ thuộc đ.thẳng đó
Chọn t =1; t=-2 ta có những điểm nào?
Điểm ứng với t=0 là chọn nhanh nhất.
VD. Cho 
 qua điểm và có vtcp 
HĐ3. Tính hệ số góc của đườnh thẳng khi biết vtcp
HĐ của HS
HĐ của GV 
ND cần ghi
Suy ra: 
Hsinh tự thay số vào ptts của đthẳng.
GV giúp hsinh tìm hệ số góc từ ptts của đthẳng có vtcp là với
Rút t từ p.tr (1) rồi thay vào p.tr (2). 
 Đặt là hsg của đthẳng.
 Hsinh viết ptts cần có 1 điểm A (hoặc B), chọn được vtcp là 
Có vtcp ta sẽ tính được hsg k
Đthẳng có vtcp với thì hsg của là: 
VD: Viết ptts của đthẳng d qua . Tính hsg của d.
d qua A và B nên 
Vậy ptts của d: 
 hsg của d là: 
HĐ4. Xây dựng vectơ pháp tuyến của đườnh thẳng dựa vào vtcp của nó
Cho : và vectơ 
Hãy chứng tỏ vuông góc với vtcp của 
HĐ của HS
HĐ của GV
ND cần ghi
KL
Tìm vtcp của 
Hd hsinh cm: bằng tích vô hướng . =0
 Nxét: 
 là vtpt thì k( ) cũng là vtpt của đthẳng 
 Vậy 1 đường thẳng hoàn toàn xác định nếu biết 1 điểm và 1 vtpt
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 
ĐN trang 73 SGK
Chú ý: vectơ pháp tuyến là vectơ vuông góc với vtcp.
IV. Phương trình tổng quát của đường thẳng.
 a)ĐN (trang 73 SGK)
Ghi nhớ: qua và có vtpt thì ptrình tổng quát là: 
với 
HĐ5. Liên hệ giữa vtcp và vtpt của đường thẳng
Cm: đường thẳng : có vtpt và vtcp 
HĐ của HS
HĐ của GV
ND cần ghi
Vậy 
Hs kiểm tra: 
Cần 1 điểm và 1 vtpt
 có vtcp ta sẽ suy ra được vtpt.
Hãy cm 
Adụng Kquả trên chỉ ra vtcp từ vtpt 
Muốn lập được pttq ta cần nhữnh yếu tố nào?
Tìm vtpt bằng cách nào?
VD. a) Tìm tọa độ vtcp cuả đthẳng: 
Kq: 
 b) Lập ptrình tổng quát của đthẳng qua 2 điểm: A(1;3) và B(2;5)
Vậy pttq của qua A có vtpt là: 
HĐ6. Các trường hợp đặt biệt của đường thẳng 
 Trình bày nhu6 SGK trang 74,75.
HĐ7. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 
HĐ của Hsinh
HĐ của GV
ND cần ghi
 cắt tại 1 điểm
Hd hsinh xét vị trí tương đối dựa vào số điểm chung bằng cách giải hệ ptr:
Hệ có 1 nghiệm ta sẽ kluận gì?
Hệ có VSN nghiệm ta sẽ kluận gì?
Hê VN nghiệm ta sẽ kluận gì?
Hsinh đã biết cách giải hệ ptrình. Ycầu hsinh tự tìm nghiệm.
( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để giải)
Tọa độ giao điểm nếu có của và ìa nghiệm của hệ: 
VD. Xét vị trí tương đối của các cặp đthẳng sau:
a)
 Kq: cắt tại điểm A(1;2)
Kq: 
c) 
Kq: 
Hoạt động 9: góc giữa 2 đường thẳng 
HĐ của Hsinh
HĐ của GV
ND cần ghi
Hs nêu cách tính góc giữa 2 vectơ có 
nên
Hd hsinh tính góc giữa 2 đường thẳng thông qua góc giữa 2 vtpt của chúng
ù Ghi nhớ: 
nên: 
Yêu cầu học sinh áp dụng thẳng công thức tính góc
Chú ý: nếu 
thì: 
VD: Tìm số đo góc giữa 2 đthẳng: 
HĐ 10. Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng 
 Ký hiệu: 
HĐ của hsinh
HĐ của GV
ND cần ghi
Ta có: nên
HSinh tham khảo chứng minh SGK
Hsinh hãy thay các yếu tố đã có vào ngay công thức
Công thức: 
VD: Tính khoảng cách từ điểm M(-2;1) đến đường thẳng 
IV.Củng cố toàn bài
 Câu hỏi 1:
a) Muốn viết được ptrình (TS,TQ) của đường thẳng ta cần có những yếu tố nào?
b) Nêu cách tìm vị trí tương đối giữa 2 đthẳng, công thức tính góc giữa 2 đthẳng đó
c) Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
 Câu hỏi 2:Hãy lập ptts, pttq của đường thẳng d biết:
d qua M(2;1) có vtcp 
d qua M(5;-2) có vtpt 
d qua M(5;-1) và có hệ số góc là 5
d qua A(3;4) và B(5;-3)
Câu hỏi 3: Cho có: A(1;3), B(4;-1), C(4;6)
Hãy lập pttq của đường cao AH, trung tuyến BM
Tính và 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Tiết PPCT:33 - 34
Mục tiêu:
Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng 
Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
-Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
	Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
	 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
	Về tái độ: cẩn thận , chính xác.
Chuẩn bị phương tiện dạy học
Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng.
Phương tiện: SGK, Sách Bài tập
Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyện tập
Tiến trình bài học:
Kiểm tra :
 Câu hỏi 1:
a) Muốn viết được ptrình (TS,TQ) của đường thẳng ta cần có những yếu tố nào?
b) Nêu cách tìm vị trí tương đối giữa 2 đthẳng, công thức tính góc giữa 2 đthẳng đó
c) Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
 Câu hỏi 2:Hãy lập ptts, pttq của đường thẳng d biết:
d qua M(2;1) có vtcp 
d qua M(5;-2) có vtpt 
d qua M(5;-1) và có hệ số góc là 5
d qua A(3;4) và B(5;-3)
Câu hỏi 3: Cho có: A(1;3), B(4;-1), C(4;6)
Hãy lập pttq của đường cao AH, trung tuyến BM
Tính và 
Bài tập: 
 Họat động của trò
Hoạt động của thầy
 Nội dung cần ghi
*Mỗi câu một hs lên bảng giải 
Khử t đưa về pt tổng quát
Thay x , y ở 1vào x, y ở 2
*Gọi một hs thực hiện phép tính.
*hs tự giải
*Một hs lên biến đổi tđ
*Hs tự giải
*Giáo viên hướng dẫn và cho đáp số:
*Gợi ý:
1 cắt 2
*Giáo viên hướng dẫn và cho đáp số:
*Giáo viên hướng dẫn và cho đáp số:
Bài tập 1 :Xéy vị trí tương đối của:
1: 2x+3y+1= 0
 2:4x+5y-6= 0 
 ĐS: 1 2= M(; -8)
1: 4x-y+2= 0
 2:-8x+2y+1= 0 
 ĐS: 1//2
1: và 2 :
 ĐS: 1 2= M(0; -13)
1: 2x+y= 0
 2:2x+y= 0 
 ĐS: 1 2
1: và 2: x+y –5= 0
 ĐS: 1 2= M(6; -1)
Bài tập 4: Viết pt đt đi qua giao điểm của 2 đường thẳng 2x-3y+15= 0, x-12y+3= 0 thoả:
 đi qua A(2; 0)
Chùm đt chứa :
 m(2x-3y+15)+n(x-12y+3)= 0
Tạo độ của A thoả m= 5; n= -19
Thế n,m tìm được vào pt chùm đt ta có:
 : -9x+213y+18= 0
 ’: x-y-100= 0
’ có vtcp = ( 1;-1)
 có vtcp = ( 1;1)
Thế tđ củaA và = ( 1;1) vào pt tq,ta có:
:7x+7y+60= 0
 có vectơ chỉ phuương là = (5;-4)
 vt pt của là = (4; 5)
Thế tđ củaA và = ( 4;5) vào pt tq,ta có:
:4x+5y+= 0
:84x+105y+729= 0
Bài tập 5: Viết pt đt đi qua đường cao của ABC có pt các cạnh là :
AB:x-y-2=0; BC: 3x – y –5 = 0; AC: x-4y –y= 0
D.Củng cố
 Bài tập còn lại trong sgk
Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết.
d qua M(2,1) có VTCP 
d qua M(-2,3) có VTCP 
d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2.
d qua A(3,5) B(6,2).
Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng.
a) d1: 4x – 10y +1 = 0	d2: 
b) d1: 4xx + 5y – 6 = 0	d2: 
Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng:
d1: 2x – y + 3 = 0
d2 : x – 3y + 1 = 0
Tính khoản cách từ:
A(3,5) đến : 4x + 3y + 1 = 0
B(1,2) đến : 3x - 4y -
E.Bài tập: Làm lại các bài đã giải.
TIẾT 35 BÀI KT MỘT TIẾT
	§2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết PPCT:36
 I . Mục đích yêu cầu:
 _ Về kiến thức: Hs nắm các dạng phương trình đường tròn; điều kiện để một phương trình là phương trình đường tròn; phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
 _ Về kỷ năng: + Lập được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính .
 + Nhận dạng được phương trình đ.tròn ; xác định được tâm và bán kính.
 + lập được phương trình tiếp tuyến của đ.tròn tại một điểm nằm trên đ.tròn.
 _ Về tư duy:biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập.
 II. Đồ dùng dạy học: compa và thước kẻ.
 III. Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
 IV. Tiến trình bài học :
Nhắc lại kiến thức cũ: • Khái niệm đường tròn học ở lớp 6: (I;R)={M / IM = R}
 • Cho A(xA;yA);B(xB;yB) thì AB=
 Vd: Cho I(-2;3) ; M(x;y).Tính IM = ?
 IM = 
Phần bài mới:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Lưu bảng
Hoạt động 1:Tìm dạng phương trình đ.tròn (C) có
Hoạt động 2:Cho hs lập phương trình đ.tròn.
_ Giáo viên hướng dẫn hs làm bài .
_ Giáo viên nhận xét khi hs làm xong và chỉnh sửa nếu hs làm sai. 
I.Phương trình đường tròn có tâm và bán ... :
 B1B2 = 2b =
_ Tìm c =?
 c2= a2-b2 = - =
 c = 
_ Các tiêu điểm:
F1(- ; 0),F2( ;0)
_ Các đỉnh:A1(- ;0)
A2( ;0),B1(0;- )
B2(0; )
P.t chính tắc của elip:
_ Tìm a , b = ?
_ cho a,c cần tìm b 
I.Định nghĩa đường elip:
 (sgk trang85)
II. Phương trình chính tắc của elip:
 Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.Ta có: F1(-c;0),F2(c;0)
 M (E) MF1+MF2=2a
Phương trình chính tắc của elip:
 (1) với b2=a2-c2
III. Hình dạng của elip: 
(E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và tâm đối xứng là gốc tọa độ
Các điểm A1(a;0),A2(a;0),
 B1(0;-b),B2(0;b): gọi là các đỉnh của elip.
A1A2 = 2a:gọi là trục lớn của elip
B1B2= 2b: gọi là trục nhỏ của elip
 • Chú ý: Hai tiêu điểm của elip nằm trên trục lớn.
Vd: Cho (E): 
Xác định tọa độ các đỉnh của elip.
Tính độ dài trục lớn , trục nhỏ của elip.
Xác định tọa độ tiêu điểm và tiêu cự.
Vẽ hình elip trên.
IV. Liên hệ giữa đ.tròn và đường elip: (sgk trang 87)
 Bài tập về p.t đường elip
Bài 1:[88] a) làm ở ví dụ
4x2+9y2 =1
4x2+9y2=36 
làm tương tự
Bài 2[88]:Lập p.t chính tắc của elip:
a) Độ dài trục lớn:2a=8 a=4
 Độ dài trục nhỏ:2b=6 b=3
b) 
Bài 3:[88]Lập p.t chính tắccủa elip:
(E) qua điểm M(0;3)và N(3;- )
Kết quả: 
b) Kết quả: 
Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16
Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E).
viết phương trình đường thẳng qua có VTPT 
Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
 x2 +y2 = 16
ĩ 
c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12
Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là:
HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình:
2y2 – 2y –3 =0
ĩ 
ĩ
ĩ 
vậy MA = MB
Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc.
Tính c?
toạ độ đỉnh?.
Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất.
Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình:
Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?.
Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E)
 nên F1=
 F2=
 A1(-4,0), A2(4,0)
 B1(0,-2), B2(0,2)
Phương trình qua có VTPT 
là x + 2y –2 =0
Tìm toạ độ giao điểm A,B.
CM: MA = MA
vậy MA = MB (đpcm)
V.Củng cố: 
 _ Lập p.t elip , xác định các thành phần của một elip.
 BTVN: 4,5 trang 88
-Lập phương trình (E) biết:
Tâm I(1,1), tiêu điểm F1(1,3), độ dài trục lớn 6.
Tiêu điểm F1(2,0) F2(0,2) và qua góc tọa độ.
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết PPCT:40
I.Mục tiêu:
Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng 
Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
Viết ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn
Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
Về kỹ năng:
Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường tròn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
	Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
	 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
	Về tái độ: cẩn thận , chính xác.
 Chuẩn bị phương tiệ dạy học
Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường tròn, elip
Phương tiện: SGK, Sách Bài tập
Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập
II. Tiến trình bài học:
Bài tập 1:
Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh I, G, H thẳng hàng.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình
ĩ ĩ
ĩ 
ĩ 
Học sinh tự giải hệ phương trình .
Kết quả: 
Nhận xét: 
Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2
Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85
Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G.
Tọa độ 
HS nêu lại công thức tìm trực tâm H.
Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2
 IA2=IC2
Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương.
Đường tròn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?.
a) Kquả G(-1, -4/3)
Trực tâm H(11,-2)
Tâm I.
Kết quả: I(-7,-1)
b) CM : I, H, G, thẳng hàng.
ta có: 
vậy I, G, H thẳng hàng.
c) viết phương trình đường trò (c) ngoại tiếp tam giác ABC.
Kết quả: 
 (x+7)2+(y+1)2=85
Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2).
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp .
Xác định toạ độ tâm và bán kính .
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
có dạng:
 x2+y2-2ax-2by+c =0
vì A, B, C nên 
ĩ 
ĩ 
Đường tròn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào?
Hãy tìm a, b, c.
Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?.
Viết Phương trình 
b) Tâm và bán kính bk 
Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16
Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E).
viết phương trình đường thẳng qua có VTPT 
Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
 x2 +y2 = 16
ĩ 
c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12
Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là:
HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình:
2y2 – 2y –3 =0
ĩ 
ĩ
ĩ 
vậy MA = MB
Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc.
Tính c?
toạ độ đỉnh?.
Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất.
Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình:
Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?.
Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E)
 nên F1=
 F2=
 A1(-4,0), A2(4,0)
 B1(0,-2), B2(0,2)
Phương trình qua có VTPT 
là x + 2y –2 =0
Tìm toạ độ giao điểm A,B.
CM: MA = MA
vậy MA = MB (đpcm)
Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, elip, từ các yếu tố đề cho.
Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK.
Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết.
d qua M(2,1) có VTCP 
d qua M(-2,3) có VTCP 
d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2.
d qua A(3,5) B(6
Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng.
a) d1: 4x – 10y +1 = 0	d2: 
b) d1: 4xx + 5y – 6 = 0	d2: 
Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng:
d1: 2x – y + 3 = 0
d2 : x – 3y + 1 = 0
Tính khoản cách từ:
A(3,5) đến : 4x + 3y + 1 = 0
B(1,2) đến : 3x - 4y - 26 = 0
Viết phương trình () : biết
) có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với : x - 2y + 7 = 0
() có đường kính AB với A(1,1) B(7,5).
() qua A(-2,4) B(5,5) C(6,-2).
Lập phương trình (E) biết:
Tâm I(1,1), tiêu điểm F1(1,3), độ dài trục lớn 6.
Tiêu điểm F1(2,0) F2(0,2) và qua góc tọa độ.
 	ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tiết PPCT:41
I.Mục đích:
_ Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác
_ Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:
 + Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
 + Lập phương trình đường tròn.
 + Lập phương trình đường elip.
II.Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
III.Tiến trình ôn tập:
Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .
Nội dung ôn tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Lưu bảng
Hoạt động 1: Giáo viên cho bài tập
Giáo viên gọi một học sinh vẽ hình
Nhắc lại :Định lý Cosin 
 CosA = ?
 _ Tính BM ta dựa vào tam giác nào ? tại sao ? 
_ Tính dùng công thức nào ? 
_ Để xét góc tù hay nhọn ,ta cần tính Cos.
 * Cos >0 nhọn 
 * Cos <0 tù
Hoạt động 2: Cho bài tập học sinh làm.
 _ Câu a) sử dụng kiến thức tích vô hướng của 2 vectơ 
_ Câu b) sử dụng kiến thức về sự cùng phương của 2 vectơ
Hoạt động 3: dạng toán về phương pháp tọa độ
Gọi học sinh vẽ hình minh họa
 Nhắc lại:(D):Ax+By+C=0
 () (D) P.t () là:
 Bx-Ay+C=0
_ Có nhận xét gì đường cao BH ?
_ Có nhận xét gì đường cao AH ?
_ Có nhận xét gì về cạnh BC ?
_ Có nhận xét gì về đường trung tuyến CM ?
Hoạt động 4:Lập phương trình đ.tròn:
_Cho hs đọc đề và phân tích đề
Nhắc lại:(E): 
 Với b2=a2-c2 
_ Các đỉnh là: A1(-a;0),A2(a;0)
 B1(0;-b),B2(0;b)
_ Các tiêu điểm:F1(-c ; 0),
 F2(c ; 0)
_ Câu b) đường thẳng qua tiêu điểm có p.t như thế nào ? Tìm y = ?
BC2=AB2+AC2-2AB.AC.CosA
 Cos A= 
 _ Để tính BM ta dùng ABM
vì ABM đã có 3 yếu tố rồi
(dùng định lý Cosin để tính BM) 
_ Định lý sin
Cho 
 cùng phương 
(BH) 
(AH) ,cần tìmtọa độ điểm A trước.
(BC) , cần tìm tọa độ điểm B trước ?
(CM) qua điểm C và qua trung điểm M của AB
_ Tìm tọa độ điểm 
 =BC AC ; tọa độ điểm M
_ Gọi I(a;b) là tâm đ.tròn thì
 lập hệ p.t , giải tìm a,b =?
P.t đường thẳng qua tiêu điểm là: x= c y = 
Bài 1: Cho ABC có AB = 5
AC=8; BC = 7.Lấy điểm M nằm trên AC sao cho MC =3
a)Tính số đo góc A
b)Tính độ dài cạnh BM 
c)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABM.
d)Xét xem góc tù hay nhọn ?
e)Tính 
f)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của ABC 
g)Tính độ dài đường trung tuyến CN của BCM
 Giải
a)Tính =?
 Cos = = 600
Tính BM = ?
c)Tính 
 Kq:= 
d)Góc tù hay nhọn ?
Kq: nhọn.
e)Tính 
Kq: 
f)Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của 
g)Tính CN =?
Bài 2: Trong mp Oxy cho 
 A(2:-2) :B(-1;2)
a)Tìm điểm M nằm trên trục hoành sao cho MAB vuông tại M.
b)Tìm điểm N nằm trên đường thẳng (d): 2x+y-3=0
Bài 3:Cho ABC có phương trình các cạnh AB,AC lần lượt là:x+y-3=0 ; x-2y+3=0.Gọi H(-1;2) là trực tâm ABC
Viết p.t đường cao BH của ABC.
Viết p.t đường cao AH của ABC.
Viết p.t cạnh BC của 
 ABC
d)Viết p.t đường trung tuyến CM của ABC
 Giải
a)Viết p.t đường cao BH:
b)Viết p.t đường cao AH :
c)Viết p.t cạnh BC:
d)Viết p.t đường trung tuyến CM:
Bài 8[tr100]:Lập p.t đ.tròn cĩ tâm nằm trên đường 
 ():4x+3y-2=0 và tiếp xúc với 2d đường 
 (d1):x+y+4 = 0
 (d2):7x-y+4 = 0 
 Giải
Kq: (C1):(x-2)2+(y+2)2 =8
 (C2): (x+4)2 +(y-6)2 = 18 
Bài 9[tr100]: (E): 
 (Bài tập về nhà.)
V.Củng cố:
_ BTVN:3,4,5,6,7 trang 100
 _ Ôn lại các dạng toán đã làm (cho thêm dạng lập pttt với đ.tròn).
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Tiết 42

Tài liệu đính kèm:

  • docHH10CBC3P1.doc