I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu được công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán. Biết hình viên phân; hình vành khăn.
- Kỹ năng: Tính được diện tích các hình tròn, quạt tròn, hình viên phân, hình vành khăn.
- Thái độ: Tích cực trong học tập, tinh thần hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
G/v: Thước thẳng; compa; êke.
H/s: Thước thẳng, compa, êke.
III. Tổ chức giờ học:
Ngày soạn: 24/03/2010 Ngày giảng: 25/03/2010 Tiết 55: luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán. Biết hình viên phân; hình vành khăn. - Kỹ năng: Tính được diện tích các hình tròn, quạt tròn, hình viên phân, hình vành khăn. - Thái độ: Tích cực trong học tập, tinh thần hợp tác. II. Đồ dùng dạy học: G/v: Thước thẳng; compa; êke. H/s: Thước thẳng, compa, êke. III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra. (10’). HS1: bài 78 SGK G/v kiểm tra vở bài tập của h/s Bài 78 (SGK) C=12m; (m2) Vậy chân đống cát chiếm diện tích 11,5m2 HS2: Chữa bài tập Điền từ thích hợp vào chỗ trống CT tính diện tích hình tròn CT tính diện tích hình quạt tròn, cung n0 bán kính R. CT tính diện tích hình quạt tròn có độ dài cung t/ư l; bkính R HĐ: Luyện tập (30’). - Mục tiêu: Hiểu được khái niệm và công thức của hình tròn, quạt tròn, hình vành khăn... - Đồ dùng: Bảng phụ H62.. - Cách tiến hành: Cá nhân. Bài 83/SGK G/v đưa H62 (SGK) lên bảng phụ; yêu cầu h/s nêu cách vẽ? H/s nêu các bước vẽ Tính S hình HOABINH, phần gạch sọc Bài 83 (99-SGK) a. Vẽ nửa đường tròn (M) đkính HI=10cm Trên đường kính HI lấy H0=BI =2cm Vẽ 2 nửa đtròn H0 và BI cùng phía với nửa đtròn (M) Vẽ nửa đtròn đkính 0B khác phía với nửa đtròn (M) Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đtròn đkính 0B tại A Diện tích hình H0ABINH là: Chứng tử hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH c. NA=NM + MA =5+3 =8 (cm) Vậy bán kính đtròn đó là: (cm) S đường tròn đkính NA là: p.42=16p (m2) Vậy hình tròn đkính NA có cùng diện tích với hình HOABINH G/v vẽ hình Giới thiệu hình viên phân + Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi 1 cung và dây căng cung ấy. VD: hình viên phân AmB ? Tính diện tích hình viên phân AmB biết góc A0B = 600 và bán kính đường tròn 5,1cm + Làm thế nào để tính được diện tích hình viên phân? H/s: lấy diện tích hình quạt tròn A0B trừ đi diện tích DA0B. Y/cầu h/s tính cụ thể (5') 1 h/s lên bảng trình bày lời giải gọi 1 h/s nhận xét sửa sai bài bạn g/v chốt lại cách tính diện tích hình viên phân Bài 85 (100-SGK) GT Hình viên phân AmB; A0B=600 :R =5,1cm KL SAmB CM: DA0B đều Có (cm2) Diện tích hình quạt tròn A0B là: (cm2) vậy diện tích hình viên phân AmB là: Svp = SqAOB - SDAOB = 13,61-11,23=2,38 (cm2) Tổng kết hướng dẫn về nhà (5’). Bài 87: G/v treo hình vẽ bài 87 (SGK) B1: tính diện tích các hình viên phân BmD; FnC B2: Tính tổng diện tích 2 hình viên phân ngoài tam giác ABC BTVN: Bài 87 (SGK 90; 91) Chuẩn bị: làm đề cương ôn tập Chương 3 theo câu hỏi SGK HS ghi nội dung hướng dẫn bài 87. ghi nội dung về nhà.
Tài liệu đính kèm: