Đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 7 - Trần Thị Hoa Mơ

Đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 7 - Trần Thị Hoa Mơ

BÀI SỐ I

ĐỀ II

Câu 1 Các số cùng biểu diễn một số hữu tỉ là phương án nào trong các phương án sau:

a) 1/2: -3/6; 1/3

b) 9/6; 12/8; 30/20

c) 2/5; 7/3; 12/35

Câu 2 Kết quả của phép tính -1/3+-3/7 là:

a)-4/10 b) -16/21 c)-16/10

Câu 3 Tìm x biết

(x+1/2):-1/2= 3/4

Câu 4 Trong vườn nhà An có 100 cây gồm vải, hồng, xoài. Biết số cây vải , hồng, xoài tỉ lệ với 5; 3; 2. Tính số cây mỗi loại.

Câu 5 So sánh 231 và 511

 

doc 19 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 7 - Trần Thị Hoa Mơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Môn toán 7
Thời gian: 45 phút
Tiết:
Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Bài số I
Đề I
Câu 1 Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
-3/2 I 
0 R
I R
 Q
Câu 2 Từ tỉ lệ thức 3. 1,5= 15. 0,3 ta có thể suy ra tỉ lệ thức là:
a) 3/15=0,3/1,5
b) 3/1,5=0,3/15
c)3/0,3= 1,5/15
Câu 3 Tìm x biết: 
 x/1,2=3/0,9
Câu 4 Một lớp học có 32 học sinh gồm 3 loại khá, trung bình, yếu. Biết số học sinh khá, trung bình, yếu tỉ lệ với 2; 3; 3. Tính số học sinh mỗi lớp.
Câu 5 Chứng tỏ rằng: (105 -57 ) :7
Đáp án – thang điểm
Đề I
Câu 1 (2điểm)
Câu 2 (2điểm) A
Câu3 (3 điểm) x/1,2= 3/0,9 x.0,9= 3.1,2 x=3.1,2/0,9 x= 4
Câu 4 (3 điểm) Gọi số học sinh khá, trung bình, yếu lần lượt là a, b, c.
Theo bài ra ta có a/2= b/3=c/3 và a+b+c = 32.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
có a/2= b/3=c/3 =(a+b+c)/(2+3+3)= 32/8=4
Suy ra a=8; b=12 ; c=12
Vậy số học sinh khá, trung bình, yếu lần lượt là 8; 12; 12
Câu5 (1điểm) 
105 – 57 = (2.5)5 – 57.52 = 55( 25 – 52) =55 (32- 25) =55. 7 :7
Vậy (105 -57 ) :7 
Trường THCTrường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Môn toán 7
Thời gian: 45 phút
Tiết:
Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Bài số I
Đề II
Câu 1 Các số cùng biểu diễn một số hữu tỉ là phương án nào trong các phương án sau:
1/2: -3/6; 1/3
9/6; 12/8; 30/20
2/5; 7/3; 12/35
Câu 2 Kết quả của phép tính -1/3+-3/7 là:
a)-4/10 b) -16/21 c)-16/10
Câu 3 Tìm x biết 
(x+1/2):-1/2= 3/4
Câu 4 Trong vườn nhà An có 100 cây gồm vải, hồng, xoài. Biết số cây vải , hồng, xoài tỉ lệ với 5; 3; 2. Tính số cây mỗi loại.
Câu 5 So sánh 231 và 511 
Đáp án thang điểm
Đề II
Câu 1 (2đ) b)
Câu 2 (2đ) b)
Câu 3 (3đ) (x+1/2):-1/2= 3/4
 (x+1/2) = 3/4. -1/2
 ( x+1/2) =-3/8
 x =-3/8-1/2
 x = -11/8
Câu 4(3đ) Gọi số cây vải, hồng, xoài lần lượt là x ; y; z.
Theo bài ra ta có: x/5=y/3 = z/2 và x+y+z = 100
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x/5=y/3 = z/2 = (x+y+z)/( 5+3+2)=100/10= 10
Suy ra x=50; y=30; z=20
Vậy số cây vải, hồng, xoài lần lượt là 50; 30; 20
Câu 5 (1đ)
231> 230 = (25)6 =326 >256 = (52)6 =512 > 511
Vậy 231 > 511
THCTrường Trường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Môn toán 7
Thời gian: 45 phút
Tiết:
Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Bài số I
Đề III
Câu 1 Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
a)-3/2 I 
0 R
I R
 Q
Câu 2 Từ tỉ lệ thức 3. 1,5= 15. 0,3 ta có thể suy ra tỉ lệ thức là:
a) 3/15=0,3/1,5
b) 3/1,5=0,3/15
c)3/0,3= 1,5/15
Câu 3 Tìm x biết: 
x/1,2=3/0,9
Câu 4 Trong vườn nhà An có 100 cây gồm vải, hồng, xoài. Biết số cây vải , hồng, xoài tỉ lệ với 5; 3; 2. Tính số cây mỗi loại.
Câu 5 So sánh 231 và 511 
Đáp án – thang điểm
Đề III
Câu 1 (2điểm)
Câu 2 (2điểm) A
Câu3 (3 điểm) x/1,2= 3/0,9 x.0,9= 3.1,2 x=3.1,2/0,9 x= 4
Câu 4(3đ) Gọi số cây vải, hồng, xoài lần lượt là x ; y; z.
Theo bài ra ta có: x/5=y/3 = z/2 và x+y+z = 100
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x/5=y/3 = z/2 = (x+y+z)/( 5+3+2)=100/10= 10
Suy ra x=50; y=30; z=20
Vậy số cây vải, hồng, xoài lần lượt là 50; 30; 20
Câu 5 (1đ)
231> 230 = (25)6 =326 >256 = (52)6 =512 > 511
Vậy 231 > 511 
THCTrường Trường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Môn toán 7
Thời gian: 45 phút
Tiết:
Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Bài số II
Đề I
Câu 1 Ghép cột A và cột B để được khẳng định đúng:
A
B
1. Nếu một đường thẳng cắt hai dường thẳng song song thì hai góc so le trong 
2. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì
3. Nếu a b và a d thì
4. Nếu a//b và a//c thì
5. Nếu a//b và a c thì
b//c
b//d
b c
Bằng nhau
Hai đường thẳng đó song song
Câu 2 Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:
Qua điểm A không thuộc đường thẳng d có hai đường thẳng song song với d.
Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có ít nhất một đường thẳng song song với d.
Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có duy nhất một đường thẳng song song với d.
Câu 3 Cho hình vẽ 
Vì sao a//b
Tính góc D và góc D
Dựng c là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khi đó c có song song với a,b không? 
Vì sao?
Câu 4 Vẽ hình ghi giả thiết kết luận bằng kí hiệu định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
Đáp án thang điểm
Đề I
Câu 1 (3đ) 1d, 2e, 3b, 4a, 5c
Câu 2 (1đ) c)
Câu 3( 4đ)
Có a AB và b AB a//b
Vì a//b = = 75
= 180- = 180- 75= 105
Vì c là đường trung trực của AB nên c AB. Vậy c//a và c//b
Câu 4 (2đ) 
GT
a//b 
c cắt a tại A 
c cắt b tại B
KL
Hai góc so le trong bằng nhau
Trường THCTrường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Môn toán 7
Thời gian: 45 phút
Tiết:
Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Bài số II
Đề II 
Câu 1 Điền vào chỗ () để được khẳng định đúng 
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị .
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì..
 c) Nếu a b và a d thì .
 d) Nếu a//b và a//c thì
 e) Nếu a//b và a c thì..
 Câu 2 Chọn câu trả lời đúng nhất
 Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
d AB
d đi qua trung điểm I của AB
d thoả mãn cả hai điều kiện avà b
Câu 3 Cho hình vẽ biết a//b = 70
Tính 
Tính 
Vẽ đường trung trực của AB. a có song song với b không?
Câu 4 Vẽ hình ghi giả thiết kết luận bằng kí hiệu định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Đáp án thang điểm
Đề II
Câu1 (3đ)
Bằng nhau
Hai đường thẳng đó song song
b//d
b//c
b c
Câu 2 (1đ) c)
Câu3 ( 4đ) 
Vì a//b = = 90 (hai góc so le trong) 
Vì a//b = = 70(hai góc so le trong)
Câu 4 (2đ)
GT
a//b 
c cắt a tại A 
c cắt b tại B
 KL
Hai góc đồng vị bằng nhau
Trường TH Trường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Môn toán 7
Thời gian: 45 phút
Tiết:
Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Bài số II
Đề III
Câu 1 Ghép cột A và cột B để được khẳng định đúng:
A
B
1. Nếu một đường thẳng cắt hai dường thẳng song song thì hai góc so le trong 
2. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì
3. Nếu a b và a d thì
4. Nếu a//b và a//c thì
5. Nếu a//b và a c thì
b//c
b//d
b c
Bằng nhau
Hai đường thẳng đó song song
Câu 2 Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:
a) Qua điểm A không thuộc đường thẳng d có hai đường thẳng song song với d.
b)Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có ít nhất một đường thẳng song song với d.
Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có duy nhất một đường thẳng song song với d.
Câu 3 Cho hình vẽ 
Vì sao a//b
Tính góc D và góc D
Dựng c là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khi đó c có song song với a,b không? 
Vì sao?
Câu 4 Vẽ hình ghi giả thiết kết luận bằng kí hiệu định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau
Đáp án thang điểm
Đề III
Câu 1 (3đ) 1d, 2e, 3b, 4a, 5c
Câu 2 (1đ) c)
Câu 3( 4đ)
Có a AB và b AB a//b
Vì a//b = = 75
= 180- = 180- 75= 105
Vì c là đường trung trực của AB nên c AB. Vậy c//a và c//b
Câu 4 (2đ) 
GT
a//b 
c cắt a tại A 
c cắt b tại B
 KL
Hai góc đồng vị bằng nhau
Trường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Thời gian: 15 phút
Môn: Toán 7
 Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Đề I
Câu 1 Điền kí hiệu vào ô trống
a) 3/5 Q
 0 Q
Z Q
d)-1/2 Z
Câu 2 Kết quả của phép tính -1/2+ -3/11 là:
-17/22 
-4/13
-17/13
Câu 3 Tìm x biết 	 
	x/1,2= 5/3
Câu 4 Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ 36. 93
Đáp án thang điểm
Đề I
Câu 1(2đ) a) b) 
 c) d) 
Câu2 (2đ) a)
Câu 3 (4đ) x/1,2= 5/3 3.x= 1,2.5 x=(1,2.5)/3 x= 6
 Câu 4( 2đ) 36. 93 = 36. (32)3= 36. 36= 36+6= 312
Trường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Thời gian: 15 phút
Môn: Toán 7
 Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Đề II
 Câu 1 Điền số thích hợp vào ô trống 
(1,2)7. (1,2)3= 	 
57: = 52
((1,5)2)5 = 
 Câu 2 Kết quả của phép tính -3/7:2/-11 là:
-6/11
-13/11
33/14
Câu 3 Tìm x biết:
a) = 3/2
b) = 1,25
Câu 4 Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ 58. 364 
Đáp án thang điểm
Đề II
Câu 1( 3đ) 
(1,2)10
55
(1,5)10
Câu2 (1đ) c)
Câu 3 (4đ) a) =3/2 x=-3/2 hoặc x=3/2
 b) =1,25 x=-1,25 hoặc x= 1,25
Câu 4 (2đ) 58. 364 =58.( 62)4= 58. 68= (5.6)8= 308
Trường THCS Nghĩa Hồ
Đề kiểm tra
Thời gian: 15 phút
Môn: Toán 7
 Người ra đề: Trần Thị Hoa Mơ
Đề III
 Câu 1
Cho hình vẽ 
 Chọn câu trả lời đúng
ABC= NPM theo trường hợp:
c.g c
c.c.c
g.c.g
 Câu 2
Trên hình vẽ có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
Đáp án thang điểm
Đề III
Câu 1(4đ) a)
Câu 2 (6đ)
Vẽ hình đúng cho 0,5(đ)
MKH= KMN
vì: MH= NK
 KH= MN
 MK (chung)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kt toan 7.doc