A Mục tiờu :
1. Kiến thức: - HS nắm được một số quy tắc, quy định về an toàn giao thông đường bộ, đường sắt.
- HS nắm được một số biển báo giao thông đường bộ.
2. Kỹ năng : - Có ý thức thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thông. Thực hành đúng, không vi phạm quy định khi tham gia giao thông.
3. Thái độ: - Tham gia giao thông đúng luật.
B Chuẩn bị :
- SGK, STK TTATGT
- Bảng biển báo hiệu giao thông đường bộ.
C Tiến trỡnh lờn lớp:
I. Ổn định
II.Kiểm tra bài củ: Kiểm tra sỏch, vở của học sinh.
Ngày soạn: 25/08/2010 Ngày dạy: 28/08/2010 Tiết: 1 Trật tự an toàn giao thông(ttatgt) A Mục tiờu : 1. Kiến thức: - HS nắm được một số quy tắc, quy định về an toàn giao thông đường bộ, đường sắt. - HS nắm được một số biển báo giao thông đường bộ. 2. Kỹ năng : - Có ý thức thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thông. Thực hành đúng, không vi phạm quy định khi tham gia giao thông. 3. Thỏi độ: - Tham gia giao thông đúng luật. B Chuẩn bị : - SGK, STK TTATGT - Bảng biển báo hiệu giao thông đường bộ. C Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định II.Kiểm tra bài củ: Kiểm tra sỏch, vở của học sinh. III Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung * HĐỘNG 1 Giới thiệu bài. * HĐỘNG 2 Tìm hiểu tình huống. - GV: Giới thiệu tình huống(Bảng phụ). HS : Quan sát, đọc tình huống, thảo luận theo gợi ý sau: 1. Hùng vi phạm những quy định nào về ATGT? - Em của Hùng có vi phạm không? vì sao? 2. Theo em Tuấn nói có đúng không? vì sao? 3. HS quan sát ảnh và nêu cách ứng xử của mình trong các tình huốngđó? - HS : Trả lời, nhận xét – bổ sung. - GV: Nhận xét, kết luận. * HĐỘNG 3 Tìm hiểu bài học. 1. Em hãy nêu những quy định về ATGT ĐB mà em biết? HS : Hoạt động cá nhân. HS : Trả lời, nhận xét – bổ sung. GV: Giới thiệu nội dung(SGK- TTATGT) HS : ghi nội dung vào vở. GV:Em biết những quy định nào về an toàn giao thông đường sắt? HS : trả lời, nhận xét. GV: giới thiệu nội dung (Sách TTATGT- tr13) * HĐỘNG 4 Luyện tập, củng cố. GV: Giới thiệu hệ thống biển báo hiệu GTĐB.(bảng biển báo) HS :Quan sát, nhận xét. GV: Giới thiệu tình huống sgk(tr- 13,14) HS : Trao đổi – trả lời, nhận xét. GV: Nhận xét, kết luận. GV: Kết luận toàn bộ tiết học. - Vận dụng thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày. - Chuẩn bị bài sau. I. Tình huống.(Bảng phụ) 1. Hùng vi phạm: +Chưa đủ tuổi điều khiển xe máy. +Không có giấy phép lái xe. - Em của Hùng có vi phạm vì mang vác vật cồng kềnh... 2. Tuấn nói thế là sai. Vì lấy đá ở đường sắt là vi phạm ATGT đường sắt. II. Bài học. 1. Một số quy định về AT GTĐB: a. Quy định chung: - Đi về bên phải theo chiều đi. - Đi đúng phần đường quy định. - Chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ b. Một số quy định cụ thể: - Người ngồi trên xe máy không được mang vác vật cồng kềnh... III. Thực hành quan sát hệ thống biển báo hiệu GTĐB. - Biển báo cấm: Hình tròn, viền đỏ, nền trắng... - Biển báo nguy hiểm: Hình tam giác đều, viền đỏ nền vàng... - Biển báo hiệu lệnh: Hình tròn nền xanh nam... - Biển báo chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật nền xanh nam... IV Củng cố: - Thế nào là ATGT? Lấy vớ dụ minh hoạ ? V Dặn dũ : - Xem trước nội dung bài 1. - HS thực hiện tốt ATGT . Ngày soạn: 27/08/2010 Ngày dạy: 04/09/2010 Tiết: 2 SỐNG GIẢN DỊ A Mục tiờu : 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh hiểu thế nào là sống giản dị và khụng giản dị, tại sao cần phải sống giản dị? 2. Kỷ năng : - Học sinh biết tự đỏnh giỏ hành vi bản thõn và của người khỏc về lối sống giản dị ở mọi khớa cạnh... - Biết xõy dựng kế hoạch rốn luyện và học tập những tấm gương sống giản dị 3. Thỏi độ: - Học sinh biết quý trọng sự giản dị, xa lỏnh lối sống xa hoa, hỡnh thức. B Chuẩn bị : 1. GV: tranh, ảnh, tỡnh huống, giấy khổ lớn. 2. HS: Xem trước nội dung bài học. C Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định II.Kiểm tra bài củ: kiểm tra sỏch, vở của học sinh. III Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Cho HS quan sỏt tranh ở bài tập 1 SGK sau đú GV dẫn dắt vào bài. 2. Triển khai bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung * HĐỘNG 1 Tỡm hiểu truyện đọc sgk GV: Gọi HS đọc truyện sgk GV: Trang phục, tỏc phong và lời núi của Bỏc Hồ trong truyện, được thể hiện như thế nào? HS: GV: Em cú nhận xột gỡ về cỏch ăn mặc, tỏc phong và lời núi của Bỏc ? HS: GV: Hóy tỡm những vớ dụ núi về sự giản dị của Bỏc Hồ? GV:Hóy nờu những tấm gương sống giản dị ở lớp, trường và ngoài xó hội mà em biết? HS trả lời: GV chia lớp 2 nhúm cho HS thảo luận N1: Tỡm biểu hiện của lối sống giản dị trong cuộc sống? HS: N2: Tỡm biểu hiện trỏi với giản dị trong cuộc sống? HS: GV chốt vấn đề. Giản dị khụng cú nghĩa là qua loa, đại khỏi, tuỳ tiện...Sống giản dị phải phự hợp với lứa tuổi, điều kiện của bản thõn, gia đỡnh và xó hội. *HĐỘNG 2 Hướng dẩn HS tỡm hiểu NDBH GV:Thế nào là sống giản dị ? GV: Tớnh giản dị biểu hiện ở những khớa cạnh nào trong cuộc sống? (lời núi, cử chỉ, tỏc phong, cỏch ăn mặc, thỏi độ giao tiếp đối với mọi người) GV: Trỏi với giản dị là gỡ? HS: GV: Sống giản dị sẽ cú ý nghĩa gỡ đối với mỗi chỳng ta? GV chốt vấn đề bằng NDBH. * HĐỘNG 3 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 (SGK) HS trả lời Bài 2 (SGK) HS: GV: Hóy nờu ý kiến của em về việc làm sau: “Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa được tổ chức rất linh đỡnh”. HS: GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả. I.Truyện đọc: -Trang phục: quần ỏo ka-ki, đội mủ vải ngả màu và di dộp cao su. + Tỏc phong: - Cười đụn hậu - Vẫy tay chào mọi người Thõn mật như người cha đối với con. + Lời núi: đơn giản “Tụi núi đồng bào nghe rừ khụng?” * Nhận xột: + Ăn mặc đơn giản, khụng cầu kỳ, phự hợp với hoàn cảnh đất nước lỳc đú. + Thỏi độ: chõn tỡnh, cởi mở, khụng hỡnh thức, lể nghi xua tan tất cả những gỡ cũn xa cỏch giữa vị chủ tịch nước và nhõn dõn. + Lời núi: dể hiểu, gần gũi, thõn thương với mọi người. *N1: Khụng xa hoa, lóng phớ, khụng cầu kỡ kiểu cỏch. Khụng chạy theo nhu cầu vật chất... Thẳng thắn, chõn thật. *N2: Xa hoa, lóng phớ. Cầu kỳ trong sinh hoạt, giao tiếp. II.Nội dung bài học: 1. Sống giản dị: - Là sống phự hợp với điều kiện, hoàn cảnh của bản thõn, gia đỡnh và xó hội. * Biểu hiện : khụng xa hoa, lóng phớ, khụng chạy theo những nhu cầu vật chất và hỡnh thức bề ngoài. * Trỏi với giản dị : - Xa hoa, lảng phớ, cầu kỳ, qua loa, tuỳ tiện, núi năng bộc lốc, trống khụng... 2. í nghĩa: - Là phẩm chất đạo đức cần cú ở mỗi người. - Sống giản dị sẽ được mọi người yờu mến, cảm thụng, giỳp đỡ. III.Bài tập: Bài 1 (SGK) - Bức tranh 3: Thể hiện tớnh giản dị của HS khi đến trường. Bài 2 (SGK) - Biểu hiện giản dị: 2,5 - Việc làm của Hoa xa hoa, lóng phớ, khụng phự hợp với điều kiện của bản thõn. IV Củng cố: - Thế nào là sống giản dị ? lấy vớ dụ minh hoạ ? V Dặn dũ : - Học bài + làm bài tập c,d,e SGK/6 - Xem trước nội dung bài 2. - HS thực hiện tốt ATGT . Ngày soạn: 03/09/2010 Ngày dạy: 11/09/2010 Tiết: 3 TRUNG THỰC A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Giỳp HS hiểu thế nào là trung thực, biểu hiện và ý nghĩa của nú. 2. Kĩ năng: - HS biết phõn biệt cỏc hành vi thể hiện tớnh trung thực và khụng trung thực, biết tự kiểm tra, điều chỉnh hành vi của mỡnh để cú biện phỏp RL tớnh trung thực. 3. Thỏi độ: - Quý trọng, ủng hộ việc làm trung thực và phờ phỏn những việc làm thiếu trung thực B. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SGV, SBT GDCD 7, đốn chiếu. 2. HS: Xem trước nội dung bài học. C. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài củ: 1. Thế nào là sống giản dị? cho vớ dụ?. 2. Giản dị cú ý nghĩa gỡ trong cuộc sống? Cần rốn luyện như thế nào?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: - Trong những hành vi sau hành vi nào sai: - Trực nhật lớp mỡnh sạch, đẩy rỏc sang lớp bạn. - Giờ kiểm tra bài cũ giả vờ đau bụng xin ra ngoài. - Xin tiền học để chơi điện tử. - Ngũ dậy muộn đi học trễ bịa lớ do khụng chớnh đỏng..... GV cho hs trả lời tập thể sau đú dẫn dắt vào bài. 2. Triển khai bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung * HĐỘNG 1: Khai thỏc nội dung truyện đọc: GV: Gọi HS đọc truyện GV: Mi-ken-lăng-giơ cú thỏi độ ntn trước những việc làm của Bramantơ? HS : GV: Vỡ sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự như vậy? HS : GV: Điều đú chứng tỏ ụng là người ntn? * HĐỘNG 2: Thảo luận nhúm GV: Chia hs làm 2 nhúm, thảo luận N1. Tỡm biểu hiện của trung thực trong học tập ? HS thảo luận : N2. Tỡm biểu hiện tớnh trung thực trong quan hệ với mọi người ? GV kết luận : Trung thực biểu hiện ở nhiều khớa cạnh khỏc nhau trong cuộc sống, khụng chỉ trung thực với mọi người mà cần trung thực với bản thõn. 1) Biểu hiện hành vi thiếu trung thực. 2) Người trung thực thể hiện hành động tế nhị, khụn khộo ntn ? 3) Khụng núi đỳng sự thật mà vẫn là hành vi trung thực. GV nhận xột, kết luận. * H ĐỘNG 3 : Rỳt ra nội dung bài học. GV:Trung thực là gỡ? biểu hiện?ý nghĩa? HS trả lời: GV kết luận: * HĐỘNG 4 Luyện tập Bài 1(SGK) HS trả lời Bài 2(SGK) GV chốt lại I.Truyện đọc *ễng rất oỏn hận Bramantơ vỡ luụn chơi xấu ,kỡnh địch ,làm giảm danh tiếng ,hại đến sự nghiệp của ụng. -Nhưng ụng vẩn cụng khai đỏnh giỏ rõt cao Bramantơ và khẳng định “Với tư cỏch là....sỏnh bằng” *Vỡ ụng là người thẳng thắn,luụn tụn trọng và núi lờn sự thật,khụng để tỡnh cảm cỏ nhõn chi phối làm mất tớnh khỏch quan khi đỏnh giỏ sự việc. * Trung thực trọng cụng lý. N1 : - Ngay thẳng, khụng gian dối đối với thầy cụ. - Khụng nhỡn bài bạn - Khụng lấy đồ dựng học tập của bạn N2 : - Khụng núi xấu, đổ lỗi cho người khỏc. 1)Dối trỏ, xuyờn tạc, búp mộo sự thật, ngược lại chõn lý. 2) Khụng phải điều gỡ cũng núi ra, chỗ nào cũng núi, khụng phải nghĩ gỡ là núi. 3) Che dấu sự thật cú lợi cho XH : Bỏc sĩ khụng núi thật bệnh tật của bệnh nhõn, núi dối kẻ địch, kẻ xấu... II.Nội dung bài học 1. Thế nào là trung thực ? - Luụn tụn trọng sự thật, chõn lớ, lẽ phải. 2. Biểu hiện : - Ngay thẳng, thật thà, dũng cảm nhận lỗi khi mỡnh mắc khuyết điểm. 3.í nghĩa : - Sống trung thực giỳp ta nõng cao phẩm giỏ. - Làm lành mạnh cỏc mối quan hệ xó hội được mọi người tin yờu, kớnh trọng. 4. Cỏch rốn luyện: HS tự nờu. III. Bài tập : Bài 1: 4,5,6 thể hiện tớnh trung thực. Bài 2: Việc làm của người thầy thuốc xuất phỏt từ tấm lũng nhõn đạo, luụn mong muốn bệnh nhõn sống lạc quan để cú nghị lực hy vọng chiến thắng bệnh tật. IV. Củng cố: - Yờu cầu HS đọc lại NDBH. - Giải thớch tục ngữ, danh ngụn ở SGK . V. Dặn dũ: - Học bài, làm bài tập d, đ SGK/8. - Xem trước bài 3. - Sưu tầm ca dao, tục ngữ núi về trung thực. Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày dạy: 18/09/2010 Tiết: 4 TỰ TRỌNG A. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Giỳp HS hiểu thế nào là tự trọng, biểu hiện và ý nghĩa của nú. 2. Kĩ năng: - HS biết đỏnh giỏ cỏc hành vi của bản thõn và của người khỏc biết học tập những tấm gương về lũng tự trọng. 3. Thỏi độ: - HS cú ý thức và nhu cầu rốn luyện tớnh tự trọng. B. Chuẩn bị : 1. GV: SGK, SGV, SBT GDCD 7, đốn chiếu. 2. HS: Xem trước nội dung bài học. C. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: 1. Thế nào là trung thực? Nờu ý nghĩa của nú? 2. Trong những trường hợp nào cú thể khụng núi lờn sự thật mà khụng bị xem là thiếu trung thực? Vỡ sao? III. Bài mớ ... an kiểm sỏt 4. Quyền và nghĩa vụ cụng dõn: - Cú quyền và trỏch nhiệm giỏm sỏt, gúp ý kiến va9ũ hoạt động của cỏc đại biểu và cỏc cơ quan đại diện do mỡnh bầu ra, đồng thời cú nghĩa vụ thực hiện cỏc chớnh sỏch phỏp luật tốt của nhà nước, bải vệ cỏc cơ quan nhà nước giỳp đỡ cỏn bộ nhà nước thi hành cụng vụ. III. Bài tập: Bài 1: Đỏp ỏn 2,4 4, Củng cố: Nờu nghĩa vụ và quyền lợi của bản thõn em? Giả thớch vỡ sao nhà nước ta là nhà nước của dõn, do dõn, vỡ dõn? 5.Hướng dẫn học tập: Làm cỏc bt cũn lại Tỡm hiểu nhưng tấm gương mẫu mực ở địa phương, nhưng chớnh sỏch của nhà nước và chớnh quyền địa phương, thể hiện sự quan tõm của Đảng, nhà nước đến lợi ớch của nd và gđ mỡnh Chuẩn bị bài 18 Ngày soạn :/04/2010 Ngày dạy :/04/2010 Tiết 31: Bài 18: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CẤP CƠ SỞ (XÃ PHƯỜNG THỊ TRẤN)(T1) I. Mục tiờu bào học: Kiến thức: Giỳp hs hiểu bộ mỏy nhà nước cấp cơ sở(xó phường thị trấn) gồm cú những cơ quan nào? Nhiệm vụ, qyuền hạn của từng cơ quan nhà nước cấp cơ sở(UBNN,HĐND xó (P,TT) Thỏi độ: Hỡnh thành ở hs ý thức tự giỏc trong việc thực hiện chớnh sỏch của Đảng, phỏp luật của nhà nước và qđ của địa phương. Cú ý thức tụ trọng giữ gỡn an ninh, trật tự cụng cộng và an toàn xó hội ở địa phương. kỹ năng: Xỏc định đỳng cơ quan nhà nước địa phương cú chức năng giải quyết cụng việc của cỏ nhõn và gia đỡnh. Tụn trọng ý kiến và việc làm của cỏn bộ địa phương II. Phương phỏp: Nghe núi chuyện về sự phỏt triển kinh tế một địa phương Thảo luận Tổ chức trũ chơi III. Tài liệu và phương tiện: - sgk,sgv GDCD 7 Sổ tay KTPL Sơ đồ bộ mỏy nhà nước cấp cơ sở IV. Tiến trỡnh dạy học: Ổn định Bài cũ: Vẽ sơ đồ phõn cấp bộ mỏy nhà nước? Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và hs Nội dung ghi bảng HĐ1: Giới thiệu bài GV: Dựa trờn sơ đồ hs vẽ (bài củ) để giới thiệu HĐ2: Tỡm hiểu tỡnh huống GV: Cho hs sơ đồ bộ mỏy nhà nước cấp cơ sở để hs nắm được cơ quan nhà nước xó(phường.tt) GV: Nờu cõu hỏi: - Bộ mỏy nhà nước cấp cơ sở gồm cú cơ quan nào? - Việc cấp giấy khai sinh do cơ quan nào đảm nhận? HS: Trả lời GV: Nờu tỡnh huống:Mẹ em sinh em bộ,gđ em cần làm giấy khai sinh thỡ cần đến cơ quan nào? CA phường xó,TT Trường THCS UBND xó phường ,TT HĐ3:Tỡm hiểu nhiệm vụ và quyền hạn của nhà nước cấp cơ sở GV: Giới thiệu Đ119,10,12 của HP 1992 ? HĐND xó phường,TT do ai bầu ra, cú nhiệm vụ và quyền hạn gỡ? GV: nờu Đ12 HP1992 ? UBND xó, phường,TT do ai bầu ra, cú nhiệm vụ gỡ? Tỡnh huống: II.Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND xó (P,TT) : HĐND xó(p.tt) do nhõn dõn bầu ra * Nhiệm vụ và quyền hạn: - QĐ những chủ trương và biện phỏp quan trọng ở địa phương như: + Xõy dựng kinh tế xó hội'ư + Cũng cố an ninh, quốc phũng + Cải thiện đời sống vật chất và tin thần của nhõn dõn ,làm trũn nhiệm vụ của địa phương 2. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND xó (p,tt): - UBND do HĐND bầUBND ra * Nhiệm vụ và quyền hạn: - Quản lớ nhà nước ở địa phương cỏc lĩnh vực Tuyờn truyền và giỏo dục pl Đảm bảo an ninh trật tự ÃTH Phũng chống thiờn tai, bảo vệ tài sản Chống tham nhũng và tệ nạn xh 4. Củng cố: HĐND và UBND do ai bầu ra? HĐND và UBND cú nhiệm vụ gỡ? 5. Hướng dẫn học tập: Xem lại nội dung đó học,chủõn bị nội dung tiết 2 Làm cỏc bài tập Ngày soạn :/04/2010 Ngày dạy :/04/2010 Tiết 32: Bài 18: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CẤP CƠ SỞ (XÃ PHƯỜNG THỊ TRẤN) (T2) I. Mục tiờu bài học: Kiến thức: Giỳp hs hiểu bộ mỏy nhà nước cấp cơ sở(xó phường thị trấn) gồm cú những cơ quan nào? Nhiệm vụ, qyuền hạn của từng cơ quan nhà nước cấp cơ sở(UBNN,HĐND xó (P,TT) Thỏi độ: Hỡnh thành ở hs ý thức tự giỏc trong việc thực hiện chớnh sỏch của Đảng, phỏp luật của nhà nước và qđ của địa phương. Cú ý thức tụ trọng giữ gỡn an ninh, trật tự cụng cộng và an toàn xó hội ở địa phương. kỹ năng: Xỏc định đỳng cơ quan nhà nước địa phương cú chức năng giải quyết cụng việc của cỏ nhõn và gia đỡnh. Tụn trọng ý kiến và việc làm của cỏn bộ địa phương II. Phương phỏp: Nghe núi chuyện về sự phỏt triển kinh tế một địa phương Thảo luận Tổ chức trũ chơi III. Tài liệu và phương tiện: - sgk,sgv GDCD 7 Sổ tay KTPL Sơ đồ bộ mỏy nhà nước cấp cơ sở IV. Tiến trỡnh dạy học: Ổn định Bài cũ: HĐND và UBND xó (phường,TT) cú nhiệm vụ và quyền hạn gỡ? Bài mới:( tiết ) Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ghi bảng GV: Hệ thống lại nội dung tiết 1 và hướng dẫn hs thảo luận rỳt ra nội dung bài học ? UBND và HĐND xó(P.TT) là cơ quan chớnh quyền thuộc cấp nào? ? HĐND xó(P,TT) do ai bầu ra, cú nhiệm vụ gỡ? GV: Trỏch nhiệm của cụng dõn đối với bộ mỏy nhà nước cấp cơ sở xó (p,tt) ntn? GV: Cho HS làm bt trắc nghiệm Những hành vi nào sau đõy gúp phần xd nơi em ở? chăm chỉ học tập Giữ mụi trường Phũng chống TNXH Tham gia luật quõn sự khi đủ tuổi HĐ2: Luyện tập, cũng cố và làm bt sgk HS: Làm cỏc bt sgk II.Nội dung bài học: - UBND và HĐND xó (P.TT) là cơ quan chớnh quyền cấp cơ sở * HĐND xó(P,TT) do nhõn dõn bầu ra chịu trỏch nhiệm trước dõn về: Ổn định kinh tế, nõng cao đời sống,củng cố quốc phũng, an ninh. * UBND xó (p,tt) do HĐND bầu ra cú nhiệm vụ: Chấp hành nghị quyết của HĐND, là cơ quan hành chớnh nhà nước ở địa phương * HĐND và UBND là cơ quan nhà nước của dõn, do dõn, vỡ dõn * Trỏch nhiệm của cụng dõn: - Tụn trọng và bảo vệ, làm trũn trỏch nhiệm và nghĩa vụ đối với nhà nước, chấp hành nghiờm chỉnh qui định của phỏp luật, của chớnh quyền địa phương. Bài tập: Bài 1: đỏp ỏn: B1 - A2,3 B2 – A1,4,5,6,7 B3 – A9 B4 – A8 Củng cố: Tổ chức trũ chơi sắm vai tiểu phẩm “ Thực hiện kế hoach sinh đẻ ở địa phương” Hướng dẫn học tập: Học kĩ nd bài ễn tập kiến thức từ bài 12-18 Tiết sau ụn tập HKII TIẾT 5 BÀI 5: YấU THƯƠNG CON NGƯỜI ( tiết 1) Ngày soạn: . A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp HS thấy được thế nào là lũng yờu thương con người và biểu hiện của lũng yờu thương con ngưũi 2. Kĩ năng: HS cú thúi quen quan tõm đến những người xung quanh, ghột thúi thờ ơ, lạnh nhạt, vụ tõm của con người và lờn ỏn những hành vi độc ỏc. 3. Thỏi độ: HS biết xõy dựng tỡnh đoàn kết, yờu thương đối với mọi người. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy; Giải quyết vấn đề; Thảo luận nhúm, sắm vai C. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 7. Tỡnh huống. 2. Học sinh: Trang phục chơi sắm vai. D. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Những hoạt động nào biểu hiện đạo đức và kỉ luật? Thế nào là đạo đức, kỉ luật? 3. Bài mới: Hoật động của Thầy và trũ Kiến thức HĐ1:Giới thiệu GV núi về truyền thống thương người như thể thương thõn của dõn tộc ta HĐ2: Tỡm hiểu truyện đọc HS : Đọc truyện ?Bỏc Hồ đến thăm gia đỡnh chị Chớnh trong thoỡ gian nào?Hoàn cảnh gia đỡnh chị Chớnh như thế nào? Những cử chỉ, lời núi thể hiện sự quan tõm, yờu thương của Bỏc với gia đỡnh chị Chớnh? Những cử chỉ hành động nào thể hiện sự quan tõm của bỏc đối với gia đỡnh chị chớnh? Thỏi độ của Chị đối với bỏc ntn? Những suy nghĩ, hàn động của bỏc thể hiện đức tớnh gỡ? HĐ3: Liờn hệ ?hóy tỡm những mẫu chuyện núi về lũng yờu thưong con người? HS: kể chuyện Gv: nhận xột, kết luận tiết 1 Truyện đọc: Bỏc Hồ đến thăm người nghốo thăm vào tối 30 tết, hoàn cảnh chồng mất sớm, để lại 3 đứa con nhỏ, hoàn cảnh nghốo * Những cử chỉ hành động cua bỏc thể hiện lũng yờu thương con ngưũi Liờn hệ: võng lời bố me chăm súc bố mẹ khi ốm đau IV. Cũng cố: ( 2 phỳt) Yờu thương con người là phẩm chất đạo đức quý giỏ.Nú giỳp chỳng ta sống đẹp hơn, tốt hơn-> xó hội ngày càng lành mạnh, hạnh phỳc, bớt đi nỗi lo toan phiền muộn như nhà thơ Tố Hữu đó viết: “ Cú gỡ đẹp trờn đời hơn Người yờu người sống để yờu nhau” V. Dặn dũ: ( 2 phỳt) - Học bài, xem trước nd t2 - HS thực hiện tốt ATGT TIẾT 16: NGOẠI KHOÁ CÁC VẤN ĐỀ ĐỊA PHƯƠNG CHỦ ĐỀ: BẢO VỆ MễI TRƯỜNG VÀ TNTN Ngày soạn : /12/08. A. Mục tiờu : 1. Kiến thức: - Cũng cố, bổ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ mụi trường và TNTN ( Nguyờn nhõn, tỏc hại, biện phỏp và 1số quy định của phỏp luật v/v bvệ MT ). 2. Kĩ năng: - HS nhận biết được những hành vi vi phạm phỏp luật về bảo vệ mụi trường, biết cỏch ứng xử trước những tỡnh huống đú. 3. Thỏi độ: - Hỡnh thành ở HS thỏi độ tớch cực như yờu quý mụi trường, ủng hộ những việc làm bảo vệ mụi trường và lờn ỏn, phờ phỏn những việc làm ngược lại. B. Chuẩn bị . 1. Giỏo viờn: Cỏc cõu hỏi, tỡnh huống và đỏp ỏn. 2. Học sinh: Một cõy hoa cú trang trớ đẹp mắt. C. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định tổ chức: . II. Kiểm tra bài cũ: . 1. Nghiện MT là gỡ? Nờu cỏc tỏc hại và cỏch phũng chống?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề : Gv nờu tầm quan trọng của mụi trường, hiện tượng ụ nhiễm mụi trường hiện nay và sự cần thiết phải học nội dung của bài. 2 Triển khai bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung *HĐỘNG 1: HS trỡnh bày kết quả sưu tầm, điều tra của tổ.(Phần này HS đó chuẩn bị ở nhà) GV: Gọi đại diện cỏc tổ lần lượt lờn trỡnh bày sản phẩm của tổ mỡnh. - Nờu thực trạng mụi trường ở địa phương?. - Cỏc nguồn gõy ụ nhiễm ở địa phương như: đất, nước, khụng khớ..Mỗi nguồn đú gõy ụ nhiễm bằng cỏch nào?. - Đề xuất biện phỏp xử lớ. HS: nhận xột bổ sung. GV chốt lại. *HĐỘNG 2: Tổ chức trũ chơi hỏi hoa. GV: Chuẩn bị và trưng bày một cõy hoa cú gắn cỏc cõu hỏi và tỡnh huống. GV: Chọn 3 HS làm giỏm khảo( ban giỏm khảo chuẩn bị phần đỏp ỏn của cỏc cõu hỏi và tỡnh huống). GV: Chọn 1 HS làm người dẫn chương trỡnh. * Cỏch chơi: - Người dẫn chương trỡnh điều khiển cuộc chơi. - HS lần lượt xung phong lờn hỏi hoa, trả lời cõu hỏi, xử lớ tỡnh huống hoặc sắm vai theo tỡnh huống. - Ban giỏm khảo nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. *HĐỘNG 3: Tổng kết, rỳt kinh nghiệm. HS: Nhận xột,đỏnh giỏ, rỳt kinh nghiệm cỏc hoạt động. GV: Nhận xột tinh thần thỏi độ học tập của HS, kịp thời tuyờn dương, nhắc nhỡ. GV : Kết luận. Cỏc cõu hỏi: 1. Bạn hóy kể một vài việc làm của con người ảnh hưởng xấu đến mụi trường? 2. Hóy kể những hoạt động về bảo vệ mụi trường mà bạn và nhà trường đó tham gia. 3. Vỡ sao núi: rừng là vệ sĩ của loài người. 4. Theo bạn, phỏ rừng nguy hiểm như thế nào?. 5. Vỡ sao trong thành phố, sõn trường khụng thể thiếu cõy xanh, hoa cỏ?. 6. Vỡ sao cần yờu mến, bảo vệ cỏc loài chim?. 7. Vỡ sao khi ăn trỏi cõy phải rữa thật sạch?. 8. Hóy hỏt hoặc đọc một bài thơ về chủ đề bảo vệ mụi trường. 9. Bạn hiểu thế nào về cõu tục ngữ: Rừng vàng, biển bạc. 10. Cạnh nhà bạn cú một gia đỡnh chuyờn nuụi lợn. Mựi phõn lợn bốc lờn rất khú chịu. Bạn sẽ làm gỡ trong trường hợp đú. IV. Cũng cố: - Vỡ sao phải bảo vệ mụi trường? V. Dặn dũ - Xem trước nội dung cỏc bài đó học. - Chuẩn bị nội dung tiết sau ụn tập . - HS thực hiện tốt ATGT.
Tài liệu đính kèm: