Giáo án English 6 - Unit 33: Everyday

Giáo án English 6 - Unit 33: Everyday

1 Alan's a lorry driver.

2 He's twenty-five years old.

3 He works five days a week.

4 He gets up at six o'clock every day.

5 He eats an enormous breakfast.

6 He drinks two cups of tea.

7 Then he kisses his wife.

8 He leaves for work at half past six.

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1701Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 33: Everyday", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 33: EVERY DAY. HÀNG NGÀY
Trong bài này bạn ôn lại cách dùng thì hiện tại đơn đã học trong các bài từ 29-32 và học thêm cách chia động từ ở thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít.
Vocabulary
arrive
/əˈraɪv/
v
đến
canteen
/kænˈti:n/
n
quán ăn. căng tin (ở cơ quan, trường học)
casino
/kəˈsi:.nəʊ/
n
sòng bạc
caviare
/ˈkæv.i.ɑ:ʳ/
n
trứng cá muối
cornflake
/'kɔːnfleɪk/
n
bánh bắp
enormous
/ɪˈnɔ:.məs/
adj
khổng lồ, nhiều
evening class
/ˈi:v.nɪŋ,klɑ:s/
n
lớp buổi tối
footballer
/ˈfʊt.bɔ:.ləʳ/
n
cầu thủ bóng đá
guitarist
/gɪˈtɑ:.rɪst/
n
nghệ sĩ chơi đàn ghita
midnight
/ˈmɪd.naɪt/
n
nửa đêm
newsreader
/ˈnju:zˌri:.dəʳ/
n
người đọc tin (trên đài)
nothing
/ˈnʌθ.ɪŋ/
pron
không có gì
parents
/'peərənts/
n
bố mẹ
person
/ˈpɜ:.sən/
n
người (số ít của people)
playboy
/ˈpleɪ.bɔɪ/
n
tay ăn chơi
pub
/pʌb/
n
quán rượu
schoolboy
/ˈsku:l.bɔɪ/
n
nam sinh, học sinh nam
TV centre
/ˌti:ˈvi:,sen.təʳ/
n
trung tâm truyền hình
transport café
/trænˈspɔtˈkæfeɪ/
n
tiệm ăn bên đường
vodka
/ˈvɒd.kə/
n
rượu Vốtca
People's names
First name
Last name
Female
Male
Alan 
Judith 
Cecil 
Robin 
Simon 
Stanley 
Morris 
Knight 
Stone 
Walsh 
Expressions
to leave for
rời khỏi
What does he do?
= what's his job?
= 
Anh ấy làm nghề gì?
Listening
Nghe audio: 
1 Alan's a lorry driver.
2 He's twenty-five years old.
3 He works five days a week.
4 He gets up at six o'clock every day.
5 He eats an enormous breakfast.
6 He drinks two cups of tea.
7 Then he kisses his wife.
8 He leaves for work at half past six.
9 He has lunch in a transport café.
10 He comes home at five o'clock.
11 In the evening he goes to the pub.
12 He goes to bed at ten o'clock.
Now please answer these questions.  Bây giờ mời bạn trả lời những câu hỏi sau.}
1. What does Alan do?  Alan làm nghề gì vậy?
- Alan is a lorry driver.
2. How old is Alan?  Alan bao nhiêu tuổi?
- He's twenty-five years old.
3. How many days a week does he work?  Alan làm việc mấy ngày một tuần?
- He works five days a week.
4. What time does he get up?  Alan dậy lúc mấy giờ?
- He gets up at six o'clock every day.
5. What does he eat for breakfast?  Alan dùng gì vào bữa sáng?
- He eats an enormous breakfast.
6. What does he drink?  Alan uống thứ gì?
- He drinks two cups of tea.
7. What does he do after breakfast?  Anh ấy làm gì sau khi ăn sáng?
- He kisses his wife? 
8. What time does he leave for work?  Mấy giờ anh ấy đi làm?
- He leaves for work at half past six. 
9. Where does he have lunch?  Anh ấy ăn trưa ở đâu?
- He has lunch in a transport café. 
10. What time does he come home?  Mấy giờ anh ấy về nhà?
- He comes home at five o'clock. 
11. Where does he go in the evening?  Buổi tối anh ấy đi đâu?
- He goes to the pub. 
12. What time does he go to bed?  Mấy giờ Alan đi ngủ?
- He goes to bed at ten o'clock. 
Top of Form
Bottom of Form

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 33.doc