Charles: Please marry me, Fiona. I want you, I need you, I love you.
Fiona: I'm sorry Charles, but I can't.
Charles: Oh, Fiona. Why not?
Fiona: Well, Charles. I like you. I like you a lot. but I don't love you.
Charles: But, Fiona, love isn't everything.
Fiona: Oh, Charles, you don't understand. for me love is everything.
Charles: Do you love another man Fiona?
Fiona: Yes, Charles, I do . James.
Charles: Not James Milton!
Fiona: Yes, James Milton.
Charles: But he doesn't want you. He's engaged.
Fiona: I know.
Charles: But Fiona, James isn't a rich man. I can give you everything. What do you want? Clothes? Money? Travel? A big house?
Fiona: No, Charles. I don't want those things. I only want James.
Unit 30: WANT YOU, FIONA. ANH MUỐN CÓ EM, FIONA Trong bài này bạn học cách biểu thị khi ai cần, muốn cái gì hay bày tỏ tình cảm yêu, quý ai đó với câu ở thì hiện tại đơn. Vocabulary another /əˈnʌð.əʳ/ pron một cáikhác, người khác armchair /ˈɑ:m.tʃeəʳ/ n ghế bành bookcase /ˈbʊk.keɪs/ n kệ sách chest of drawers /'tʃest əv'drɔ:z/ n tủ có ngăn kéo dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ n máy rửa chén bát dressing table /ˈdres.ɪŋ,teɪ.bļ/ n bàn trang điểm engaged /ɪnˈgeɪdʒd/ adj đính hôn everything /ˈev.ri.θɪŋ/ pron mọi thứ, mọi vật for /fɔ:ʳ/ prep đối với furniture /ˈfɜ:.nɪ.tʃəʳ/ n đồ đạc get married /getˈmær.id/ v thành hôn, lậy gia đình give /gɪv/ v cho hi-fi /ˈhaɪ.faɪ/ n máy hát âm thanh nổi immediately /ɪˈmi:.di.ət.li/ adv ngay lập tức know /nəʊ/ v biết love /lʌv/ v yêu marry /ˈmær.i/ v cưới, kết hôn need /ni:d/ v cần only /ˈəʊn.li/ adv chỉ travel /ˈtræv.əl/ n du lịch tumble drier /ˈtʌm.bļ,draɪ.əʳ/ n máy xấy (quần áo) want /wɒnt/ v muốn wardrobe /ˈwɔ:.drəʊb/ n tủ áo washing machine /'wɒʃɪŋ məˈʃi:n/ n máy giặt People's names First name Last name Female Male Fiona Angela Mary Jeanette Denise Keith Charles Rick Dean David Patrick Claire Expressions Why not? Sao lại không? to get married thành hôn, lập gia đình to be engaged đính hôn. Listening Mời bạn nghe bài hội thoại sau: Charles: Please marry me, Fiona. I want you, I need you, I love you. Fiona: I'm sorry Charles, but I can't. Charles: Oh, Fiona. Why not? Fiona: Well, Charles. I like you... I like you a lot.... but I don't love you. Charles: But, Fiona, love isn't everything. Fiona: Oh, Charles, you don't understand... for me love is everything. Charles: Do you love another man Fiona? Fiona: Yes, Charles, I do ... James. Charles: Not James Milton! Fiona: Yes, James Milton. Charles: But he doesn't want you. He's engaged. Fiona: I know. Charles: But Fiona, James isn't a rich man. I can give you everything. What do you want? Clothes? Money? Travel? A big house? Fiona: No, Charles. I don't want those things. I only want James. Now answer these questions. Bây giờ trả lời những câu hỏi sau. 1. Who wants Fiona? Ai muốn có Fiona? Charles. 2. Does he love her? Anh ấy có yêu Fiona không? Yes, he does. 3. Does Fiona like Charles? Fiona có quý Charles không? Yes, she does. 4. Does she like him a lot? Cô ấy có quý Charles nhiều không? Yes, she does. 5. Does she love him? Cô ấy có yêu anh ta không? No, she doesn't. 6. Does Fiona love another man? Fiona yêu người khác à? Yes, she does. 7. What's his name? Tên anh ta là gì? His name is James. 8. Does James want Fiona? James có yêu Fiona không? No, he doesn't. 9. Is he rich? Anh ta có giàu không? No, he isn't. 10. Is Charles rich? Charles có giàu không? Yes, he is. 11. What can he give Fiona? Charles có thể cho Fiona những gì? He can give her clothes, money, travel and a big house. 12. Does she want clothes? Cô ấy có muốn quần áo không? No, she doesn't. 13. Does she want money? Cô ấy có muốn tiền không? No, she doesn't. 14. What does she want? Cô ấy muốn gì? She only wants James. Answer questions, questions with "who". Trả lời câu hỏi, câu hỏi với "who" Dạng 1: Who wants Fiona? Ai muốn có Fiona? Charles wants Fiona. Charles muốn có Fiona. Who loves Fiona? Ai yêu Fiona? Charles loves Fiona. Who needs Fiona? Ai cần Fiona? Charles needs Fiona. Who wants James? Ai muốn có James? Fiona wants James. Who loves James? Ai yêu James? Fiona loves James. Dạng 2: Who does Charles wants? Ai là người Charles muốn có? Charles wants Fiona. Charles muốn có Fiona. Who does Charles love? Charles yêu ai? Charles loves Fiona. Who does Fiona love? Fiona yêu ai? Fiona loves James. Who does Fiona want? Fiona muốn có ai? Fiona wants James. Who does Charles need? Charles cần ai? Charles needs Fiona. Grammar Khi muốn nói về nhu cầu con người cần hay muốn có cái gì đó và nói về tình cảm như yêu, thích, ghét ai đó ta dùng thì hiện tại thường. E.g. - We need you. Chúng tôi cần bạn. - I want a coat. Tôi muốn một chiếc áo khoác. - He loves Mary. Anh ấy yêu Mary. They like him. Họ quý anh ấy. 1. Cũng như các cách nói khác ở thì hiện tại đơn. Khi phủ định ta thêm trợ động từ "do" (does) và từ phủ định "not" vào trước động từ và động từ giữ nguyện dạng nguyên thể. E.g. - I do not love James. = I don't love James. Tớ không yêu James. - She does not need a big car. = She doesn't need a big car. Cô ấy không cần xe to. - They do not like Tim. = They don't like Tim. Họ không thích Tim. Với câu hỏi ta đảo trợ động từ lên đầu câu. E.g. - Does he love his parents? Yes, he does/No, he doesn't. Anh ấy có yêu cha mẹ không? Có/không. - Do you love him? Yes, I do/No, I don't. Cậu có yêu anh ấy không? Có/không. 2. Câu hỏi với "who": Dùng để hỏi về người thích, cần ... cái gì hay hỏi về đối tượng của động từ ví dụ như ai được quý... Nếu hỏi ai thích, cần... ta dùng cấu trúc: Who + V+ O? E.g. - Who loves Patrick? Denise loves Patrick. Ai yêu Patrick? Denise yêu Patrick. - Who wants Fiona? Charles wants Fiona. Ai muốn có Fiona? Charles muốn có Fiona. Nếu hỏi về người được thích, quý, yêu... ta dùng cấu trúc: Who + do/does + S + V? - Who does she love? She loves James. Cô ấy yêu ai? Cô ấy yêu James. - Who does they need? They need David. Họ cần ai? Họ cần David. Practice Language Summary I need money. I don't need a big car. Rick loves Angela. I want a new coat. I don't want a cup of tea. Who does Rick love? He loves Angela. She loves her parents. She doesn't love him. Who loves Angela? Patrick does.
Tài liệu đính kèm: