Really? Thật vậy sao? Dùng để hỏi khi nghi ngờ hoặc ngạc nhiên về điều vừa nghe.
Pardon? Dạ? hả? Dùng để yêu cầu người khác lặp lại câu vừa nói.
Note
Một số danh từ khi thêm 's lại mang một nghĩa khác, rất dễ gây nhầm lẫn với sở hữu cách như:
hairdresser = thợ làm đầu
hairdresser's = tiệm làm đầu (đôi khi được hiểu là "của thợ làm đầu")
Ví dụ:
"Where are you going?". "to the hairdresser's" (hairdresser's trong câu này được hiểu là "tiệm làm đầu")
"Whose trousers are they?". "They're the hairdresser's." (hairdresser's trong câu này được hiểu là "của người thợ làm đầu")
Unit 14: AT THE HAIRDRESSER'S Vocabulary athletic /ˈdʒɒk.stræp/ adj dáng thể thao (khỏe mạnh và dẻo dai của người hay chơi thể thao.) band /bænd/ n ban nhạc cook /kʊk/ v nấu ăn cricket /ˈkrɪk.ɪt/ n môn crikê dance /dɑːnts/ v khiêu vũ drive /draɪv/ v lái xe drum /drʌm/ n trống electric /ɪˈlek.trɪk/ adj (thuộc về) điện, (sử dụng) điện. excellent /ˈek.səl.ənt/ adj xuất sắc football /ˈfʊt.bɔːl/ n bóng đá golf /gɒlf/ n môn đánh gôn hairdresser's /ˈheəˌdres.əz/ n tiệm uốn tóc handsome /ˈhæn.səm/ adj đẹp trai harmonica /hɑːˈmɒn.ɪ.kə/ n khẩu cầm, đàn harmonica intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənts/ adj thông minh iron /aɪən/ v là, ủi language /ˈlæŋ.gwɪdʒ/ n ngôn ngữ, tiếng piano /piˈæn.əʊ/ n đàm dương cầm, đàn piano plane /pleɪn/ n máy bay play /pleɪ/ v chơi organ /ˈɔː.gən/ n đàn organ really /rɪəl/ adv thực sự rugby /ˈrʌg.bi/ n môn bóng bầu dục saxophone /ˈsæk.sə.fəʊn/ n kèn xacxô (nhạc khí) see /siː/ v nhìn, trông thấy sew /səʊ/ v may vá sing /sɪŋ/ v hát ski /skiː/ v trượt tuyết speak /spiːk/ v nói sports /spɔːt/ n các môn thể thao swim /swɪm/ v bơi type /taɪp/ v đánh máy wonderful /ˈwʌn.də.fəl/ adj tuyệt vời People's names First names Surnames Female Male Jane Sally Expressions Really? Thật vậy sao? Dùng để hỏi khi nghi ngờ hoặc ngạc nhiên về điều vừa nghe. Pardon? Dạ? hả? Dùng để yêu cầu người khác lặp lại câu vừa nói. Note Một số danh từ khi thêm 's lại mang một nghĩa khác, rất dễ gây nhầm lẫn với sở hữu cách như: hairdresser = thợ làm đầu hairdresser's = tiệm làm đầu (đôi khi được hiểu là "của thợ làm đầu") Ví dụ: "Where are you going?". "to the hairdresser's" (hairdresser's trong câu này được hiểu là "tiệm làm đầu") "Whose trousers are they?". "They're the hairdresser's." (hairdresser's trong câu này được hiểu là "của người thợ làm đầu") Tương tự như: - tailor thợ may - stationer người bán hàng văn phòng phẩm - barber thợ cắt tóc - grocer người bán tạp hóa - tailor's tiệm may - stationer's cửa hàng văn phòng phẩm - barber's tiệm cắt tóc - grocer's cửa hàng tạp hóa Listening Mời bạn nghe audio sau: Trong bài này chúng ta sẽ học về động từ khuyết thiếu (modal verb) CAN và CAN'T để nói xem ai đó, cái gì đó có hay không có khả năng làm gì. Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau xem Jane và Shally sử dụng CAN và CAN'T để nói gì nhé. Jane: ... Oh, yes, my husband's wonderful! Sally: Really? Is he? Jane: Yes, he's big, strong and handsome! Sally: Well, my husband isn't very big, or very strong... but he's very intelligent. Jane: Intelligent? Sally: Yes, he can speak six languages. Jane: Can he? Which languages can he speak? Sally: He can speak French, Spanish, Italian, German, Arabic and Japanese. Jane: Oh!... My husband's very athletic. Sally: Athletic? Jane: Yes, he can swim, ski, play football, cricket and rugby... Sally: Can he cook? Jane: Pardon? Sally: Can your husband cook? My husband can't play sports... but he's an excellent cook. Jane: Is he? Sally: Yes, and he can sew, and iron... he's a very good husband. Jane: Really? Is he English? Grammar CAN/CAN'T Động từ khuyết thiếu (modal verb) Can (có thể) dùng để nói xem ai/cái gì có khả năng làm gì hoặc biết cách làm gì ở thời hiện tại. E.g. I can run fast. I can swim. She can speak Spanish. He can cook. Can't = Can not (không thể) dùng để nói xem ai/cái gì không có khả năng làm gì hoặc biết cách làm gì ở thời hiện tại. E.g. He can't play sports. They can't fly. Tùy theo mỗi dạng câu (khẳng định/phủ định/nghi vấn) ta có các cấu trúc sau: 1. Affirmative S can verb Listening & Vietnamese I can sing. Tôi có thể hát. You Bạn có thể hát. He Anh ấy có thể hát. She Cô ấy có thể hát. It Nó có thể hát. We Chúng tôi có thể hát. We Chúng ta có thể hát. You Các bạn có thể hát. They Họ có thể hát hay. 2. Negative S can not verb Listening & Vietnamese I can't can not sing. Tôi không thể hát. You Bạn không thể hát. He Anh ấy không thể hát. She Cô ấy không thể hát. It Nó không thể hát. We Chúng tôi không thể hát. We Chúng ta không thể hát. You Các bạn không thể hát. They Họ không thể hát. 3. Interrogative QUESTIONS Can s verb Listening & Vietnamese Can I sing? Tôi có thể hát không? You Bạn có thể hát không? He Anh ấy có thể hát không? She Cô ấy có thể hát không? It Nó có thể hát không? We Chúng tôi có thể hát không? We Chúng ta có thể hát không? You Các bạn có thể hát không? They Họ có thể hát không? Để trả lời cho các câu hỏi trên ta dùng: ANSWERS Yes, s can Listening & Vietnamese No, s can't Listening & Vietnamese Yes, you can. Vâng, bạn có thể. No, you can't. can not Không, bạn không thể. I Vâng, tôi có thể. I Không, tôi không thể. he Vâng, anh ấy có thể. he Không, anh ấy không thể. she Vâng, cô ấy có thể. she Không, cô ấy không thể. it Vâng, nó có thể. it Không, nó không thể. you Vâng, các bạn có thể. you Không, các bạn không thể. we Vâng, chúng ta có thể. we Không, chúng ta không thể. we Vâng, chúng tôi có thể. we Không, chúng tôi không thể. they Vâng, họ có thể. they Không, họ không thể. Note Can + bare infinitive verb (động từ nguyên thể không có to) E.g. Ta nói: She can speak English. Không nói: She can to speak English. Practice Language Summary I You He She IT We They can drive. ski. type. dance. sing. swim. play tennis. speak French. can not can't Can I You He She It We They drive? ski? type? dance? sing? swim? play tennis? Yes, I you he she it we they can. No, can not. can't.
Tài liệu đính kèm: