I. Mục Tiêu:
-Kiến thức: HS hiểu định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm, kí hiệu căn bậc hai.
-Kĩ năng: Viết đúng kí hiệu căn bậc hai, hiểu khái niệm CBHSH, biết so sánh các căn số học.
-Thái độ: Rèn ý thức học tập, rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
-GV: Hệ thống bài, các ví dụ.
- HS: SGK, đọc bài.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 9A1 :
2. Kiểm tra bài cũ: (3) GV nhắc lại các kiến thức cũ ở lớp 8.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15 )
GV nhắc lại về khái niệm căn bậc hai như SGK.
Từ ?1, GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a.
GV giới thiệu VD1
GV giới thiệu chú ý.
GV giới thiệu sơ qua về thuật ngữ phép khai phương.
Hoạt động 2:(17)
GV giới thiệu định lý như SGK. Sau đó cho VD minh họa
HD làm VD2a:
So sánh 1 và 2. 1< 2="" ta="" suy="" ra="" điều="">
HS làm ?1 trong SGK.
HS nhắc lại định nghĩa.
HS cùng GV làm VD1
HS theo dõi và làm ?2
HS chú ý theo dõi và cho VD ( nếu có thể)
1<>
Suy ra
1.Căn bậc hai số học:
Định nghĩa: Với số dương , số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng gọi là căn bậc hai số học của 0.
VD1: - Căn bậc hai số học của 16 là = 4.
- Căn bậc hai số học của 5 là .
Chú ý: x = <=> {=>
2. So Sánh các căn bậc hai số học:
Định lý: Với a≥ 0, b≥0, ta có: a < b=""><=> <>=>
VD2: So Sánh:
a. 1 và: Ta có 1 < 2=""><=> <><=> 1=>=>
2 và : Ta có 4 < 5=""><=> =>
Tuần: 1 Tiết: 1 Ngày Soạn: 12/08/2011 Ngày dạy : 16/08/2011 Chương 1: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA §1. CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: -Kiến thức: HS hiểu định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm, kí hiệu căn bậc hai. -Kĩ năng: Viết đúng kí hiệu căn bậc hai, hiểu khái niệm CBHSH, biết so sánh các căn số học. -Thái độ: Rèn ý thức học tập, rèn tính cẩn thận. II. Chuẩn Bị: -GV: Hệ thống bài, các ví dụ. - HS: SGK, đọc bài. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1 : 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) GV nhắc lại các kiến thức cũ ở lớp 8. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (15 ‘) GV nhắc lại về khái niệm căn bậc hai như SGK. Từ ?1, GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a. GV giới thiệu VD1 GV giới thiệu chú ý. GV giới thiệu sơ qua về thuật ngữ phép khai phương. Hoạt động 2:(17’) GV giới thiệu định lý như SGK. Sau đó cho VD minh họa HD làm VD2a: So sánh 1 và 2. 1< 2 ta suy ra điều gì? HS làm ?1 trong SGK. HS nhắc lại định nghĩa. HS cùng GV làm VD1 HS theo dõi và làm ?2 HS chú ý theo dõi và cho VD ( nếu có thể) 1< 2 Suy ra < 1.Căn bậc hai số học: Định nghĩa: Với số dương , số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng gọi là căn bậc hai số học của 0. VD1: - Căn bậc hai số học của 16 là = 4. x≥ 0 x2 = a - Căn bậc hai số học của 5 là . Chú ý: x = { 2. So Sánh các căn bậc hai số học: Định lý: Với a≥ 0, b≥0, ta có: a < VD2: So Sánh: 1 và: Ta có 1 1< 2 và : Ta có 4 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG GV cho HS trả lời VD2b. GV làm VD 3 >2 ta suy ra điều gì? > ta suy ra điều gì? Tương tự cho câu b à GV nhận xét, chốt ý. HS làm tiếp VD2b và ?4 HS chú ý theo dõi. Suy ra > Suy ra x > 4 HS làm tiếp câu b và ?5. có thể bằng hình thức thảo luận nhóm. 2 < ?4 VD3: Tìm số x không âm, biết: a. >2 Ta có: >2 > x > 4 ( vì x ≥ 0) b. < 1 Ta có : x< 1 (vì x ≥ 0) ?5 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS nhắc lại dịnh nghĩa và định lý. - HS trả lời nhanh các bài tập 1 và 2. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm bài tập 4. - Đọc trước bài 2. 6. Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: