Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3, 4 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3, 4 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai và các chú ý.

- Học sinh : Dụng cụ học tập

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A .

 9B .

2. Kiểm tra:

- GV nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng phụ: Xác định câu Đúng, Sai ?

1. xác định khi x

2. xác định khi x 0.

3. 4

4.

5. Đáp án

1. Sai

2. Đúng.

3. Đúng

4. Sai

5. Đúng

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3, 4 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 27/08/2010
Giảng:
Tiết 3: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai và các dạng bài tập về căn thức bậc hai.
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải bài tập 
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh : Nắm chắc lí thuyết và chuẩn bị các bài tập.
C. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức: 9A.
 9B.
2. Kiểm tra: 
HS1: Tìm x để có nghĩa. Từ đó nêu điều kiện xác định.
HS2: Tính ; ; 
* GV nhận xét đánh giá và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm đã học ở bài 2.
- Điều kiên xác định: A ³ 0.
- Định lí về hằng đẳng thức: = |a|
 Chú ý: = |A|
3.Bài mới:
Hoạt động của Gv
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
a) 
b) 
- Gọi hai HS lên bảng làm bài tập:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
c) 
d) . (HS khá).
* GV chốt lại: Điều kiện để có nghĩa: A ³ 0.
 Hướng dẫn HS làm bài 12 d (đặc biệt).
- GV hướng dẫn HS cùng giải bài 9 d.
- Chia nhóm yêu cầu HS làm 3 phần còn lại của bài tập 9 ị GV chốt lại.
- Hướng dẫn HS biến đổi 2 chiều bài 10.
 VT: Dùng hằng đẳng thức.
 VP: Tách hạng tử.
GV hướng dẫn HS làm phần b)
* GV chốt lại cách giải dạng toán chứng minh đẳng thức.
- ở đây có hai dạng: BT số và bài tập chữ.
- Yêu cầu làm bài tập 11 và bài tập 13.
* GV hướng dẫn HS 2 dạng còn lại: Dạng phân tích đa thức thành nhân tử và dạng giải phương trình.
Hoạt động của hs
1. Dạng 1: 
 Tìm điều kiện để có nghĩa.
a) Để có nghĩa khi
 - 2x + 3 ³ 0 Û x Ê .
b) có nghĩa khi
 ³ 0 hay x + 3 ³ 0 hay x ³ - 3.
c) có nghĩa
khi 2x + 7 ³ 0 hay x ³ - 
d) có nghĩa khi ³ 0
 Nghĩa là:
 x - 2 ³ 0 Û x ³ 2 Û x >2.
và x + 3 > 0 và x > -3
hay x - 2 < 0 Û x < 2 
 và x - 3 < 0 Û x < -3 
Vậy để 
có nghĩa: x > - 3 và x < - 3
2. Dạng tìm x:
 Bài 9/ SGK - tr11
d) = |- 12| Û = |- 12|
 Û |3x|= 12
 Û |x| = 4
 Û x = ± 4
3. Dạng chứng minh đẳng thức:
Bài 10- SGK - tr11
a) = 4 - 2
Û VT = 3 - 2 + 1 = 4 - 2 = VP.
b) 
VT = = - 1 = VP.
4. Dạng rút gọn biểu thức:
 Bài 11- SGK - tr11
a) 
 = 4. 5 + 14 : 7
 = 20 + 2 = 22.
b) 36 : 
 = 36 : 18 - 13
 = - 11.
 Bài 13- SGK - tr11 : rút gọn BT 
a) 2 - 5a 
= 2. |a| - 5a = - 2a - 5a = - 7a (với a <0)
b) + 3a = |5a| + 3a = 8a 
(với a ³ 0)
Bài 14 - SGK - tr11: phân tích đa thức thành nhân tử .
x2 - 3 = (x - )(x + )
b)x2 + 2x + 3 = (x + )2
Bài 15 -SGK - tr11: Giải các PT
Đưa về PT tích 
4.Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại SGK - tr11,12
Soạn: 27/08/2010
Giảng:
Tiết 4: Đ3 - liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai và các chú ý.
- Học sinh : Dụng cụ học tập
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A.
 9B.
2. Kiểm tra: 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng phụ: Xác định câu Đúng, Sai ?
1. xác định khi x ³ 
2. xác định khi x ạ 0.
3. 4
4. 
5. 
Đáp án 
1. Sai
2. Đúng.
3. Đúng
4. Sai
5. Đúng
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
- GV cho HS làm ?1 (12).
- Đây là trường hợp cụ thể, TQ ta phải chứng minh định lí sau.
- GV đưa định lí lên bảng phụ.
- GV hướng dẫn HS chứng minh:
Vì a ³ 0 , b ³ 0 có nhận xét gì về ? ? ?
- Tính .
- Định lí trên chứng minh dựa trên cơ sở nào ?
- GV đưa ra công thức mở rộng cho tích nhiều số không âm.
Hoạt động của hs
1. Định lí :
?1 Tính và so sánh
.
* Định lí: SGK/tr12
Chứng minh:
 , xác định và không âm.
Có:
 = = a. b.
Vậy với a ³ 0 , b ³ 0 ị xác định và ³ 0.
 = a. b
* Chú ý:
 với a, b , c ³ 0 : = 
- GV hướng dẫn HS với nội dung định lí trên cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau, từ đó ta có hai quy tắc.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia nhóm. (Nửa lớp câu a, nửa lớp câu b).
- GV giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Hướng dẫn HS làm VD2.
* GV chốt lại.
- Cho HS hoạt động nhóm ?3.
- GV giới thiệu "Chú ý" .
- Yêu cầu HS đọc bài giải SGK.
- GV hướng dẫn HS làm VD b)
- GV cho HS làm ?4.
2. áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích:
 ( SGK/tr13)
VD: Tính:
a) 
= 
= 7. 1,2 . 5 = 42.
b) 
 = 9. 20 = 180.
?2. SGK/tr13. Tính 
a) = 
= 0,4 .0,8 .15 = 4,8
b)= =
= 5. 6. 10= 300
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
 (SGK/tr13)
Ví dụ 2: Tính:
a) 
b) 
= = 26.
?3. Tính 
a) 
= 
b) 
= 
= 
= 2 . 6 . 7 = 84.
* Tổng quát:
 .
Với A ³ 0 : = = A.
VD3: Rút gọn các biểu thức:
a) với a ³ 0.
b) 
?4. Rút gọn cacsBT sau (với a,b0)
a)= = |6a2| = 6a2
b) = 8ab (vì a 0, b0).
Luyện tập củng cố
- Phát biểu định lí - liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Định lí được tổng quát như thế nào ?
- Phát biểu các quy tắc.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17(b,c) .
Bài 17/SGK - tr14: áp dụng qui tắc khai phương một tích , hãy tính 
b) 
 = 22. 7 = 28.
c) = 
= = 11.6 = 66.
4.Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí.
- Làm bài tập 18 , 19 (a,c) . 20 , 21.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9- T3,4.doc