Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 27, 28 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 27, 28 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được cñng cố điều kiện để 2 đường thẳng y = ax + b (a  0) và

y = a'x + b' (a'  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.

- Kĩ năng : HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông . Thước kẻ, phấn màu.

- Học sinh : Thước kẻ, com pa.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A.

 9B.

 9C.

2. Kiểm tra:

- GV: Cho 2 đường thẳng y = ax + b (d) (a  0) và y = a'x + b' (d') với a'  0. Nêu điều kiện để:

 (d) // (d')

 (d)  (d')

 (d) cắt (d').

- Chữa bài tập 22 (a)SGK – Tr55

 - Hai HS lên bảng.

- HS1: Trả lời câu hỏi.

- HS2: Chữa bài tập 22.

Thay x = 2 và y = 7 vào phương trình hàm số:

 y = ax + 3

 7 = a.2 + 3

 - 2a = - 4  a = 2.

Hàm số đó là : y = 2x + 3.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 27, 28 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 18/11/2010
Giảng:
Tiết 27: §4 - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 
VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = a.x + b (a ≠0) và đường thẳng y = a'.x + b' (a'≠ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
-Kĩ năng: Biết vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập tìm giá trị của các tham số đã cho trong các HSBN sao cho đồ thị của chúng là 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, bảng đồ thị ?2, thước kẻ 
-HS: Dụng cụ học tập 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A..................................................................
 9B..................................................................
 9C.................................................................
2. Kiểm tra: 
+ Yêu cầu HS giải bài tập: Vẽ trên cùng một mp tọa độ đồ thị hai hàm số:
 y =2x; y= 2x +3. Nêu nhận xét về đồ thị của hai hàm số này?
+ ĐVĐ: Trên cùng một mp tọa độ hai đường thẳng có những vị trí tương đối nào? Với hai đường thẳng:
 y = ax +b (a ≠0); y = a’x +b’(a’≠0) 
khi nµo song song ; khi nµo Trïng nhau; khi nµo c¾t nhau? 
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
+ Yêu cầu HS lên vẽ tiếp đồ thị hàm số:
 y = 2x - 2 trên cùng mp tọa độ với hai hàm số y =2x; y= 2x +3.
- Yêu cầu HS giải ?1 Sgk-53:
Vẽ đồ thị hai hàm số y =2x - 2 ; y= 2x +3
+ Yêu cầu HS giải thích vì sao hai đường thẳng
 y =2x - 2 ; y= 2x +3 song song với nhau? 
+Bổ xung: Hai đường thẳng y = 2x - 2;
 y=2x +3 cùng song song với đường thẳng y = 2x.Và chúng cắt trục tung tại hai điểm khác nhau (0; 3) và (0; -2) nên chúng song song với nhau..
+ Một cách tổng quát: Với hai đường thẳng:
y = ax + b (a ≠0); y = a’x +b’(a’≠0) 
khi nµo song song; Trïng nhau?
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Đường thẳng song song:
a)VD: Xét đồ thị của hai hàm số sau: y = 2x + 3; y = 2x -2:
+Nhận xét: 
-Hai đường thẳng y =2x - 2; 
y= 2x +3 Song song với nhau vì cùng song song với đường thẳng 
y = 2x. Và chúng cắt trục tung tại hai điểm khác nhau (0; 3) và 
(0; -2)
b)Kết luận:
Với hai đường thẳng: 
y = ax +b (a ≠0)và y =a’x+b’(a’≠0) 
song song với nhau khi và chỉ khi
a = a’; b ≠ b’.Trùng nhau khi và chỉ khi a = a’; b = b’.
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi ?2
Tìm các cặp đường thẳng Song song ; Cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau:
y= 0,5x +2; y = 0,5x – 1; y = 1,5x+2
+Đưa đồ thị 3 hàm số trên để minh họa:
+ TQ: Với hai đường thẳng: 
y = ax+b (a ≠0); y= a’x +b’(a’≠0) 
khi nµo chóng c¾t nhau?
+Khi nµo chóng c¾t nhau t¹i mét ®iÓm trªn trôc tung?
2. Đường thẳng cắt nhau:
a)NhËn xÐt:
-Trong ba đ.th¼ng: y = 0,5x +2; 
y= 0,5x– 1; y =1,5x+2. 
§­êng th¼ng y = 0,5x +2 Song song víi ®­êng th¼ng y= 0,5x–1
(v× cã a = a’= 0,5; b =2 ≠ b’=-1) 
- Hai ®­êng th¼ng y= 0,5x +2; y=1,5x+2 kh«ng Song song , còng kh«ng trïng nhau => Chóng c¾t nhau.
-Hai ®­êng th¼ng y = 0,5x-1; y=1,5x+2 kh«ng Song song , còng kh«ng trïng nhau => Chóng c¾t nhau.
b)KÕt luËn:
-§­êng th¼ng: y = ax +b(a ≠ 0) vµ
 y = a’x + b’(a’≠0) c¾t nhau khi vµ chØ khi a ≠ a’
Chó ý: Khi a ≠ a’ vµ b= b’ th× hai ®­êng th¼ng cã cïng tung ®é gèc, do ®ã chóng c¾t nhau t¹i mét ®iÓm trªn trôc tung cã tung ®é lµ b.
+HDHS tìm hiểu Bài toán:
Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx +3 
và y = (m+1)x +2. Tìm m để đồ thị của hai hàm số trên là:
a.Hai đường thẳng Cắt nhau ?
b.Hai đường thẳng Song song ?
H số: y=2mx +3 có a= ?; b=?
H số: y=(m+1)x+2 có a’=?; b’=?
Lµ c¸c hµm sè bËc nhÊt: VËy: cÇn ®iÒu kiÖn g×?
+ Yªu cÇu HS gi¶i phÇn a?
+ Yªu cÇu HS gi¶i phÇn b?
.
3.Bài tập áp dụng:
Bµi gi¶i:
Hµm sè: y=2mx +3 cã a = 2m; b=3.
Hµm sè: y=(m+1)x+2 cã a’=m+1; b’=2
Hai hµm sè trên là h/s bËc nhÊt: Khi 2m≠ 0 vµ m+1≠0 hay: m ≠ 0 vµ m ≠ -1
a) §å thÞ hai hµm sè ®· cho lµ hai ®­êng th¼ng c¾t nhau khi vµ chØ khi: a ≠ a’ tức là :
2m≠ m+1 ó m≠1. KÕt hîp víi §K trªn ta cã: m ≠ 0,m≠ 1 vµ m≠ -1.
b) §å thÞ hai hµm sè ®· cho lµ hai ®­êng th¼ng song song khi vµ chØ khi: a = a’ và b ≠ b’ tức là:
2m = m+1 ó m =1. (tháa m·n §K trªn)
Theo đề bài ta có b ≠ b’( vì 3 ≠ 2)
+ Yêu cầu HS nêu tóm tắt điều kiện để hai đường thảng 
y = ax + b (a ≠0) ; y = a’x + b’(a’≠0) 
Song song khi a = a’; b ≠ b’
Trùng nhau khi a = a’; b = b’.
 Cắt nhau khi a ≠ a’
+ Yêu cầu HS giải bài tập 20:
Bài 20 Sgk-54:
+ Ba cặp đường thẳng cắt nhau:
1) y =1,5x+2; y = x+2 (1,5 ≠ 1)
2)y=1,5x+2; y = 0,5x -3 (1,5 ≠ 0,5).
3) y =1,5x-1; y = x-3 (1,5 ≠ 1).
+Ba cặp đường thẳng Song song:
1) y = 1,5x+2 ; y = 1,5x-1 (2≠ 1)
2) y = x+2; y = x-3 (2≠ -3)
3) y = 0,5x -3; y = 0,5x +3 (3≠ -3)
4.HDVN: Giải các Bài 21,22 Sgk-54,55;
 Bài 18,19 SBT-59
Soạn: 18/11 2010
Giảng:
Tiết 28: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được cñng cố điều kiện để 2 đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0) và
y = a'x + b' (a' ¹ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
- Kĩ năng : HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông . Thước kẻ, phấn màu.
- Học sinh : Thước kẻ, com pa.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A.............................................................................
 9B.............................................................................
 9C............................................................................
2. Kiểm tra: 
- GV: Cho 2 đường thẳng y = ax + b (d) (a ¹ 0) và y = a'x + b' (d') với a' ¹ 0. Nêu điều kiện để:
 (d) // (d')
 (d) º (d')
 (d) cắt (d').
- Chữa bài tập 22 (a)SGK – Tr55
- Hai HS lên bảng.
- HS1: Trả lời câu hỏi.
- HS2: Chữa bài tập 22.
Thay x = 2 và y = 7 vào phương trình hàm số:
 y = ax + 3
 7 = a.2 + 3
 - 2a = - 4 Þ a = 2.
Hàm số đó là : y = 2x + 3.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Yêu cầu HS làm bài tập 23 SGK.
 - GV nhận xét, cho điểm.
Bài 24- SGK tr55
Tìm ĐK đối với m và k để đồ thị của 
2 h/s y = 2x + 3k (d).
y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d').
 là :
a) Hai đường thẳng cắt nhau 
b)Hai đường thẳng song song với nhau
y = 2x + 3k (d).
y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d').
c) Hai đường thẳng trùng nhau
- GV yêu cầu HS làm bài 25 SGK.
-a)GV y/c HS vẽ bảng phụ có sẵn ô vuông.
- Yêu cầu HS xác định giao của đồ thị với mỗi hệ trục toạ độ.
h/s: y = x + 2; P(0;2) ; Q(-3;0)
h/s: y = -x + 2 ; C(0;2) ; D(0; ) 
Yêu cầu HS nhận xét.
HOẠT ĐỘNG CỦA hs
- HS trả lời miệng. Bài 23:
a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 3, vậy tung độ gốc b = -3.
b) Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua 
A(1; 5) nghĩa là khi x = 1 thì y = 5. Thay x = 1, y = 5 vào phương trình 
 y = 2x+b
 5 = 2.1 + b Þ b = 3.
 Bài 24- SGK tr55
3 HS lên trình bày.
a) y = 2x + 3k (d).
y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d').
ĐK để h/s y = (2m + 1)x + 2k – 3 là h/s bậc nhất : 2m + 1 ¹ 0 Þ m ¹ - .
 (d) cắt (d') Û 2m + 1 ¹ 2Û m ¹ .
Kết hợp ta có : m ¹ ± .
b) (d) // (d') 
Û 2m + 1 ¹ 0 ;2m + 1 = 2
 3k ¹ 2k - 3
Û m ¹ - ; m = ; m = 
Û k ¹ - 3 ; k ¹ - 3.
c) (d) º (d) Û 2m + 1 ¹ 0
 2m + 1 = 2
 3k = 2k - 3.
Û m ¹ - ; m = ; k = -3 
Û m = ; k = - 3.
 Bài 25:
a) Vẽ đồ thị của các h/s trên cùng một mp tọa độ : y = x + 2; y = -x + 2
b) HS vẽ 1 đt // Ox , cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1, cắt đt y = x + 2 tại M, cắt đt y = -x + 2 tại N. 
Xác định tọa độ các điểm M, N trên mặt phẳng toạ độ.
- Điểm M: y = 1: thay vào y = x + 2 có: x + 2 = 1 Þ x = - 
Toạ độ M (- ; 1)
- Điểm N: thay y = 1 vào y = - x + 2
có: - x + 2 = 1 Þ x = ; N (; 1).
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Ôn lại cách tính tga, cách tính a khi biết tga.
- BTVN: 26 ; 20, 21 .
Duyệt 22/11/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9 -Tiết 27,28.doc