A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được 1 số là căn bậc 3 của số khỏc. Biết được một số tớnh chất của căn bậc 3.
- Kĩ năng : HS được giới thiệu cỏch tỡm căn bậc 3 nhờ bảng số và mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, rừ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giỏo viờn : Mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng số với 4 chữ số thập phõn.
- Học sinh : ễn tập định nghĩa, tớnh chất của căn bậc hai, mỏy tớnh bỏ tỳi, bảng số.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A.
9B.
2. Kiểm tra: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ?
- Với a > 0 ; a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Soạn:8/10/2010 Giảng: Tiết 15: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x ... và các bài tốn liên quan. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức cĩ chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. - Học sinh : Ơn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A........................................................................... 9B........................................................................... 2. Kiểm tra: - HS1: Chữa bài tập 58 (c,d)SGK/tr32 c) = = = 15. d) 0,1. = 0,1. = = 3,4. . - HS nhận xét. GV chốt lại cho điểm. - HS2: Chữa bài 62 (c,d)SGK/tr32 c) = = = 21. d) = 6 + 2 = 11 + 2 - 2 = 11. 3. Bài mới: - GV cho HS tiếp tục rút gọn bài tốn số. Bài 62 (a,b)SGK/Tr33 - Lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngồi dấu căn ; thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. - HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV. - Rút gọn biểu thức chứa chữ trong căn thức. Bài 64 . Với a0 và a1 - GV: VT của đẳng thức cĩ dạng hằng đẳng thức nào ? - HS: Hiệu hai lập phương. - Yêu cầu HS biến đổi VT. - 1 HS lên bảng trình bày. - GV đưa đầu bài 65 lên bảng phụ. Với a > 0 và a 1 - Yêu cầu HS rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1. - GV hướng dẫn HS cách làm. Để so sánh xét hiệu M - 1. GV HD HS làm bài 82/SBT Chứng minh x2 + x + 1= b) Tìm GTNN của BT Bài 62: a) = = 2 - 10 - + . = (2 - 10 - 1 + ) = - . b) = - = 5 + + - = 5 + 4 + - = 11. Bài 64SGK/Tr33 VT= VT = . = (1 + + a + ). = = VP (đpcm). Bài 65-SGK/Tr34 M = M = M = M = . Xét hiệu M - 1. M - 1 = - 1 = . Cĩ a > 0 và a ¹ 1 Þ > 0 Þ <0 Hay M - 1 < 0 Þ M < 1. HS : Bài 82- SBT/Tr15 a) VT = x2 + x + 1 = x2 + 2. x. + = = VP. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 + x + 1. Cĩ ³ 0 với mọi x. Þ ³ với mọi x Vậy: x2 + x + 1 ³ . Þ GTNN của x2 + x + 1 = Û x + = 0 Û x = - . 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập 63 (b); 64 . - Bài 80, 83, 84, 85 . - Ơn tập định nghĩa CBHSH, các định lí. - Mang máy tính và bảng số. _______________________________ Soạn: 8/10/2010 Giảng: Tiết 16: §9 - CĂN BẬC BA A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được 1 số là căn bậc 3 của số khác. Biết được một số tính chất của căn bậc 3. - Kĩ năng : HS được giới thiệu cách tìm căn bậc 3 nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Máy tính bỏ túi, bảng số với 4 chữ số thập phân. - Học sinh : Ơn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai, máy tính bỏ túi, bảng số. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A....................................................................... 9B....................................................................... 2. Kiểm tra: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a khơng âm ? - Với a > 0 ; a = 0 mỗi số cĩ mấy căn bậc hai? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - GV yêu cầu HS đọc bài tập SGK và tĩm tắt đầu bài. - Thể tích hình lập phương tính theo cơng thức nào ? - GV hướng dẫn HS lập pt và giải pt. - GV giới thiệu: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc 3 của 64. - Vậy căn bậc 3 của 1 số a là 1 số x như thế nào ? - Với a > 0 , a = 0 , a < 0 mỗi số a cĩ bao nhiêu căn bậc ba ? Là các số như thế nào? - GV nhấn mạnh sự khác nhau này giữa căn bậc hai và căn bậc ba. - GV giới thiệu KH căn bậc ba. - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày ?1 SGK. - Yêu cầu HS làm BT 67SGK. - GV giới thiệu cách tìm căn bậc 3 bằng máy tính bỏ túi Casio Fx 500MS: HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KHÁI NIỆM CĂN BẬC 3: Bài tốn: Thùng hlp V = 64 (dm3 ). Tính độ dài cạnh của thùng ? - Gọi cạnh hlp là x (dm); đ/k: x > 0: Ta cĩ: V = x3. hay : x3 = 64 Þ x = 4 (vì 43 = 64). * Căn bậc ba của 1 số a là 1 số x sao cho x3 = a. VD: Căn bậc ba của 8 là 2 (vì 23 = 8). Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0. Căn bậc ba của -125 là - 5 vì (-5)3=-125. * Nhận xét: - Mỗi số a đều cĩ duy nhất 1 căn bậc 3. - Căn bậc ba của số dương là số dương. - Căn bậc ba của số 0 là số 0. - Căn bậc ba của số âm là số âm. * Kí hiệu: . . ?1. . . - Điền vào dấu (...) với : a, b ³ 0. a < b Û < = . với a ³ 0 , b > 0 : Tương tự căn bậc 3 cũng cĩ các tính chất như vây. - GV yêu cầu HS làm ?2. 2. TÍNH CHẤT: a) a < b Û < b) = . (a, b Ỵ R). c) Với b ≠ 0, ta cĩ VD: = = . = 2. = = 2a - 5a = - 3a. ?2. C1: C2: . 4. CỦNG CỐ: - Yêu cầu HS làm bài tập . - Y/C HS trả lời miệng bài 69 . Bài 68: Tính a) - - = 3 + 2 - 5 = 0. b) = = 3 - 6 = - 3. Bài 69: a) 5 = Cĩ > Þ 5 > . 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Yêu cầu HS đọc bài đọc thêm. - Làm 5 câu hỏi ơn tập chương. - BTVN: 70, 71, 72 . Duyệt ngày 11/10/2010
Tài liệu đính kèm: