Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 13 đến 18

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 13 đến 18

I\ MỤC TIÊU:

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thứcbậc hai chú đkxđ

- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.

II\ CHUẨN BỊ:

- Gv: hệ thống bài tập.

- Ôn các phép biến đổi và làm bài tập.

III\ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA

HS1: làm bài tập 58(c,d)

Hs 2: Bài 62 (c,d)

HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP

Bài 62 Rút gọn biểu thức

Bài 64 sgk: chứng minh đẳng thức sau

 

doc 12 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 13 đến 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13: 	RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I\ MỤC TIÊU:
Hs biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
Hs biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan.
II\ CHUẨN BỊ:
Gv: bảng phụ
Hs: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
Iii\ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Yêu cầu kiểm tra:
Hãy điền vào chỗ trống
GV nhận xét đánh giá và cho điểm
Trong bài này ta sử dụng những phép biến đổi trên để rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai.
1 Hs điền vào chỗ trống trong các công thức
Hs khác nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2: RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI.
Sử dụng thích hợp các phép biến đổi rút gọn các biểu thức sau
Ví dụ 1: Rút gọn
Đề bài đặt điều kiện a>0 có ý nghĩa gì?
Hãy sử dụng phép biến đổi thích hợp ( nếu có) với mỗi hạng tử.
Trong bài này ta cần thực hiện những phép biến đổi nào?
Đặt điều kiện a>0 để cho các căn thức bậc hai đều có nghĩa.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
Gọi 1 hs thực hiện
Gv cho hs làm ?1: Rút gọn
Cho hs hoạt động nhóm
Tổ 1 làm 58a sgk
Tổ 2 làm 58b sgk
Tổ 3 làm 59 asgk
Tổ 4 làm 59 b sgk
Gv giới thiệu vd 2 yêu cầu hs đọc
Ta đã áp dụng những phép biến đổi nào?
Tương tự cho hs làm ?2 chứng minh đẳng thức:
Để chứng minh ta làm thế nào?
Nhận xét vế trái ta có thể dùng những phép biến đổi nào?
Yêu cầu 2 hs thực hiện hai cách khử mẫu và dùng hằng đẳng thức.
Gv giới thiệu ví dụ 3
Yêu cầu hs thực hiện ?3
Kq: 
Hs vào vở 1 hs lên bảng
Kết quả 
Đại diện nhóm trình bày.
Biến đổi vế trái bằng cách áp dụng các hằng đẳng thức : hiệu hai bình phương và bình phương một tổng.
Hs: ta biến đổi vế trái sao cho bằng vế phải.
Khử mẫu, qui đồng , hằng đẳng thức
2 hs thực hiện.
Hs thực hiện .
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Bài 60: sgk cho biểu thức
B=
a\ Rút gọn B
b\ Tìm x để B có giá trị là16
Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 61,62,66 sgk bài 80, 81 sbt
Rút kinh nghiệm:................................................................................................................
Tiết 14 : 	LUYỆN TẬP
I\ MỤC TIÊU:
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thứcbậc hai chú đkxđ
Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.
II\ CHUẨN BỊ: 
Gv: hệ thống bài tập.
Ôn các phép biến đổi và làm bài tập.
III\ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA
HS1: làm bài tập 58(c,d)
Hs 2: Bài 62 (c,d)
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Bài 62 Rút gọn biểu thức
Bài 64 sgk: chứng minh đẳng thức sau
 có dạng hằng đẳng thức nào ?
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm ?
Hs làm
Bài 65 : sgk Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 biết:
Hãy thực hiện các phép biến đổi thích hợp rút gọn biểu thức M
So sánh với 1
Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
a\ Rút gọn Q với a>0, a khác 1, 4
b\ Tìm a để Q = -1
c\ Tìm a để Q>0 
nửa lớp làm cấu a, b
nửa lớp làm a, c
Kết quả 
Bài 82 sbt
a\ Chứng minh: 
b\ Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức 
Hướng dẫn về nhà 63,64 sgk; 83,84,85 sbt 
Ôn tập các định nghĩa định lí và tính chất đã học tiết sau học bài căn bậc 3: đọc trước bài
Rút kinh nghiệm:..............................................................................................................
Tiết 15: 	CĂN BẬC BA
I\ MỤC TIÊU:
Hs nắm được định nghĩa căn bậc ba, và biết kiểm tra một số có là căn bậc ba của một số hay không?
Biết được một số tính chất của căn bậc ba từ sự tương tự với các tính chất của căn bậc hai.
Hs biết tìm căn bậc ba của một số dựa vào định nghĩa, máy tính bỏ túi.
II\ CHUẨN BỊ: 
Gv: bảng phụ, máy chiếu
Hs: máy tính 
III\ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU BÀI
Gv: Trong thực tế và toán học ngoài căn bậc 2 ta còn có nhu cầu sử dung căn bậc ba
Để tìm hiểu căn bậc ba có gì khác và giống với căn bậc hai ta đi vào bài học.
Hs lắng nghe
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA
Yêu cầu học sinh đọc bài tóan (sgk)
Đề bài và hình vẽ trên màn hình.
Tóm tắt :
V=64 (dm3)
Tính cạnh của thùng?
Thể tích của hình lập phương được tính theo công thức nào?
Gv; hướng dẫn lập phương trình và giải
Tìm số có lập phương bằng 64.
43= 64 ta nói 4 là căn bậc ba của 64
Hay căn bậc ba của 64 là 4
 Các ví dụ: 
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23=8
Căn bậc ba của -27 là -3 vì (-3)3=-27
Vậy căn bậc ba của một số a là số x với điều kiện nào?
Nêu định nghĩa căn bậc ba.
Lập bảng so sánh với căn bậc 2( bảng phụ)
Gọi x( dm) là độ dài cạnh của hình lập phương.
Thể tích được tính theo công thức:
V=x3
Theo đề bài ta có:
x3=64
x=4 ( vì 43=64)
Căn bậc ba của một số a là số x nếu x3=a
Hs điền vào bảng phụ và rút ra nhận xét
GV: Ta công nhận kết quả sau:
Mỗi số a đều có một căn bậc ba
Từ định nghĩa ta có điều gì?
Từ đó để đưa một số ra ngoài căn bậc ba ta phải viết được chúng dưới dạng lũy thừa 3 của một số khác.Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn.
Áp dụng làm ?1 Tìm căn bậc ba của các số sau:
a\ 27 b\ -64 c\ 0 d\ 
Bài tập trắc nghiệm( máy chiếu)
Gv: hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi tìm căn bậc ba của 1 số bất kì. (Bài 67.)
HS trả lời và rút ra nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3: TÍNH CHẤT CỦA CĂN BẬC BA
Bài tập ( bảng phụ)
Từ các tính chất của căn bậc 2 điền các tính chất tương ứng của căn bậc ba.
Rút ra các tính chất của căn bậc ba.
Giới thiệu ví dụ 2: sgk( máy chiếu)
Áp dụng : so sánh 
Hoạt động nhóm 
Nhóm 1 : bài 69 a; nhóm 2 bài 69 b
Giới thiệu vd3: sgk ( máy chiếu)
Cho hs thực hiện ?2
Ngoài ra ta có thể trục căn thức ở mẫu của biểu thức có chứa căn bậc ba.
Hoạt động nhóm:trục căn thức ở mẫu:
Hs lên bảng thực hiện.
Hs quan sát 
Hs thực hiện 
HS thực hiện bằng hai cách 
HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Trò chơi trắc nghiệm đoán ô chữ.
Gồm 9 câu hỏi tương ứng với 9 ô chữ thành từ: “ LẬP PHƯƠNG”
Gv: Nêu mối quan hệ giữa phép lập phương và phép khai căn bậc ba.
HS lần lượt chọn câu hỏi và trả lời 
Là hai phép toán ngược nhau.
Hướng dẫn về nhà
Xem bài “ bài đọc thêm” ;tiết sau ôn tập chương 1
Bài tập 68; 70;71;72 sgk; 96;97;98 sbt.
Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................
Tiết 16 	ÔN TẬP CHƯƠNG I
I\ MỤC TIÊU:
Học sinh nắm được các kiến thức cớ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống.
Biết tổng hợp các kĩ năng đã biết về tính toán, biến đổi biểu thức đại số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
II\ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ( câu hỏi, bảng tóm tắt)
Hs: Ôn tập chương, trả lời các câu hỏi.
III\ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP LÍ THUYẾT- TRẮC NGHIỆM
GV nêu câu hỏi:
1\ Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ.
Bài tập trắc nghiệm:
a\ Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là:
b\ 
2\ Chứng minh với mọi số a
Tính 
3\ biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định.
Bài tập:
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Các công thức biến đổi căn thức 
Bài tập rút gọn 
Bài 70. sgk
Gợi ý nên đưa các số vào căn thức rút
 gọn rồi khai phương
d\ 
Bài 71 sgk: rút gọn các biểu thức sau:
Ta có những cách nào?
Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Cách 1: 
Cách 2:
Khử mẫu rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rồi đổi phép chia thành nhân với nghịch đảo của nó.
Bài 72: Phân tích thành nhân tử
Mỗi tổ làm 1 câu:
Bài 74: Tìm x biết 
Hãy khai phương vế trái
b\ 
x nhận giá trị nào?
A.0 B. 6 C. 9 D. 36
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiếp tục ôn tập chương 1
Làm các bài tập 73,75 sgk
Bài 100,101,105 sbt
Duyệt của Hiệu Phó
Duyệt của tổ trưởng
Rút kinh nghiệm :............................................................................
Tiết 17 	ÔN TẬP CHƯƠNG 1( tiếp theo)
I\ Mục tiêu:
Tiếp tục luyện tập cho học sinh các kĩ năng về sử dụng các phép biến đổi các căn bậc hai.
Học sinh làm được các dạng toán chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức .
II\ Chuẩn bị:
GV: Đưa ra các dạng toán cơ bản và nâng cao.
HS: Ôn lại các phép biến đổi, làm các bài tập.
III\ Tiến trình bài dạy:
	1\ Ổn định lớp:
	2\ Kiểm tra bài cũ:
	3\ Hoạt động ôn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 73 sgk. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a\ tại a= -9
HS làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
b\ tại m= 1,5
Lưu ý học sinh thực hiện theo 2 bước rút gọn rồi tính giá trị.
Bài 75 sgk: Chứng minh các đẳng thức sau
Nửa lớp làm câu c
Nửa lớp làm câu d
Vậy đẳng thức được chứng minh
HS nhận xét và chữa bài
Bài 108 SBT. Cho biểu thức
Hướng dẫn học sinh phân tích và xác định mẫu thức chung.
4\ Hướng dẫn về nhà: 
Tiết sau kiểm tra 1 tiết 
Xem lại các câu hỏi ôn tập chương, các công thức biến đổi, các dạng bài tập đã làm.
5\ Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................
Tiết 18: 	Kiểm tra 1 tiết chương 1	
	I\ Mục tiêu:
Đánh giá đúng năng lực của mỗi học sinh sau khi học xong chương 1.
Kết quả học sinh trên trung bình 70%.
II\ Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
	Chọn câu đúng nhất
Câu 1: Điều kiện để có nghĩa là:
	a\ x>	b\ 	c\ 	d\ 
Câu 2: Hãy chọn phát biểu sai:
	a\ Căn bậc ba của số âm là số âm.
	b\ Căn bậc ba của số dương chính là số dương.
	c\ Căn bậc hai của số dương là số dương.
	d\ Căn bậc hai của số âm chính là số âm.
Câu 3: sau khi bỏ dấu căn kết quả là:
	 a\ 2-	b\ 2+	c\ -2	d\ Kết quả khác.
Câu 4: sau khi rút gọn kết quả là:
	a\	b\ 	c\ 	d\ 
Phần 2: Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (2đ)
	a\ 
	b\ 
Câu 1: Rút gọn biểu thức (1,5 đ)
	A= 
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: (1,5 đ)
	B=
Câu 3: Giải phương trình: (3đ) 
	a\ 
	b\ 

Tài liệu đính kèm:

  • doc13-18.doc