Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011

I/Trắc nghiệm : (3đ)Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em

1)Trong các phương trình sau ; phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:

a) x – 1 = x + 2 b) (x – 1)(x + 2) = 0

c) ax + b = 0 d) 2x + 1 = 3x + 5

2)Điều kiện xác định của phương trình = 1 là :

a) x - 3 b) x 3 hoặc x -3 c) x 3 d)Cả a;b;c đều sai

3)Tập nghiệm của phương trình = 3x – 1 là :

 a) S = b) S = c) S = d) S =

4)Cho ABC có AB = 2,5cm ; AC = 3,5cm ;đường phân giác AD . Ta có :bằng:

a) b) c) d)

5)a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

 b)Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

6) Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:

Cặp tam giác đồng dạng Suy ra

a) ABC đồng dạng ABC

b) ABC đồng dạng BAC

c) ABC đồng dạng ACB 1)ACB = ABC

2)ABC = BAC

3)

II/ Tự luận : (7đ)

1) Giải phương trình :

2) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số :

3) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :

 Lúc 8giờ bạn An đi từ nhà mình đến nhà bạn Bình với vận tốc 10 km/h . Đến nơi hai bạn cùng học trong 1 giờ , thì bạn An quay về với vận tốc 12 km/h và đến nhà lúc 9giờ33phút . Tính quãng đường từ nhà An đến nhà Bình .

4) Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH cắt phân giác BD tại I

 a) Chứng minh :IA . BH = IH . BA

 b) Chứng minh : AB2 = BH . BC

 c) Chưng minh :

 d) Tính Biết BÂH = 300

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán – Lớp 8
I/Trắc nghiệm : (3đ)Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em
1)Trong các phương trình sau ; phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
a) x – 1 = x + 2	b) (x – 1)(x + 2) = 0
c) ax + b = 0	d) 2x + 1 = 3x + 5
2)Điều kiện xác định của phương trình = 1 là :
a) x - 3	b) x 3 hoặc x -3	c) x 3	d)Cả a;b;c đều sai
3)Tập nghiệm của phương trình = 3x – 1 là :
 a) S = b) S = 	c) S = 	d) S = 
4)Cho ABC có AB = 2,5cm ; AC = 3,5cm ;đường phân giác AD . Ta có :bằng:
a)	b)	c)	d)
5)a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
 b)Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 
6) Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
Cặp tam giác đồng dạng
Suy ra
DABC đồng dạng DA’B’C’
DABC đồng dạng DB’A’C’
DABC đồng dạng DA’C’B’
1)ACB = A’B’C’
2)ABC = B’A’C’
3) 
II/ Tự luận : (7đ)
1) Giải phương trình : 
2) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số :
3) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
 Lúc 8giờ bạn An đi từ nhà mình đến nhà bạn Bình với vận tốc 10 km/h . Đến nơi hai bạn cùng học trong 1 giờ , thì bạn An quay về với vận tốc 12 km/h và đến nhà lúc 9giờ33phút . Tính quãng đường từ nhà An đến nhà Bình .
4) Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH cắt phân giác BD tại I 
	a) Chứng minh :IA . BH = IH . BA
	b) Chứng minh : AB2 = BH . BC
	c) Chưng minh : 
	d) Tính Biết BÂH = 300
ĐÁP ÁN TOÁN 8
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 đ
1) d	2)a	3)c	4)b	5)a	6)a nối3; b nối 2 ;c nối 1
II/ Tự luận :
1) TXĐ : x	0,25đ (1) ( 3x + 2)(3x + 2) – 6(3x – 2) = 9x2	0,25đ
 - 6x = - 16 x = ( TMĐK)	0,25đ
 Vậy S = 	0,25đ
2) (2) 9x – 3 + 2 8x 	0,25đ 
 - 1 - x x 1	0,25đ
 Vậy S = 	0,25đ
 Biểu diễn : 	0,25đ
 0 1 
3) Gọi x(km) là quãng đường từ nhà An đến nhà Bình (ĐK : x > 0)	0.25đ Thời gian An đi là : (h) ; thời gian An về là : (h)	0.25đ
Tổng thời gian An đi ; về và học là : 9h33 phút – 8h = 1h33phút = (h)	0.25đ
Ta có phương trình : + + 1 = (1)	0.25đ
Giải phương trình (1) ta được : x = 3 (TMĐK)	0.25đ
Vậy quãng đường từ nhà An đến nhà Bình là 3km	0.25đ
4) 
 a)Theo tính chất đường phân giác của góc B của ABH ta có : 
 IA . BH = BA . IH 1đ	1đ 
 b) ABC ∽ HBA (g.g) Suy ra
 AB2 = BC . HB	1đ
 c) Theo tính chất đường phân giác của góc B của ABC ta có : 
 lại có (cmt) Hay 
Suy ra mà 	1đ
Ta có ABH vuông tai H ; và BÂH = 300 nên BH = ½ BA
ABH ∽CBA Suy ra 	0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII CO DAP AN DAY DU.doc